Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

ĐỀ TÀI TÌM HIỂU VỀ CHỨC NĂNG – TÍNH CHẤT - MỘT SỐ HỆ DUNG DỊCH KHOAN Ở “XÍ NGHIỆP KHOAN – SỬA GIẾNG”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 22 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VỀ CHỨC NĂNG – TÍNH
CHẤT - MỘT SỐ HỆ DUNG DỊCH KHOAN Ở “XÍ
NGHIỆP KHOAN – SỬA GIẾNG”
Nội Dung
1. Tổng quan về công ty và dung dịch khoan
2. Chức năng dung dịch khoan
3. Tính chất dung dịch khoan
4. Một số hệ dung dịch khoan
5. Kết luận
Tổng quan về công ty

XN K – SG trực thuộc
VSP được trang bị các
thiết bị hiện đại…

Liên doanh với nhiều
công ty lớn

Thực hiện các việc về
thiết kế, chỉ đạo kỹ
thuật, khoan thăm dò,
khai thác, sửa giếng
Tổng quan dung dịch khoan

Dd khoan là hệ lỏng gồm
nhiều cấu tử…


Chiếm từ 1-5 % chi phí /
chi phí khai thác. Nhưng
lại đóng vai trò rất quan
trọng. Đảm bảo sự thành
công của giếng khoan.

Những công ty lớn về dd
khoan: DAF, Mi SWaco,
DMC…
Chức năng dung dịch khoan

Rửa sạch đáy lỗ khoan và vận chuyển mùn khoan.

Giữ mùn khoan ở trạng thái lơ lửng khi ngừng tuần
hoàn.

Gia cố thành giếng khoan.

Khống chế sự xâm nhập của các chất lỏng từ vỉa vào
giếng.

Làm mát và bôi trơn bộ khoan cụ.

Tác động phá hủy đất đá.

Truyền năng lượng cho động cơ đáy.

Truyền dẫn thông tin địa chất lên bề mặt
process uses drilling fluids
process uses drilling fluids

Oil and gas drilling mud funon
Tính chất dung dịch khoan

Trọng lượng riêng (γ)

Độ thải nước (B)

Độ nhớt phễu (T)

Độ nhớt dẻo (PV)

Độ pH

Lực cắt tĩnh (θ)

Nồng độ pha rắn (Π
%)

Lực cắt động (YP)
Một số hệ dung dịch khoan

Hệ dung dịch POLIME – SÉT

Để khoan qua các địa tầng chứa ít sét hoặc phi sét gồm: Plioxen,
mioxen thượng, mioxen trung và tầng đá móng.

Hệ dung dịch POLIME ít sét (PAA)

Thường sử dụng khoan qua các địa tầng như: tầng plioxen,
Mioxen thượng và trung (mỏ Bạch hổ và Rồng).


Hệ ức chế phân tán (FCL/AKK)

Khoan vào các thành hệ Mioxen hạ và oligoxen.
Hệ dung dịch polime - sét
Ưu điểm:

Đơn giản, dễ điều chế.

Giá thành rẻ.

Hợp với thành hệ giếng khoan kém bền chắc
Đơn pha chế
Tên hóa phẩm Chức năng chính
Hàm lượng (kg/m³)
Nền nước ngọt
Nền
n.biển
(<70%)
Sét Tạo cấu trúc 40 – 60 50 – 70
Chất diệt khuẩn Diệt khuẩn 1 - 1,5 1 - 1,5
CMC - HV hoặc
CMC - LV
Giảm độ thải nước,
tăng độ nhớt
6 - 10
hoặc 8 - 10
8 – 12
NaOH

Giảm độ thải nước
Điều chỉnh PH
3 - 5 2
Na
2
CO
3
hoặc
NaHCO
3

Kết tủa ion Ca
2+
0,5 – 1 1
Chất bôi trơn Giảm moment 10 - 15 15
Thông số dung dịch
STT Các thông số Đơn vị tính Thông số yêu cầu
1 Tỷ trọng g/cm
3
1.08 - 1.12
2 Độ nhớt phễu Giây 40 - 60
3 Gel 1/10 (Fann) lb/100ft
2
3 - 8/6 - 12
4 Độ thải nước cm
3
/ 30’ 6 - 8
5 Độ dày vỏ bùn mm 1 - 1,5
6 Hàm lượng chất tan % (V) ≤ 1,5
7 PV cPs 8 - 15

8 YP lb/100ft
2
18 - 30
9 PH - 9 ± 0,5
10 Hàm lượng keo % (V) ≤ 3
11 Hàm lượng rắn % (V) <8
Hệ dung dịch polime ít sét
Ưu điểm:

Hàm lượng pha rắn thấp

Nâng và tải mùn khoan tốt

Tăng khả năng ức chế của dung dịch

Khả năng bôi trơn tốt hơn và chống kẹt dính tốt hơn do có
vỏ bùn mỏng

Tăng tốc độ cơ học khoan
Đơn pha chế
Tên hóa phẩm Chức năng chính
Hàm lượng (kg/m3)
Nền nước
ngọt
Nền nước
biển
( 70%)
Sét Tạo cấu trúc 30 – 40 40 - 50
CMC-HV/CMC-
LV

Giảm độ thải nứơc 5 – 7 / 6 - 8
6 – 8 / 7 -
10
DK drill A1
Điều chỉnh độ nhớt,
keo tụ sét
1 - 3 1 - 3
NaOH Điều chỉnh PH 0.5 – 1 0.5 – 1
Na
2
CO
3
hoặc NaHCO
3
Khử Ion Ca
2+
Mg
2+
1 – 2 2 3
Chất diệt khuẩn Diệt khuẩn 1 – 2 1 – 2
Chất bôi trơn
Bôi trơn, giảm
Moment
10 – 20
15 – 20

÷
Thông số dung dịch
STT Các thông số Đơn vị tính Thông số yêu cầu
1 Tỷ trọng g/cm

3
Theo yêu cầu
2 Độ nhớt phễu Giây 40 - 60
3 Gel 1/10 (Fann) lb/100ft
2
3 - 8/6 - 12
4 Độ thải nước cm
3
/ 30’ ≤ 8
5 Độ dày vỏ bùn mm 1 - 1,5
6 Hàm lượng chất tan % ≤ 1,5
7 Hàm lượng pha keo % (V) 1,5 - 2
8 Ca
2+
mg/lít <200
9 PH - 9 ± 0,5
Hệ ức chế phân tán
Ưu điểm:

Có khả năng ức chế sét tốt, đảm bảo ổn định thành GK.

Ổn định ở nhiệt độ cao và chịu bền muối đến 10 – 15% NaCl.

Đơn giản khi điều chế và xử lý.
Nhược điểm:

Hệ có tính phân tán và ức chế nên việc điều chỉnh các thông số
dung dịch khó khăn.

Ảnh hưởng tới sức khỏe con người và môi trường.


Hay gây hiệng tượng sói lở thân giếng khoan.

Tiêu hao hóa phẩm làm loãng (độ bền gel sau 10 phút tăng
mạnh)
Đơn pha chế
Tên hóa phẩm Chức năng chính
Hàm lượng( kg/m
3
)
Nền nước kỹ
thuật
Nền nước biển
(60-70%)
Sét Tạo cấu trúc 20 - 40 30 - 40
CMC–HV hoặc
CMC-EHV
CMC- LV
Giảm độ thải nước
và tăng độ nhớt
Giảm độ thải nước
5 - 10

10 - 15
6 - 12

14 - 20
FCL
Giảm độ nhớt ,
Lực cắt tĩnh

25 - 35 30 - 40
Na
2
CO
3
Kết tủa ion Ca
2+
0,5 - 1 1 - 2
KOH Điều chỉnh PH 4 -6 5 - 7
AKK Ức chế sét 4 - 5 4 - 5
Chất
diệt khuẩn
Diệt khuẩn 1 - 2 1 - 2
Chất bôi trơn Bôi trơn 15 - 25 15 - 25
Chất khử bọt Khử bọt 0,1 - 0,5 0,1 - 0,5
Thông số dung dịch
STT Các thông số Đơn vị tính Thông số yêu cầu
1 Tỷ trọng g/cm
3
1,12 - 1,6
2 Độ nhớt phễu Giây 40 - 70
3 Gel 1/10 (Fann) lb/100ft
2
8 - 20/15 - 40
4 Độ thải nước cm
3
/ 30’ 4 - 5
5 Độ dày vỏ bùn mm 1 - 1,5
6 Hàm lượng chất tan % ≤ 1,5
7 PV cPs 15 - 30

8 YP lb/100ft
2
20 - 40
9 PH - 9 ± 0,5
10 Hàm lượng pha keo % (thể tích) < 3
11 Hàm lượng pha rắn % (thể tích) < 38
12 Hàm lượng K
+
mg/l 2000 - 2500
13 Mức độ trương thấm m/h < 0,03
Kết Luận
Qua đợt thực tập tại xí nghiệp phần nào đã
giúp tôi có được những kiến thức cơ bản:

Về quá trình tiến hành khoan

Về một số hệ dung dịch khoan

Tiếp cận với các thiết bị thí nghiệm, dụng cụ máy
móc.

Hiểu biết cơ sở về các loại hóa phẩm sử dụng
trong dung dich khoan.
THANK YOU !

×