Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Giáo án bồi dưỡng thao giảng, thi giáo viên hoá học 8 bài 4 Nguyên tử (26)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.22 KB, 23 trang )


MÔN HÓA HỌC 8
Năm học 2009 - 2010

NGUYÊN TỬ
Bài 4
Ta biết mọi vật thể tự nhiên cũng như nhân tạo
đều được tạo ra từ chất. Thế còn các chất được
tạo ra từ đâu? Câu hỏi đó được đặt ra từ cách
đây mấy nghìn năm. Ngày nay, khoa học đã có
câu trả lời rõ ràng và các em sẽ biết được trong
bài học này .

Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?

Nguyên tử được xem như một quả
cầu có đường kính :
8
1
( )
10
cm
Nguyên tử là hạt
vô cùng nhỏ.
4 triệu nguyên tử sắt xếp thành hàng
dọc liền nhau có chiều dài 1 mm.
NGUYÊN TỬ CÓ KÍCH THƯỚC NHƯ THẾ NÀO ?
cm
8
10


1

Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, tạo ra
chất.
8
+
SƠ ĐỒ NGUYÊN TỬ
Vỏ
Hạt nhân
Nêu cấu tạo của nguyên tử ?

Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, tạo ra
chất.
- Nguyên tử gồm
Hạt nhân (+)
Vỏ tạo bởi một hay nhiều electron (e, -)

Nếu ta hình dung hạt nhân là quả cầu có đường kính
1 cm thì nguyên tử là quả cầu có đường kính 1 km .
Giữa hạt nhân và lớp electron của
nguyên tử là khoảng rỗng.

II. Hạt nhân nguyên tử
Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, tạo ra

chất.
- Nguyên tử gồm
Hạt nhân (+)
Vỏ tạo bởi một hay nhiều electron (e, -)
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, tạo ra
chất.
- Nguyên tử gồm
Hạt nhân (+)

( ĐƠTERI )
Electron
Proton
nơtron
( e, 1- )
( p, 1+ )
( n )
Sơ đồ nguyên tử
Hạt nhân nguyên tử tạo thành từ những loại hạt nào ?

II. Hạt nhân nguyên tử
Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?
- Hạt nhân nguyên tử tạo bởi
Proton (p, +)
Notron (n), không mang điện
Vỏ tạo bởi một hay nhiều electron (e, -)
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, tạo ra chất.
- Nguyên tử gồm
Hạt nhân (+)


- Năm 1918, khi bắn phá Hạt nhân nguyên tử Nitơ
bằng hạt , Rutherford đã phát hiện ra hạt Proton
(p) mang diện tích (+), có khối l0ợng >> hạt (e).

- Năm 1932, khi bắn phá Hạt nhân nguyên tử Beri
bằng hạt , Chadwick đã phát hiện ra hạt Nơtron (n)
không mang diện tích, có khối l0ơng xấp xỉ hạt (p).


( ĐƠTERI )
Electron
Proton
nơtron
( e, 1- )
( p, 1+ )
( n )
Nguyên tử tạo thành từ những loại hạt nhỏ nào?
Kí kiệu của những hạt không mang điện?
Kí kiệu và điện tích của những loại hạt mang điện?
Sơ đồ nguyên tử

SƠ ĐỒ NGUYÊN TỬ OXI
Electron
Hạt nhân
( 8 - )
Trong nguyên tử : số proton bằng số electron.
Nguyên tử trung hòa về điện
So sánh số (e) và số (p)
trong nguyên tử ?
8 +


II. Hạt nhân nguyên tử
Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?
- Hạt nhân nguyên tử tạo bởi
Proton (p, +)
Notron (n), không mang điện
Số p = số e
Vỏ tạo bởi một hay nhiều electron (e, -)
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, tạo ra chất.
- Nguyên tử gồm
Hạt nhân (+)

Nguyên tử
( ĐƠTERI )
Proton
nơtron
Vì sao khối lượng hạt nhân được xem là khối lượng nguyên tử ?
27
0,00091095.10
e
m kg

=
27
1,6726.10
p
m kg

=

27
1,6748.10
n
m kg

=
Proton và nơtron có cùng
khối lượng
1
0,0005
2000
e p p
m m m
= =
khối
lượng hạt
nhân
được
xem là
khối
lượng
nguyên
tử
( Electron có khối lượng
rất nhỏ , không đáng kể .).

II. Hạt nhân nguyên tử
Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?
- Hạt nhân nguyên tử tạo bởi

Proton (p, +)
Notron (n), không mang điện
Số p = số e
- Khối lượng hạt nhân được xem là khối lượng nguyên tử
Vỏ tạo bởi một hay nhiều electron (e, -)
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, tạo ra chất.
- Nguyên tử gồm
Hạt nhân (+)

III. Lớp electron
-Trong nguyên tử electron chuyển động rất nhanh quanh
hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.
II. Hạt nhân nguyên tử
Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?
LK
- Hạt nhân nguyên tử tạo bởi
Proton (p, +)
Notron (n), không mang điện
Số p = số e
- Khối lượng hạt nhân được xem là khối lượng nguyên tử

+
8
+
1
1
+
hiđro
oxi

Natri
Nguyên
tử
Số proton trong
nguyên tử
Số electron trong
nguyên tử
Số lớp
electron
Số electron lớp
ngoài cùng
Hiđro
Oxi
natri
1
8
11
1
8
11
1
2
3
1
6
1
kt

2
+

6
+
+
1
3
+
2
0
+
Nguyên tử
Số p trong
hạt nhân
Số e trong
nguyên tử
Số lớp
electron
Số e lớp
ngoài cùng
Heli
Cacbon
Nhôm
Canxi
2
6
13
20
2
6
13
20

1
2
3
4
2
4
3
2
Heli
Cacbon
Nhôm
canxi
kt

Bài 1: Giữa hạt nhân và lớp electron của
nguyên tử có những gì?
D. Không có gì ( khoảng rỗng).
C. Cả proton và nơtron
B. Nơtron
A. Poroton
KT

Bài 2: Nguyên tử có khả năng liên kết
với nhau là nhờ có loại hạt nào?
D. Tất cả đều sai.
A. Electron
B. Proton
C. Nơtron
KT


Lớp electron
Hãy cho biết electron ở vỏ nguyên tử
chuyển động và sắp xếp như thế nào?
Trong nguyên tử (e) chuyển động rất nhanh
quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp
ql
6 +
+
8
+
1
1
+
h
i
đ
r
o
o
x
i
N
a
t
r
i
Nhận xét số (e) tối đa trong
lớp thứ nhất và lớp thứ hai của nguyên tử ?
Có hàng triệu chất khác nhau nhưng chỉ
có trên một trăm loại nguyên tử.


Hướng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập 3, 4/15 (SGK), bài 4.1; 4.2; (SBT).
- Đọc bài đọc thêm trang 16 SGK.
- Xem trước bài : Nguyên tố hoá học.

×