Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP-XỦA LÝ NƯỚC THẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP TUYỂN NỔI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.98 KB, 47 trang )

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA: MT & BHLD
LỚP: 08MT1D
MÔN: QUÁ TRÌNH CÔNG NGHệ MÔI TRƯỜNG
Chuyên đ : ề Quá trình tuy n n iể ổ
GVHD: th.s Nguyễn Ngọc Thiệp
th.s Hồ Ngô Anh Đào
Nhóm 8: Nguyễn Thị Mai Linh 082186b
Nguyễn Thị Bích Liễu 082185b
Trầm Thị Tố Cẩm 080413b
Vũ Ngọc Quỳnh 080473b
Trần Thị Ánh Ngọc 080458b
A. Lý thuyết.
1. Giới thiệu.
2. Tổng quan.
2.1 Mục đích - ứng dụng.
2.2 Cơ chế hoạt động.
2.3 Các phương pháp tuyển nổi
2.4 Các yếu tố ảnh hưởng.
2.5 Mô hình bể tuyển nổi áp lực.
B. Bài tập
Nội dung
Giới thiệu.

X lý n c th i tr i qua nhi u công đo n nh ử ướ ả ả ề ạ ư
khu y tr n, t o bông keo t , l ng, l c…tuy n ấ ộ ạ ụ ắ ọ ể
n i cũng là m t trong các công đo n trong quá ổ ộ ạ
trình x lý n c th i.ử ướ ả

Hi n nay, tuy n n i đã đ c áp d ng r ng rãi ệ ể ổ ượ ụ ộ


trong quy trình x lý n c th i. Ngoài ra, tuy n ử ướ ả ể
n i còn đ c áp d ng trong x lý n c c p cho ổ ượ ụ ử ướ ấ
sinh ho t ạ
Tổng quan.
2.1 Mục đích - Ứng dụng.

Mục đích:

Tách các tạp chất ở dạng hạt rắn (cặn lơ lững) hoặc lỏng
phân tán không tan (d u, m )ầ ỡ , tự lắng kém ra khỏi pha
lỏng, tách các h t có t tr ng nh h n t tr ng ạ ỷ ọ ỏ ơ ỷ ọ
ch t l ng ch a nó.ấ ỏ ứ

Tách các chất hòa tan như chất hoạt động bề mặt.

Trong xử lý nước thải:

Tách các chất lơ lửng.

Làm đặc bùn sinh học.
2.1 Mục đích - ứng dụng (tt)

Ứng dụng:

Xử lý nước thải sinh hoạt.

Xử lý nước thải công nghiệp:

Nhiễm dầu.


Thuộc da.

Chế biến thịt.

Tái chế giấy.

Thực phẩm.

Chế tạo máy…
2.2 CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG
C s c a quá trình tuy n n i là ơ ở ủ ể ổ

s lôi cu n các h t l l ng lên b m t các b t khí ự ố ạ ơ ữ ề ặ ọ
phân tán nh .ỏ

các b t khí k t dí nh v i các h t l l ng trong ọ ế ớ ạ ơ ữ
n c.ướ

khi l c n i c a t p h p này đ l n s cùng nhau ự ổ ủ ậ ợ ủ ớ ẽ
n i lên m t n c.ổ ặ ướ
Hạt rắn
Bọt khí
2.2 CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

u đi m c a ph ng pháp tuy n n i: Ư ể ủ ươ ể ổ

Hoat đ ng liên t c.ộ ụ

Ph m vi ng d ng r ng rãi.ạ ứ ụ ộ


Chi phí đ u t và v n hành không l n, thi t ầ ư ậ ớ ế
b đ n gi n.ị ơ ả

V n t c n i l n h n v n t c l ng, có th thu ậ ố ổ ớ ơ ậ ố ắ ể
c n, t p ch t.ặ ạ ấ

Tuy n n i kèm theo s th i khí, làm gi m ể ổ ự ổ ả
n ng đ ch t ho t đ ng b m t và các ch t d ồ ộ ấ ạ ộ ề ặ ấ ễ
b oxi hóa.ị
2.2 CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

Nh c đ i m :ượ ể

Tr ng l ng c a các h t không đ c ọ ượ ủ ạ ượ
l n,th c c a h t th ng kho ng 0,2- 1,5 mm.ớ ướ ủ ạ ườ ả

Tuy n n i ph thu c vào kích th c và s ể ổ ụ ộ ướ ố
l ng b t khí nên đòi h i kích th c b t khí ượ ọ ỏ ướ ọ
n đ nh.ổ ị
2.3 CÁC PHƯƠNG PHÁP TUYỂN NỔI

Tuy n n i t nhiên: s d ng trong t t c các quá ể ổ ự ử ụ ấ ả
trình lo i b s b d u m .ạ ỏ ơ ộ ầ ỡ

Tuy n n i có h tr : s d ng ph ng ti n ngoài ể ổ ổ ợ ử ụ ươ ệ
đ c i thi n vi c tách các h t.ể ả ệ ệ ạ
Hình 55. Sơ đổ tuyển nổi bằng khí hòa tan.
3.1 TUYỂN NỔI VỚI TÁCH KHÔNG KHÍ
TỪ DUNG DỊCH.


Áp d ng đ làm s ch n c ch a h t ô nhi m r t ụ ể ạ ướ ứ ạ ễ ấ
m n.ị

B n ch t c a ph ng pháp này là t o dung d ch ả ấ ủ ươ ạ ị
quá bão hòa không khí.

Nguyên t c ho t đ ng chung:ắ ạ ộ
Không khí
tách kh i ỏ
n cướ
Các b t khí ọ
nhỏ
N c đ c ướ ượ
b o hòa ả
không khí
3.1 TUYỂN NỔI VỚI TÁCH KHÔNG KHÍ
TỪ DUNG DỊCH.

u đi m: có th tách đ c t p ch t có kích th c Ư ể ể ượ ạ ấ ướ
nh .ỏ

Tùy thu c vào bi n pháp t o dung d ch quá bão hòa ộ ệ ạ ị
tuy n n i chân không, áp su t và b m dâng.ể ổ ấ ơ
Tuyển nổi chân không


Nguyên t c ho t đ ng.ắ ạ ộ

N c đ c bão hòa không khí d i áp su t ướ ượ ướ ấ
th ng. ườ


Chân không hóa c ng b c nh thi t b b m ưỡ ứ ờ ế ị ơ
chân không.

Không khí s tách ra kh i n c d ng các b t ẽ ỏ ướ ở ạ ọ
khí nh . ỏ
Tuyển nổi chân không

Đi u kiên ho t đ ng.ề ạ ộ

Áp su t chân không trong b tuy n n i n m ấ ể ể ổ ằ
trong kho ng 255 – 300mmHg.ả

Chênh l ch c t áp trong b tuy n n i và bên ệ ộ ể ể ổ
ngoài kho ng 8 – 10m.ả

Th i gian l u n c trong b tuy n n i kho ng ờ ư ướ ể ể ổ ả
20 phút, l u l ng b m t kho ng 220mư ượ ề ặ ả
3
/ngày.
Tuyển nổi chân không

u đi mƯ ể

Hi u su t tuy n n i cao.ệ ấ ể ổ

Tiêu hao năng l ng th p.ượ ấ
Tuyển nổi chân không

Nh c đ i mượ ể


Đ bão hòa không khí c a n c th i áp su t ộ ủ ướ ả ở ấ
khí quy n th p ể ấ  không th áp d ng khi n ng ể ụ ồ
đ h t l l ng cao (không l n h n 250 – 300 ộ ạ ơ ử ớ ơ
mg/l).

Ch t o thi t b tuy n n i kí n và có b trí cào c ế ạ ế ị ể ổ ố ơ
khí bên trong  c u t o ph c t p, khó khăn ấ ạ ứ ạ
trong công tác qu n lý nh t là khi ph i s a ch a. ả ấ ả ử ữ

Ph i s d ng b m đ hút n c ra kh i b tuy n ả ử ụ ơ ể ướ ỏ ể ể
n i trong tr ng h p m c chênh l ch áp su t ổ ườ ợ ứ ệ ấ
trong và ngoài b nh .ể ỏ
Tuyển nổi áp suất

Phương pháp hoạt động:

Quá trình được tiến hành
qua hai giai đoạn :
1. Bão hòa nước bằng
không khí dưới áp suất
cao
2. Tách khí hòa tan dưới
áp suất khí quyển.
Tuyển nổi áp suất
Hóa chất
Nước thải
Bơm cấp
hóa chất
Van kiểm

soát áp
suất
Dòng tràn
với cặn
đặc
Tấm
chắn
Nước
trong
Nước
trong
tuần
hoàn
Nước đi từ bể
lắng, từ dòng
thải của nhà
máy
Bơm tạo
áp suất
Bình
tạo
áp
Cặn rắn
lắng
Bộ phận cào gom
bùn cặn
Không
khí
Tuyển nổi tuần hoàn
Tuyển nổi áp suất

Tuyển nổi không tuần hoàn
Tuyển nổi áp suất

Đi u ki n ho t đ ng.ề ệ ạ ộ

Ho t đ ng áp su t trong bình cao áp là 0.17-ạ ộ ở ấ
0.39 Mpa.

Th i gian l u trong bình cao áp là 14 phú t, trong ờ ư
b n tuy n n i là 10-20 phú. Th tí ch không khí ồ ể ổ ể
chi m 1.5-5% th tích n c c n x lý.ế ể ướ ầ ử
Tuyển nổi áp suất

u đi m: Ư ể

Ph ng pháp này cho phép làm s ch n c v i ươ ạ ướ ớ
n ng đ ch t l l ng 4 – 5 g/l.ồ ộ ấ ơ ử

Tuy n n i áp l c có năng su t t 5-10 đ n 1.000-ể ổ ự ấ ừ ế
2.000 m
3
/h.

Làm s ch n c v i n ng đ t p ch t còn l i r t ạ ướ ớ ồ ộ ạ ấ ạ ấ
nh .ỏ

Thi t b c u t o đ n gi n, giá thành r , d th c ế ị ấ ạ ơ ả ẻ ễ ự
hi n thi công, l p đ t s a ch a. ệ ắ ặ ử ữ
3.1 TUYỂN NỔI VỚI TÁCH KHÔNG KHÍ TỪ
DUNG DỊCH.


Ngoài ra, ng i ta còn th c hi n m t s ph ng ườ ự ệ ộ ố ươ
pháp tuy n n i khác: tuy n n i hóa h c, sinh ể ổ ể ổ ọ
h c và ion.ọ
3.2 TUYỂN NỔI VỚI SỰ PHÂN TÁN
KHÔNG KHÍ BẰNG CƠ KHÍ

Thi t b này đ c ng d ng đ x lý n c có ế ị ượ ứ ụ ể ử ướ
n ng đ cao ( l n h n 2.000g/l )ồ ộ ớ ơ

S phân tán khí trong thi t b tuy n n i đ c ự ế ị ể ổ ượ
th c hi n nh b m tuabin ki u cánh qu t, đĩa có ự ệ ờ ơ ể ạ
cánh quay h ng lên trên. ướ
3.2 TUYỂN NỔI VỚI SỰ PHÂN TÁN
KHÔNG KHÍ BẰNG CƠ KHÍ
1. Buồng tuyển nổi.
2. ống cấp khí.
3. Trục.
4. Cánh quạt.
Không khí
Nước
thải
Nước
sau xử

3.2 TUYỂN NỔI VỚI SỰ PHÂN TÁN
KHÔNG KHÍ BẰNG CƠ KHÍ
3.3 TUY N N I V I VI C CHO Ể Ổ Ớ Ệ
KHÔNG KHÍ QUA V T LI U X PẬ Ệ Ố


Tuy n n i b ng s c khí qua t m x p s t o ra ể ổ ằ ụ ấ ố ẽ ạ
b t khí nh và kích th c c a nó s đ c tính ọ ỏ ướ ủ ẽ ượ
theo công th c sau :ứ
Trong đó:
R,r là đ ng kính b t khí và đ ng kính ườ ọ ườ
c a l .ủ ỗ
là s c căng b m t n c.σ ứ ề ặ ướ
4
2
6
σ
rR
=

×