Bài tập phần điện hay và khó
: Lê Thanh Sơn, : 0905930406
1
A. ĐỀ BÀI
Câu 251: Cho mạch điện như hình vẽ 251: Biết
R
1
= 4
,
FC
8
10
2
1
, R
2
= 100
, L = 0,318H,
f = 50Hz. Thay đổi giá trị C
2
để điện áp U
AE
cùng pha với U
EB
. Giá trị C
2
là:
A.
FC
30
1
2
. B.
FC
300
1
2
. C.
FC
3
1000
2
. D.
FC
3
100
2
Câu 252: Cho mạch RLC như hình vẽ 252:
R = 50Ω, L =
2
1
H, f = 50 Hz.
Lúc đầu C =
100
F, sau đó ta giảm điện dung C. Góc lệch pha giữa u
AM
và u
AB
lúc đầu và lúc sau có kết quả:
A.
2
rad và không đổi. B.
4
rad và tăng dần.
C.
2
rad và giảm dần. D.
2
rad và dần tăng.
Câu 253: Mạch RLC không phân nhánh, biết: R = 50Ω,
L =
10
15
H và C =
100
F, u
AB
= 100
2
cos100
tV
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 2 phút và biểu thức điện áp giữa 2 đầu tụ
điện là:
A. 12J và 200
3
s(100 . )
4
co t
V. B. 12KJ và
200 s(100 . )
4
co t
V.
C. 12 KJ 200
3
s(100 . )
4
co t
V. D. 12J và 200
2
3
s(100 . )
4
co t
V.
Câu 254: Mạch như hình vẽ 254:
u
AB
= 120
2
cos100 πtV. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn đo
giữa A và M thì thấy nó chỉ 120V, và u
AM
nhanh pha hơn u
AB
2
Biểu thức điện áp
u
MB
là:
A. 120
2
cos(100 πt +
2
)V. B. 240cos(100 πt –
4
)V.
C. 120
2
cos (100 πt +
4
)V. D. 240cos(100 πt –
2
)V.
Câu 255: Mạch điện xoay chiều như hình vẽ 255:
Biết R = 50 Ω, r = 100 Ω, L = 0,636H,
C=
F
200
,u
MB
=200
10
cos(100πt+5
6
)V. Điện
áp cực đại đoạn AM và điện áp tức thời u
AB
có giá trị:
L,r
C
A
B
M
Hình 254
R
L,r
C
A
B
N
M
Hình 255
R
1
L,R
2
C
2
A
B
N
E
Hình 251
C
1
R
L
C
A
B
M
N
Hình 252
L,r
C
A
B
M
Hình 254
Bài tập phần điện hay và khó
: Lê Thanh Sơn, : 0905930406
2
A. U
0
= 200V và u
AB
= 600cos(100 πt +
13
12
-
63,4
180
)V.
B. U
0
= 80
2
V và u
AB
=
600cos(100 πt +
7
12
+
63,4
180
)V.
C. U
0
= 200V và u
AB
=
300
2
cos (100 πt + 3,11)V.
D. U
0
= 80V và u
AB
=
600cos(100 πt +
13
12
-
63,4
180
)V.
Câu 256: Mạch RL nối tiếp có R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm, L =
2
1
H. Dòng
điện qua mạch có dạng i = 2cos100 πt A. Nếu thay R bằng tụ C thì cường độ hiệu
dụng qua mạch tăng lên
2
lần. Điện dung C và biểu thức i của dòng điện sau khi
thay R bởi C có giá trị
A.
FC
50
và i = 2
2
cos (100 πt)A.
B.
FC
100
và i = 2
2
cos(100 πt +
4
3
) A.
C.
FC
100
và i = 2cos (100 πt +
4
3
) A.
D.
FC
50
và i = 2cos (100 πt –
4
) A.
Câu 257: Mạch RLC như hình vẽ 257: Biết u
AB
=
100
2
cos100πtV; I = 0,5A u
AM
sớm pha hơn i
6
rad,
u
AB
sớm pha hơn u
MB
6
rad. Điện trở thuần R và điện dung C có giá trị
A. R = 100 Ω và
FC
3125
. B. R = 100 Ω và
FC
350
.
C. R = 100 Ω và
25 3
CF
. D. R = 50 Ω và
FC
350
.
Câu 258: Cho mạch như hình vẽ 258:
biết u
AB
= 100
2
cos100πt V.
+ K đóng, dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng
3
A
và lệch pha
3
so với u
AB
.
+ K mở, dòng điện qua R có giá trị tại hiệu dụng 1,5 A và nhanh pha hơn u
AB
6
.
Điện trở thuần R và độ tự cảm L có giá trị:
A.
3
350
Ω,
6
1
H. B. 150Ω,
3
1
H.
R
L
C
A
B
M
N
Hình 257
Hình 258
A
C
R
M
,
Lr
B
K
Bài tập phần điện hay và khó
: Lê Thanh Sơn, : 0905930406
3
C.
3
350
Ω,
2
1
H. D. 50
2
Ω,
5
1
H.
Câu 259: Cho mạch như hình vẽ: U
AB
ổn định
0
u
,
cuộn dây thuần cảm.
- Khi K mở, dòng điện qua mạch là:
i
m
= 4
2
cos(100πt -
6
) A. Tổng trở có giá trị 30 Ω
- Khi K đóng, dòng điện qua mạch có dạng: i
đ
= I
O
cos(100 πt +
3
)A. Độ tự cảm L
và điện dung C có giá trị
A.
6
10
H và
F
45
10
2
. B.
3
10
H và
2
10
45
F
.
C.
10
3
H và
2
10
3
F
. D.
3
10
H và
F
3
10
3
.
Câu 260: Cho mạch như hình vẽ 260: U
AB
ổn định và f =
50 Hz, R = 60 Ω; L =
4
5
H, R
V1
= R
v2
=
- K đóng V
1
chỉ 170V và u
MN
trễ pha hơn u
AB
4
rad .
- K ngắt, C được điều chỉnh để mạch cộng hưởng. Số chỉ
V
1
và V
2
lần lượt là
A. 170
2
V và 212,5V. B. 170 V và 212,5V.
C. 170
2
V và 100V. D. 170V và 100 V.
Câu 261: Cho mạch như hình vẽ 261:
u
AB
= 200cos100 πtV. Cuộn dây thuần cảm và có độ
tự cảm L, R = 100 Ω. Mắc vào MB 1 ampe kế có R
A
= 0 thì nó chỉ 1A. Lấy ampe
kế ra thì công suất tiêu thụ giảm đi phân nửa so với lúc đầu. Độ tự cảm L và điện
dung C có giá trị
A. 0,87H và
F
100
. B. 0,78H và
F
100
.
C. 0,718H và
F
100
. D. 0,87H và
F
50
.
Hình 261
A
C
R
M
L
B
Hình 259
A
C
R
M
L
B
K
L,r
R
C
V
2
A
M
V
1
B
K
N
Hình260
Bài tập phần điện hay và khó
: Lê Thanh Sơn, : 0905930406
4
B. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
4.251: Chọn D
Cảm kháng:
. 2 . . 2 .50.0,318 100
L
Z L f L
(
)
Dung kháng:
1
2
1
11
8
10
.
100 .
8
C
Z
C
(
)
Điện áp đoạn AE cùng pha với đoạn EB nên
tan tan
AE EB
12
12
C L C
Z Z Z
RR
2
100
8
4 100
C
Z
2
C
Z
300
`
FC
3
100
2
4.252: Chọn D
Cảm kháng:
1
. 2 . . 2 .50. 50
2
L
Z L f L
(
)
Dung kháng:
1
6
1
11
100
100
.
100 . 10
C
Z
C
(
)
50
tan 1
50 4
L
AM AM
Z
R
rad
50 100
tan 1
50 4
LC
AB
ZZ
R
rad
Độ lệch pha giữa u
AM
và u
AB
lúc đầu:
AM
-
AB
=
4
+
4
=
2
rad
Khi giảm C thì Z
C
giảm nên
AB
<0 giảm do đó
sẽ tăng
4.253: Chọn C
Cảm kháng:
15
. 100 . 150
10
L
ZL
(
)
Dung kháng:
6
11
100
100
.
100 . .10
C
Z
C
(
)
Tổng trở:
2 2 2 2
( ) 50 (150 100) 50 2
LC
Z R Z Z
Dòng điện chạy qua mạch:
100
2
50 2
U
I
Z
A
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 2 phút:Q = RI
2
t = 50.(
2
)
2
2.60 = 12000J = 12KJ
B C M L N R A
A C
1
R
1
E L, R
2
C
2
B
Bài tập phần điện hay và khó
: Lê Thanh Sơn, : 0905930406
5
Độ lệch pha của điện áp so với dòng điện:
150 100
tan 1
50
LC
ZZ
R
()
4
rad
U
0C
= I
0
.Z
C
= 2.100 = 200V
Điện áp hai đầu tụ u
C
= U
0C
cos(100
t-
2
) = 200
3
s(100 . )
4
co t
V
4.254: Chọn B
ta có U
AM
= U
d
2 2 2
120 (1)
rL
UU
tan .tan 1
2
AM AB AM AB
.1
Lc
L
rr
UU
U
UU
22
(2)
L r C L
U U U U
ta có
2 2 2
()
r L C
U U U U
2 2 2
( ) 120
r L C
U U U
2 2 2 2
2 120 (3)
r L C L C
U U U U U
từ (1) và (3)
2
2
C L C
U U U
0
thay (2) vào ta được U
C
= 120
2
V, U
L
= 60
2
V
từ (1) suy ra U
r
= 60
2
V
ta có
60 2 120 2
tan 1
4
60 2
Lc
AB AB
r
UU
U
rad
U
0MB
= U
0C
= 120
2
.
2
= 240V
u
MB
chậm pha hơn dòng điện
2
rad nên
u
MB
= 240cos(100 πt +
42
) = 240cos(100 πt –`
4
)V
4.255: Chọn A
Cảm kháng:
. 100 .0,636 200
L
ZL
(
)
Dung kháng:
6
11
50
200
.
100 . .10
C
Z
C
(
)
u
AB
= U
0AB
cos(100 πt+5
6
-
MB
+
) V
Tổng trở đoạn AM:
2 2 2 2
50 50 50 2
AM C
Z R Z
Tổng trở đoạn MB:
2 2 2 2
0
100 200 100 5
AM L
Z R Z
Dòng điện chạy qua mạch: I =
200 5
2
100 5
MB
MB
U
A
Z
Điện áp cực đại đoạn AM : U
0AM
= I
0
.Z
AM
= 2
2
.50
2
= 200V
Bài tập phần điện hay và khó
: Lê Thanh Sơn, : 0905930406
6
Tổng trở đoạn mạch:
2 2 2 2
0
( ) ( ) (100 50) (200 50) 150 2
LC
Z R R Z Z
U
0
= I
0
.Z = 2.
2.150 2
= 600V
0
200 50
tan 1
50 100 4
LC
ZZ
RR
rad
0
0
200 63,4
tan 2 63,4
100 180
L
MB MB
Z
R
rad
Vậy u
AB
= 600cos (100 πt+5
6
-
63,4
180
+
4
) V = 600cos(100πt +
13
12
-
63,4
180
) V.
4.256: Chọn B
Cảm kháng:
1
. 100 . 50
2
L
ZL
(
)
Nếu thay R bằng tụ C thì cường độ hiệu dụng qua mạch tăng lên `
2
nên
2
Z’ = Z
2(Z
L
-Z
C
)
2
= R
2
+Z
L
2
2(50-Z
C
)
2
= 50
2
+50
2
Z
C
= 100
FC
100
50
tan 1
50 4
L
Z
R
rad
I’
0
= I
0
.
2
= 2
2
A
vì Z
L
<Z
C
nên
'
2
vậy dòng điện lúc sau
i’ = I’
0
cos (100 πt +
'
) = 2
2
cos (100 πt +
42
) = 2
2
cos(100 πt +
4
3
)A
4.257: Chọn C
ta có
1
tan
6
3
AM AM
1
3 (1)
3
L
L
Z
RZ
R
2
MB
mà
6
AB MB
tan 3
6 6 2 3
AB MB AB
3 ( ) 3 (2)
LC
LC
ZZ
Z Z R
R
Tổng trở Z =
2 2 2
100
200 200 ( ) (3)
0,5
LC
U
R Z Z
I
từ (2) và (3)
R = 100
từ (1)
100
3
L
Z
Bài tập phần điện hay và khó
: Lê Thanh Sơn, : 0905930406
7
từ (2)
400
3
C
Z
25 3
CF
4.258: Chọn A
*Khi K đóng ta có
tan 3
3
3
C
Z
R
3 (1)
C
ZR
100 100 3
3
3
U
Z
I
mà
2 2 2 2 2 2
100 3
( ) (2)
3
CC
Z R Z R Z
từ (1) và (2)
R =
50 3
3
từ (1)
50 3
3 3. 50
3
C
ZR
*Khi K mở ta có
1
tan
6
3
1
3
LC
ZZ
R
3( )(3)
LC
R Z Z
100 200
1,5 3
U
Z
I
mà
2 2 2
()
LC
Z R Z Z
2 2 2
200
( ) ( ) (4)
3
LC
R Z Z
từ (3) và (4)
2 2 2
200
3( ) ( ) ( )
3
L C L C
Z Z Z Z
100
||
3
LC
ZZ
vì dòng điện nhanh pha hơn điện áp nên
100
3
LC
ZZ
100 100 50
50
3 3 3
LC
ZZ
vậy
50 1
100 .3 6
L
Z
LH
4.259: Chọn A
Khi K mở:
1
0 ( ) tan
66
3
ui
1
3( )(1)
3
CC
CC
ZZ
R Z Z
R
2 2 2
()
LC
Z R Z Z
2 2 2
( ) 30 (2)
LC
R Z Z
từ (1) và (2)
Z
L
-Z
C
= 15
vì điện áp nhanh pha hơn dòng điện
R = 15
3
- Khi K đóng
0 ( ) tan 3
33
ui
3
C
Z
R
3 15 3. 3 45
C
ZR
2
1 1 10
. 100 .45 45
C
CF
Z
60 6
15 45 60
100 10
L
L
Z
Z L H
Bài tập phần điện hay và khó
: Lê Thanh Sơn, : 0905930406
8
4.260: Chọn A
Ta có hình vẽ
Cảm kháng
4
. 2 .50. 80
5
L
ZL
Khi K đóng
U
AB
= U
AN
= 170V
2 2 2
()
AN r R L
U U U U
2 2 2
( ) 170 (1)
r R L
U U U
và u
MN
trễ pha hơn u
AB
`
4
tan 1
4
1
L
Z
rR
(2)
L L R
Z r R U Ur U
thay (2) vào (1) ta được
2 2 2
( ) ( ) 170
r R r R
U U U U
85 2
rR
UU
V
U
L
=
85 2
V
85 2 17
2
80 16
L
L
U
IA
Z
U
R
= R.I = 60.
17
2
16
= 63,75
2
V
U
r
= 85
2
-63,75
2
= 21,25
2
V
21,25 2
20
17
2
16
r
U
r
I
Khi K đóng mạch xãy ra cộng hưỡng nên Z
C
= Z
L
= 80Ω
ta có U = 170V
170 17
20 60 8
U
IA
rR
Số chỉ V
1
:
2 2 2 2
17
. . ( ) (20 60) 80 170 2
8
AN AN L
U I Z I r R Z V
Số chỉ V
2
:
2 2 2 2
17
. . 60 80 212,5
8
MB MB C
U I Z I R Z V
4.261: Chọn A
Khi mắc Ampe kế
100 2
100 2
1
U
Z
I
2 2 2
(100 2)
C
RZ
22
(100 2) (100) 100
C
Z
1 1 100
100 .100
C
CF
Z
Khi lấy ampe kế ra thì công suất tiêu thụ giảm đi phân nửa so với lúc đầu
' 2 100 2. 2 200
ZZ
2 2 2
( ) 200
LC
R Z Z
| | 100 3
LC
ZZ
100 3 100(1 3)
LC
ZZ
100(1 3) 1 3
0,87
100
L
Z
LH
L,r
R
C
A
M
B
K
N
V
1
V
2
L,r
R
A
M
B
N
V
1