BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA SINH VIÊN
THAM GIA XÉT GIẢI THƯỞNG "TÀI NĂNG KHOA HỌC TRẺ VIỆT NAM"
NĂM 2013 DÀNH CHO SINH VIÊN
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TỪ
AO NUÔI CÁ TRA THÂM CANH BẰNG CÁC LOẠI
THỰC VẬT THƯỢNG ĐẲNG THỦY SINH SỐNG
TRÔI NỔI
i
MỤC LỤC
Trang
iii
DANH SÁCH HÌNH iii
iv
1
1
1
1
tài 3
3
4
4
5
2.2.1 Tình hình nuôi cá tra 5
7
nuôi cá tra thâm canh 8
11
2.5 12
12
14
16
16
3.2 16
16
16
3.2.3 Cá tra 17
17
ii
17
19
20
21
21
21
21
1.2 pH 22
1.3 Oxy hòa tan (DO) 23
24
25
27
28
29
1.9 Nitrat (NO
3
-
) 31
32
1.11 Lân hòa tan (PO
4
3-
) 34
37
37
2.2. Oxy hòa tan (DO) 37
38
3
-
) 39
40
2.6. Lân hòa tan (PO
4
3-
) 41
43
43
43
43
44
iii
DANH SÁCH BẢNG
Trang
19
DANH SÁCH HÌNH
4
16
18
19
19
21
22
23
25
26
28
29
31
itrat (NO
3
-
32
33
4
3-
) g 35
P. tratiotes) 36
37
38
39
. 40
4
3-
41
P. tratiotes) 42
iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Cd: Cadmium
Cr: Crom
DO: Oxy hòa tan
NH
3
: Amonia
NH
4
+
: Amonium
N-NO
2
-
: Nitrit
NO
3
-
: Nitrat
P: Photpho
P-PO
4
3-
: Lân hòa tan
1
PHẦN I
MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1 Giới thiệu
Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) l
tra
(Nguyen Thanh Phuong, 1998).
(2012) trong quá trình nuôi cá tra
6,9% hoà tan vào
tra
và 12,6 g phottra
tra
C T -
tra
.
tra
n
2
, ozon
uy nhiên, hi
cá tra
; chi phí th
nhà c
- , 05/08/2010).
T
ctvP. stratiotes) và
S. cucullata
Wafaa et al. (2007)
L. gibba)
; ngoài ra bèo còn
.
Châu Minh Khôi và ctv. (2012)
E. crassipes)
S
96,8% và
nhiên
, so sánh ; c
cá tra thâm canh.
tra
3
(Pistia stratiotes), bèo tai ch(Salvinia molesta), (Lemna minor),
(Eichhornia crassipes)
1.2 Mục tiêu của đề tài
Mục tiêu tổng quát:
tra thâm canh
tra
Mục tiêu cụ thể:
cá tra thâm canh a
;loài
lí m
tra
1.3 Nội dung của đề tài
2 th Thí
, (P.
stratiotes)(S. molesta), (L. minor) (E. crassipes).
cho
4
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1 Sơ lược về thực vật thượng đẳng thủy sinh sống trôi nổi
2
24.000 km
2
2
P.
stratiotesS. molestaL. minorE. crassopes)
(Hình 1).
Bèo tai tượng (Pistia stratiotes)
Bèo tai chuột (Salvinia molesta)
Bèo tấm (Lemna minor)
Lục bình (Eichhornia crassipes)
Hình 1: Thực vật thượng đẳng thủy sinh sống trôi nổi (Ảnh: Tác giả, 2012)
(P. stratiotes)
AroideaeAreceae,
Bè
Công
-, 9/10/2012).
B(S. molesta) Salviniaceae,
5
( -
, 9/10/2012).
B(L. minor) Aracea,
các nitrat và
còtra
-, 9/10/2012).
L (E. crassipes) Pontedriaceae
chì, và strontium
( -
, 9/10/2012).
2.2 Tổng quan về tình hình nuôi cá tra và ảnh hưởng của nước thải cá tra đến
môi trường
2.2.1 Tình hình nuôi cá tra
tra
tôm càng xtra (P. hypophthalmus
6
tra
.
Pangasius bocourti)
-
tra (P. hypophthalmus)
tra tra
tra -500t
-300kg/m
3
và
.
tra
thì
tra trong 5 tháng
( - 28/06/2012).
Dtra
và
N
là nuôi cá tra thâm canh là ngàn
tra
tra
tra
tra
7
n nông
-
).
2.2.2 Ảnh hưởng của nước thải cá tra đến môi trường
tra
,
tra
ng, 1998).
tra
gây trong
amonia, nitrat, pho
n
tra
ng
g -,
otpho cao làm cho
. tra thâm canh
8
và Theresa
tra
i ra mô
2.3 Đặc tính và thành phần nước thải từ ao nuôi cá tra thâm canh
pho
phân cá làm cho hàm l l
n
cacbon, nit, ammonia, urea,
bicacbonate, lân hòa tan, và
tra
dân.
nit n
12mg/L g
n 1mg/L còn khi trong
9
th-3mg/L (Boyd, 1998). Nghiên
v
tra
80-
4
+
-NO
2
-
trat (N-NO
3
-
-NO
3
-
à-NO
2
-
trat là 0,2-10mg/L, nitra
d
tra
-NH
3
là khi môi
Pho
pho
-PO
4
3-
tra
o
-30% pho
ctv
t
tra
10
200mg/L thì Cmg/L và BOD
mg/L
ctv. (2008) thì môi
3
-
, PO
4
3-
các ao nuôi cá Tra -23mg/L.
Yang Yi
tra
Tuyên
-
tra tra thâm canh là 3,5-6,5 ppm. Theo
ctv. tra
Giang -15,9
tra trong ao là trên 2mg/L.
Nuôi cá tra
tra
trong quá trình nuôi cá tra ( -
, 10/08/2009).
11
2.4 Các biện pháp xử lý nước thải thủy sản
s
3
tratrat
Trang và Hans Brix, 2012).
pháp
m
NH
3
/L; 7mg/L; 0,15mg/L và 0,13tra
12
-, 23/09/2012).
t
2.5 Tổng quan về tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước
2.5.1 Trong nước
tra
hoàn toàn uo
nuôi (Pillay, 1992). Trong
13
C
tra Trang và ctv.,
2012).
tra
(-,
tra thâm canh. Tuy
nuôi cá tra E. crassipesVetiver zizanioides
ctv. (2012).
%. T
%,
Spirulina platensis tra,
ác. Nghiên
S. platensis
ao cá tra
%, NO
3
-
%, PO
4
3-
%. Nghiên
otphat
14
lá ( -, 10/2009).
ctv E. crassipes ,4 kg
o
, 2004).
ctv. (2007 (P. stratiotes),
bèo (S. molesta)
2.5.2 Ngoài nước
tra
-tra
-
(Chi
-, 10/2009). Barry
(1998 Giang, 2008
(Oreochromis mossambicus × O. urolepis hornorumE. crassipes) và
Ipomea aquatica
tra
et al. (2006
15
t
16
CHƯƠNG 3: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Thời gian và địa điểm nghiên cứu
-
. phân tích
.
3.2 Vật liệu thí nghiệm
3.2.1 Thực vật thượng đẳng thủy sinh sống trôi nổi
(P. stratiotes), (S. molesta), (L. minor)
bình (E. crassipes)
v
l
.
Hình 2: Thu thập thực vật thượng đẳng thủy sinh sống trôi nổi chuẩn bị cho thí nghiệm
(Ảnh: Tác giả, 2012)
3.2.2 Nguồn nước thí nghiệm:
tra tra thâm canh 5 tháng
17
3.2.3 Cá tra thí nghiệm:
Cá tra và
t
3.3 Phương pháp nghiên cứu
3.3.1 Bố trí thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: So sánh khả năng xử lý nước thải từ ao nuôi cá tra thâm canh
bằng các loài thực vật thượng đẳng thủy sinh sống trôi nổi khác nhau
-
nuôi cá tra.
i
(P. stratiotes)
(S. molesta)
+ (L. minor)
+ (E. crassipes)
Chỉ tiêu theo dõi: -NH
4
+
, N-NO
3
-
, P-
PO
4
3-
, và TN , 3, 6, 9, 12
ngày theo dõi
Hình 3.
18
Hình 3: Bố trí Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2: Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải từ cá tra thâm canh qua phần
trăm diện tích che phủ bề mặt nước của thực vật thượng đẳng thủy sinh sống
trôi nổi.
cá tra thâm canh cho
m
vào n cá tra thâm canh
Cá tra
3
con/m
2
ng cho cá tra Cargill
tra
tra -L
,
25%
50%
75%
Chỉ tiêu theo dõi: -NO
3
-
, P-PO
4
3-
và TN.
19
Hình 4.
Hình 4: Bố trí Thí nghiệm 2
Hình 5: Hệ thống thí nghiệm (Ảnh: Tác giả, 2012)
3.3.2 Phương pháp thu, bảo quản và phân tích mẫu
Bảng 1: Phương pháp thu, bảo quản và phân tích mẫu
Chỉ tiêu
Dụng cụ
Phương pháp
bảo quản
Phương pháp phân tích
DO (mg/L)
125ml.
- 1ml MnSO
4
- 1ml KI - NaOH
Winkler (APHA et al.,1995).
20
Chỉ tiêu
Dụng cụ
Phương pháp
bảo quản
Phương pháp phân tích
(C)
0-50 C
pH
HANNA
COD
(mg/L)
2 ml H
2
SO
4
4M.
et al.,
1999).
BOD
(mg/L)
C
Winkler (APHA et al., 1999).
N - NO
3
-
(mg/L)
C
Diazonium (APHA et al.,
1999).
N- NH
4
+
(mg/L)
C
Phenate (APHA et al., 1999).
P-PO
4
3-
(mg/L)
C
SnCl
2
(APHA et al., 1999).
TN
t
C
Công phá Kjedalh và so màu
(APHA et al., 1999).
TSS và
TVS
C
Ø 0,45C
C (APHA et al., 1999).
3.3.3 Phương pháp xử lý số liệu
và tính trung bình,
2010.
)
p<0,05.