Cõu I (5 im). Chn mt phng ỏn ỳng nht? v gii thớch rừ vỡ sao?
1. Mô hình SWOT đợc sử dụng để
a. Phân tích môi trờng bên trong của tổ chức
b. Phân tích môi trờng bên ngoài của tổ chức
c. Gợi ý các ý tởng chiến lợc sau khi phân tích môi trờng
d. Phân tích môi trờng và gợi ý các ý tởng chiến lợc
2. mc tiờu ca t chc c hon thnh cú hiu qu, cỏc nh qun tr:
a. Phi kim tra tt c cỏc lnh vc hot ng, cỏc yu t trong t chc
b. Kim tra cỏc lnh vc hot ng thit yu v cỏc im kim tra thit yu
c. Khụng cn phi kim tra m cỏc i tng t kim tra.
d. Ch kim tra cỏc yu t cú th o lng
3. Cỏc phng phỏp hnh chớnh- t chc trong qun tr con ngi l:
a. Cỏch thc tỏc ng trc tip lờn hnh vi v khụng mang tớnh bt buc i vi
i tng
b. Cỏch thc tỏc ng trc tip lờn hnh vi v mang tớnh bt buc i vi i
tng
c. Cỏch thc tỏc ng giỏn tip lờn hnh vi v khụng mang tớnh bt buc i vi
i tng
d. Cỏch thc tỏc ng giỏn tip lờn hnh vi v mang tớnh bt buc i vi i
tng.
4. Theo hc thuyờt to ng lc cua Herzberg thi tiờn lng la mụt yờu tụ:
a. Co thờ tao ra ụng lc lam viờc
b. Khụng tao ra ụng lc lam viờc
c. Khụng tao ra ụng lc lam vic nhng co thờ gõy triờt tiờu ụng lc khi
no khụng c am bao mc hp ly
d. Tao ra ụng lc chi ụi vi nhom ngi co mc sụng thõp
5. Mục tiêu của tổ chức:
a. Được xác định trên cơ sở đánh giá thực trạng của tổ chức
b. Được xác định trên cơ sở đánh giá môi trường của tổ chức
c. Được xác định trên cơ sở mong đợi của tổ chức.
d. Tất cả các đáp án trên.
Câu II (5 điểm). Hãy cho ý kiến về các kết luận sau ( đúng/sai/ chưa đủ/ đúng
trong 1 số trường hợp )? Giải thích vì sao?
1. Để lãnh đạo có hiệu quả, nhà quản trị cần vận dụng tổng hợp các phương pháp
lãnh đạo. – Đ
2. Tổ chức theo đuổi chiến lược đa dạng hóa sản phẩm nên sử dụng cơ cấu chức
năng S
3. Để phân tích môi trường bên ngoài, ta có thể sử dụng mô hình chuỗi giá trị-S
4. Ra quyết định là kỹ năng cần thiết chỉ đối với các nhà quản trị cấp cao.S
5. Chiến lược marketing là một chiến lược tổ chức.
Câu I (5 điểm). Chọn một phương án đúng nhất? và giải thích rõ vì sao?
1. Ủy quyền trong quản trị:
a. Là giao quyền và giao hoàn toàn trách nhiệm cho người được uỷ quyền
b. Gắn liền với chế độ trách nhiệm kép
c. Tuân thủ nguyên tắc giao quyền theo kết quả mong muốn
d. Cả b và c.
2. Tầm kiểm soát trong cơ cấu tổ chức:
a. Có thể được xác định theo công thức nhất định và có quan hệ tỉ lệ thuận với số
cấp quản trị
b. Có thể được xác định theo công thức nhất định và có quan hệ tỉ lệ nghịch
với số cấp quản trị
c. Khụng cú quan h vi s cp qun tr
d. Rt khú xỏc nh chớnh xỏc
3. Tm quan trng ca cỏc chc nng qun tr:
a. Nh nhau i vi mi cp qun tr trong t chc
b. Gim theo chiu hng t cp qun tr cao nht n thp nht trong t chc.
c. Tng theo chiu hng t cp qun tr cao nht n thp nht trong t chc.
d. Thay i theo chiu hng khỏc nhau i vi tng k nng c th
4. Cỏc cụng c kinh t c s dng :
a. Cỏc t chc phi chớnh ph.
b. Cỏc t chc hnh chớnh nh nc.
c. Cỏc doanh nghip.
d. Tt c cỏc t chc.
5. Quan điểm đúng đắn nhất về chức năng kiểm tra đó là chức năng của
a. Các nhà quản trị cấp cao b. Các nhà quản trị cấp cơ sở
c. Mọi thành viên trong tổ choc d. Các nhà quản trị tổng hợp
Cõu II (5 im). Hóy cho ý kin v cỏc kt lun sau ( ỳng/sai/ cha / ỳng
trong 1 s trng hp )? Gii thớch vỡ sao?
1. Nội dung chủ yếu của chức năng lãnh đạo là ra lệnh và cỡng bức ngời lao động
thực hiện mục tiêu. S
2. phõn tớch nhng c hi v thỏch thc t mụi trng bờn trong ca t chc, ta
cú th s dng mụ hỡnh 5 lc lng ca Michel Porter. S
3. Ra quyết định quản trị ch đợc thực hiện trong quá trình lãnh đạo. S
4. Phong cỏch qun tr t do l phong cỏch tt nht trong mi trng hp. S
5. Quản tr tổ chức xét trên phơng diện quy trình quản trị (tổ chức kỹ thuật) là tơng
đối thống nhất với mọi tổ chức. S
Câu I (5 điểm). Chọn một phương án đúng nhất? và giải thích rõ vì sao?
1. Mô hình tổ chức bộ phận theo chức năng có ưu điểm:
a. Tạo điều kiện cho công tác đào tạo, nâng cao năng lực cho nhân viên trong từng bộ phận
chức năng
b. Tạo thuận lợi cho việc phối hợp giữa các phòng ban chức năng
c. Quan tâm đến khách hàng cuối cùng
d. Tạo điều kiện phát triển đội ngũ cán bộ quản trị chung
2. Tầm kiểm soát trong cơ cấu tổ chức :
a. Có thể được xác định theo công thức nhất định và có quan hệ tỉ lệ thuận với số cấp
quản trị
b. Có thể được xác định theo công thức nhất định và có quan hệ tỉ lệ nghịch với số
cấp quản trị
c. Không có quan hệ với số cấp quản trị
d. Rất khó xác định chính xác
3. Tầm quan trọng tương đối của các kỹ năng quản trị:
a. Không thay đổi theo các cấp quản trị trong tổ chức.
b. Giảm theo chiều hướng từ cấp quản trị cao nhất đến thấp nhất.
c. Tăng theo chiều hướng từ cấp quản trị cao nhất đến thấp nhất.
d. Thay đổi ở các cấp quản trị khác nhau đối với từng kỹ năng cụ thể.
4. Ủy quyền trong quản trị:
a. Là giao quyền và giao hoàn toàn trách nhiệm cho người được uỷ quyền
b. Gắn liền với chế độ trách nhiệm kép
c. Tuân thủ nguyên tắc giao quyền theo kết quả mong muốn
d. Cả b và c.
5. Kiểm tra là chức năng của:
a. Cỏc nh qun tr chc nng. b. Cỏc nh qun tr tng
hp.
c. Mi thnh viờn trong t chc. d. Mi nh qun tr trong
t chc.
Cõu II (5 im). Hóy cho ý kin v cỏc kt lun sau (ỳng/sai/ cha / ỳng
trong 1 s trng hp )? Gii thớch vỡ sao?
1. Nh qun tr theo phong cỏch lónh o dõn ch khụng phi chu trỏch nhim
i vi cỏc quyt nh ca t chc do mỡnh ban hnh. S
2. Cn vn dng tng hp cỏc phng phỏp lónh o.
3. Yu t quan trng nht trong h thng kim tra l cỏc cụng c kim tra. S
4. Mô hình các lực lợng thị trờng đợc sử dụng để nghiên cứu và dự báo môi trờng
ngành của tổ chức.
5. C cu ma trn l c cu cú nhiu u th trong vic s dng ngun nhõn lc
Cõu I (5 im). Chn mt phng ỏn ỳng nht? v gii thớch rừ vỡ sao?
1. Theo mô hình phân cấp nhu cầu của A. Maslow
a. Nhà quản trị cần phải làm thỏa mãn nhu cầu cấp thấp nhất của ngời lao động
ở mức độ nhất định trớc khi đáp ứng nhu cầu cấp cao
b. Khi một nhóm nhu cầu đã đợc thỏa mãn thì nhu cầu đó không còn là động cơ
hoạt động của con ngời
c. Nhu cầu cấp cao cha phải là động cơ hoạt động khi nhu cầu cấp thấp cha đợc
thỏa mãn
d. Cả a, b, c
e. Khụng cú ỏp ỏn no
2. m bo tớnh khoa hc, quyt nh qun tr cn phi:
a. Phự hp vi mc tiờu ca t chc, cỏc quy lut, iu kin mụi trng bờn trong v bờn
ngoi t chc
b. c ban hnh ỳng th tc v th thc
c. c ban hnh trong phm vi thm quyn ca cỏ nhõn v t chc
d. C 3 phng ỏn trờn.
3. Loi hỡnh k hoch no khụng cho phộp nh qun tr cú c mc t do
sỏng to cao khi hnh ng:
a. Chớnh sỏch. c. Th tc. b. Quy tc. d.
C b v c
4. Yếu tố nào dới đây không phi l chức năng của các nhà quản tr
a. Lập kế hoạch
b. Tổ chức
c. Tạo ra sản phẩm, dịch vụ phục vụ khách hàng của tổ chức
d. Kiểm tra
5. Lãnh đạo là chức năng của:
a. Cỏc nhà quản tr cấp cao trong tổ chức
b. Cỏc nh qun tr cp trung
c. Cỏc nh quản lý cấp cơ sở
d. C a, b v c
Cõu II (5 im). Hóy cho ý kin v cỏc kt lun sau (ỳng/sai/ cha / ỳng
trong 1 s trng hp )? Gii thớch vỡ sao?
1. c im ca mụi trng khụng nh hng n c cu t chc S
2. C cu theo sn phm l c cu t chc tt nht cho mi t chc.S
3. Phong cỏch dõn ch l phong cỏch qun tr tt nht.S
4. Nh qun tr cn tp trung trong tay quyn ra mi quyt nh liờn quan n t
chc m h chu trỏch nhim qun tr.S
5. Chc nng kim tra l chc nng ớt quan trng nht trong quỏ trỡnh qun tr vỡ
nhõn viờn cú th t kim tra.S
Cõu I (5 im). Chn mt phng ỏn ỳng nht? v gii thớch rừ vỡ sao?
1. Nguy cơ tiềm ẩn của phi tập trung hoá là trong quản trị tổ chức là
a. Cấp trên mất đi khả năng kiểm soát đối với cấp dới
b. Thiếu sự nhất quán trong chính sách
c. Có thể dẫn đến tính phi hiệu quả do sự trùng lắp chức năng ở các bộ phận
độc lập
d. Cả a, b, c
e. Khụng cú ỏp ỏn no
2. Chiến lợc của doanh nghiệp đợc quyết định bởi
a. Hội đồng quản trị
b.Trởng phòng kế hoạch
c. Giám đốc kinh doanh
d. Giám đốc tài chính
e. Khụng cú ỏp ỏn no.
3. Trong quản tr tổ chức, phơng pháp giáo dục:
a. Là cách tác động vào đối tợng quản tr bằng các quyết định mang tính bắt
buộc.
b. Là cách tác động vào nhận thức và tình cảm của đối tợng quản tr nhằm
nâng cao tính tự giác và nhiệt tình lao động của họ trong việc thực hiện
nhiệm vụ.
c. Là cách tác động vào đối tợng quản tr thông qua các lợi ích kinh tế.
d. C¶ a, b vµ c.
4. Kiểm tra là chức năng của:
a. Các nhà quản trị cấp cao trong tổ chức b. Các nhà quản trị cấp
trung
c. Các nhà quản trị cấp cơ sở d. Cả 3 phương án nêu
trên
5. Cơ cấu ma trận có các ưu điểm chính sau, ngoại trừ:
a. Tập trung nguồn lực vào các khâu xung yếu
b. Thống nhất mệnh lệnh
c. Tạo điều kiện phát triển cả kỹ năng quản trị chung và chuyên môn hoá
d. Kết hợp năng lực của nhà quản trị và chuyên gia một cách hiệu quả
Câu II (5 điểm). Hãy cho ý kiến về các kết luận sau (đúng/sai/ chưa đủ/ đúng
trong 1 số trường hợp )? Giải thích vì sao?
1. Chiến lược của tổ chức không ảnh hưởng đến quá trình thiết kế cơ cấu tổ chức.S
2. Kĩ năng quan trọng nhất đối với Chủ tịch Hội đồng Quản trị là kĩ năng chuyên
môn S
3. Trong điều kiện môi trường ổn định, không cần thiết phải lập kế hoạch.S
4. Bản chất của uỷ quyền là chế độ trách nhiệm kép.Đ
5. Rất khó xác định chính xác tầm kiểm soát có hiệu quả trong cơ cấu tổ chức.Đ
Câu I (5 điểm). Chọn một phương án đúng nhất? và giải thích rõ vì sao?
1. Lý do c bn cn xõy dng v thc thi h thng kim tra phn hi d bỏo
l:
a. Do tr v thi gian ca h thng kim tra phn hi kt qu hot ng
b. Do hn ch v nng lc ca ch th kim tra.
c. Do h thng phn hi kt qu hot ng rt phc tp.
d. C a, b, c
2. Yếu tố nào dới đây không thuộc chức năng của các nhà quản tr:
c. Lập kế hoạch
d. Tổ chức
c. Tạo ra sản phẩm, dịch vụ phục vụ khách hàng của tổ chức
d. Kiểm tra
3. Lónh o l chc nng ca:
a. Cỏc nh qun tr cp cao trong t chc
b. Cỏc nh qun tr cp trung
c. Cỏc nh qun tr cp c s
d. C a, b v c
4. C cu ma trn khụng ỏp ng c cho:
a. Vic nhn ra nhng thay i quan trng bờn ngoi t chc.
b. Vic ỏp dng ch mt th trng.
c. Cỏc t chc cú nhiu d ỏn.
d. Vic phõn chia cỏc nhim v rừ rng, thớch hp vi nhng lnh vc m cỏ
nhõn c o to.
5. Quyn hn tham mu l:
a. Quyn hn cho phộp nh qun tr ra quyt nh v giỏm sỏt trc tip i vi
cp di.
b. Quyn a ra nhng ý kin t vn cho cỏc nh qun tr.
c. Quyn trao cho mt cỏ nhõn ra quyt nh v kim soỏt nhng hot ng
nht nh ca cỏc b phn khỏc.
d. C a, b v c.
Cõu II (5 im). Hóy cho ý kin v cỏc kt lun sau (ỳng/sai/ cha / ỳng
trong 1 s trng hp )? Gii thớch vỡ sao?
1. Rt khú xỏc nh chớnh xỏc tm kim soỏt cú hiu qu trong c cu t chc.
2. Mc tiờu nờn c th hin mt cỏch nh tớnh to s linh hot trong thc
hin S
3. Trong hai yếu tố con ngời và công việc, cán bộ quản trị ch cần xem trọng yếu tố con
ngời.S
4. Cn s dng tng hp cỏc phng phỏp lónh o.
5. Bn cht ca u quyn l ch trỏch nhim kộp