Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

đề thi casio cấp huyện môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.37 KB, 13 trang )

GK1:
GK1:
Điểm Phách
Bài thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện
Năm học: 2010 2011
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài làm
Trong các câu sau, em hãy giải đến công thức áp dụng (nếu cần) rồi bấm máy tính
để tính toán và ghi kết quả vào ô hình chữ nhật.
Câu 1(1 điểm): Tìm chữ số hàng đơn vị của 7
2005









KQ:


Câu 2(2 điểm): Cho 2 đa thức: P(x) = x
4
+ 5x
3
4x
2
+ 3x + m


Q(x) = x
4
+ 4x
3
3x
2
+ 2x + n
a, Tìm giá trị của m và n để các đa thức P(x) và Q(x) chia hết cho x 2.
b, Xét đa thức R(x) = P(x) Q(x), với giá trị m, n vừa tìm đợc. Hãy chứng tỏ
rằng đa thức R(x) chỉ có một nghiệm duy nhất.Tìm nghiệm đó.














1
Chữ số hàng đơn vị
là:







KQ:


Câu 3 (1 điểm): Cho đa thức f(x) = x
4
+ ax
3
+ bx
2
+ cx + d
Biết f(1) = 5; f(2) = 7 ; f(3) = 9 ; f(4) = 11. Tính f(10); f(11).














KQ:



Câu 4 (2 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức chính xác đến 4 chữ số thập
phân.
P =
11
1
1
1
3


+
+
+
x
xx
xxxx
khi x =
729
53
+










2
a, m = ; n=
b, Nghiệm duy nhất x =
f(10) =
f(11) =




KQ
Câu 5 (2 điểm): Cho tam giác vuông có các cạnh góc vuông lần lợt là
4
3
34 v
.
a, Tính tổng bình phơng độ dài các trung tuyến của tam giác (chính xác đến 4
chữ số thập phân.
b, Tính khoảng các từ trọng tâm của tam giác đến trung điểm các cạnh (chính
xác đến chữ số thập phân thứ t).



















KQ:



Câu 6( 2 điểm) Cho tam giác ABC biết BR = 3cm, góc B = 45
0
, góc C = 75
0
. Tính
(chính xác đến 5 chữ số thập phân).
a, Độ dài các cạnh AC và BC của tam giác ABC.
b, Độ dài đờng trung tuyến AM của tam giác ABC.






3
a,
b,



P =












KQ:



Hết
Phòng Giáo dục & Đào tạo Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trà Lĩnh Độc lập Tự do Hạnh phúc
Bài thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện
Năm học: 2010 2011
Môn: Toán lớp 9
Họ và tên:
Ngày tháng năm sinh:
Nơi sinh:
Học sinh trờng:
Giáo thị 1:

Giám thị 2:


Huyện (thị):
Phòng thi (số):
Số báo danh Số phách
4
a, AC =
BC =
b, AM =
GK1:
GK1:
Điểm Phách
Bài thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện
Năm học: 2010 2011
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài làm
Trong các câu sau, em hãy giải đến công thức áp dụng (nếu cần) rồi bấm máy tính
để tính toán và ghi kết quả vào ô hình chữ nhật.
Câu 1(1,5điểm): Tính giá trị của các biểu thức sau viết kết quả dới dạng phân số.
b, A =
9
8
7
4
5
2
3
2003
+
+

+
c, B =




















++
++
)6(91,7
24
7
8:
8
7

2)3(8,04:
1,0)3(0,0
15
13
)6(2,04,5
3
1
4










KQ:
5
a, A =
b, B =
Câu 2(2 điểm): Tìm x (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ t), biết:
a, [(7 + 0,004x) : 0,9] : 24,7 12,3 = 77,7








KQ:
b,
73
5
3
4
1
1
5
+=
+x








KQ:
Câu 3(1,5điểm): Tính giá trị của các biểu thức sau (chính xác đến chữ số thập phân
thứ t).
a, P =
9253,0
9,1
2
22
+
+

xxy
yyxyx
với x = -
7
2
; y =
3
1
b, S =
39.38.37
1

5.4.3
1
4.3.2
1
3.2.1
1
++++






KQ:
Câu 4 (2 điểm): Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D nhận chăm sóc một mảnh vờn có diện tích
450m
2
. Trong đó lớp 7A nhận chăm sóc 20% diện tích, lớp 7B nhận chăm sóc

3
1
diện
6
X =
X =
a, P =
b, S =
tích còn lại. Sau khi hai lớp trên nhận, phần vờn còn lại đợc chia cho hai lớp 7C và 7D
với tỉ lệ
3
2
. Tính diện tích vờn giao cho mỗi lớp.



















KQ:
Câu 5(1 điểm): Cho tam giác ABC có các cạnh tỉ lệ với các số 3; 5; 7. Tính mỗi cạnh
của tam giác đó, biết chu vi của tam giác là 40,5 cm.














KQ:

7
7A:
7B:
7C:
7D:
AB =
AC =
BC =

Câu 6 ( 2 điểm): Cho tam giác ABC có Â = 40

0
, AB = AC. Gọi M là trung điểm của
BC. Tính các góc của mỗi tam giác AMB, AMC.

















KQ:
Hết
Phòng Giáo dục & Đào tạo Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trà Lĩnh Độc lập Tự do Hạnh phúc
Bài thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện
Năm học: 2010 2011
Môn: Toán lớp 7
Họ và tên:
Ngày tháng năm sinh:
Nơi sinh:

Học sinh trờng:
Giáo thị 1:

Giám thị 2:

Huyện (thị):
Phòng thi (số):
Số báo danh Số phách
8
GK1:
GK1:
Điểm Phách
Bài thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện
Năm học: 2010 2011
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài làm
Trong các câu sau, em hãy giải đến công thức áp dụng (nếu cần) rồi bấm máy tính
để tính toán và ghi kết quả với 4 chữ số thập phân vào ô hình chữ nhật.
Câu 1(2điểm): Tính giá trị của các biểu thức sau:
a, M =
99
8
194)45(,525,0
9
5
75,1
3
10
)09(,1

7
6
15
7
1
24
3
1
10














ì







ì




KQ:
b, N = (a + 1)
-1
+ (b+1)
-1
với a = (2 +
3
)
-1
; b = (2-
3
)
-1
9
M =













KQ:
C©u 2 (2 ®iÓm)
a, T×m sè d cña phÐp chia :
53
7535
2345

+++−+
x
xxxxx





KQ:
b, T×m sè d trong phÐp chia 2007
157
cho 1999.















KQ:
C©u 3 (1,5®iÓm) T×m x, biÕt:






−×+
×






−−
=

−×
25,3
2
1
58,02,3
5

1
1
2
1
2:
66
5
)18(,0)54(29,0
5
7,14:51,4825,02,15
x

10
N =
D:
Sè d:











KQ:
C©u 4( 1 ®iÓm) T×m c¸c sè tù nhiªn a, b, c, d
BiÕt:

d
c
b
a
1
1
1
1
2
1
7
273
2003
+
+
+
+
+=











KQ:

C©u 5 (1,5®iÓm):
Cho tam gi¸c ABC cã ®êng cao AH = 21,431 cm, c¸c ®o¹n th¼ng HB = 7,384 cm, HC
= 9,318.
a, TÝnh ®é dµi c¸c c¹nh AB, AC.
b, TÝnh chu vi vµ diÖn tÝch tam gi¸c ABC.








11
a =
b =
c =
d =
x =








KQ:
Câu 6 (2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 12 cm, AC = 9cm. Tính khoảng cách
từ trọng tâm G đến các đỉnh của tam giác ABC.



















KQ:
Hết
Phòng Giáo dục & Đào tạo Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trà Lĩnh Độc lập Tự do Hạnh phúc
Bài thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện
Năm học: 2010 2011
Môn: Toán lớp 8
Họ và tên: Giáo thị 1:
12
AB =
AC =
Chu vi =

Diện tích =
Ngày tháng năm sinh:
Nơi sinh:
Học sinh trờng:

Giám thị 2:

Huyện (thị):
Phòng thi (số):
Số báo danh Số phách
13

×