Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Giáo án bồi dưỡng thao giảng, thi giáo viên hoá học 8 bài 4 Nguyên tử (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 22 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Chất có ở đâu ?
Chất có ở khắp nơi, ở đâu có vật thể là ở đó có chất.

 !"
a/ C¬ thÓ ngêi#$%&$'()*+,-níc.
.Than ch×/012bót ch×.
D©y ®iÖn1.34,-.51678chÊt dÎo.
/Xe ®¹p,-&9s¾t, nh«m, cao su,…
Chất
a/ Nước
b/ Than chì
c/ Đồng, chất dẻo
d/ Sắt, nhôm, cao su
Vật thể
a/ Cơ thể người
b/ Bút chì
c/ Dây điện
d/ Xe đạp

NGUYÊN TỬ
Bài 4
Ta biết mọi vật thể tự nhiên cũng như nhân tạo
đều được tạo ra từ chất này hay chất khác . Thế
còn các chất được tạo ra từ đâu? Câu hỏi đó được
đặt ra từ cách đây mấy nghìn năm. Ngày nay, khoa
học đã có câu trả lời rõ ràng và các em sẽ biết được
trong bài học này .
Có hàng triệu chất khác nhau nhưng chỉ có


trên một trăm loại nguyên tử.

1/ Nguyên tử là gì ?
Nguyên tử có kích thước như thế nào ?
NGUYÊN TỬBài 4

Nguyên tử được xem như một
quả cầu có đường kính :
8
1
( )
10
cm
Nguyên tử là hạt
vô cùng nhỏ.
4 triệu nguyên tử sắt xếp
thành hàng dọc liền nhau có
chiều dài 1 mm.
NGUYÊN TỬ CÓ KÍCH THƯỚC NHƯ THẾ NÀO ?

1/ Nguyên tử là gì ?
Thành phần cấu tạo nguyên tử và điện
tích của nguyên tử ?
NGUYÊN TỬBài 4

8
+
SƠ ĐỒ NGUYÊN TỬ OXI và HIĐRO
Electron
Hạt nhân

( Điện tích - 8 )
( Điện tích + 8 )
Nguyên tử trung hòa về điện
+
Electron
Hạt nhân
( Điện tích - 1 )
( Điện tích + 1 )
Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ
tạo bởi một hay nhiều electrton mang điện tích âm.
Vậy nguyên tử là gì ?

1/ Nguyên tử là gì ?
NGUYÊN TỬBài 4
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện.
Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương
và vỏ tạo bởi một hay nhiểu electron mang điện
tích âm.
2/ Hạt nhân nguyên tử

( ĐƠTERI )
Proton
nơtron
( p, 1+ )
( n )
Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi những loại hạt nào ?
Hạt nhân tạo bởi proton và nơtron. Proton ký hiệu là p,
mang điện tích dương, notron ký hiệu là n không mang
điện. Mỗi proton mang một đơn vị điện tích.


- Năm 1918, khi bắn phá Hạt nhân nguyên tử Nitơ
bằng hạt , Rutherford đã phát hiện ra hạt Proton
(p) mang diện tích (+), có khối l0ợng >> hạt (e).

- Năm 1932, khi bắn phá Hạt nhân nguyên tử Beri
bằng hạt , Chadwick đã phát hiện ra hạt Nơtron (n)
không mang diện tích, có khối l0ơng xấp xỉ hạt (p).





So sánh số p và số e trong mỗi nguyên tử ? Biết mỗi
proton trong hạt nhân nguyên tử mang một đơn vị
điện tích
+1 8+
11+
19+
Hiđro
Oxi
Natri Kali

( HIĐRO )
( ĐƠTERI )
Electron
Proton
nơtron
( e, 1- )
( p, 1+ )
( n )

Nguyên tử tạo thành từ những loại hạt nhỏ nào?
Kí kiệu của những hạt không mang điện?
Kí kiệu và điện tích của những loại hạt mang điện?
Sơ đồ nguyên tử

Hạt nhân nguyên tử
( ĐƠTERI )
Proton
nơtron
Hạt nhân nguyên tử
tạo thành từ những
loại hạt nào ?
Vì sao khối lượng hạt nhân đ ược xem là khối lượng nguyên tử ?
27
0,00091095.10
e
m kg

=
27
1,6726.10
p
m kg

=
27
1,6748.10
n
m kg


=
Proton và nơtron có cùng
khối lượng
1
0,0005
2000
e p p
m m m
= =
khối
lượng hạt
nhân được
xem là
khối
lượng
nguyên tử
( Electron có khối lượng
rất nhỏ , không đáng kể .).

1/ Nguyên tử là gì ?
NGUYÊN TỬBài 4
2/ Hạt nhân nguyên tử
- Hạt nhân tạo bởi proton và nơtron. Proton ký hiệu là
p, mang điện tích dương, notron ký hiệu là n không
mang điện. Trong mỗi nguyên tử số proton (p) bằng số
electron (e)
- Khối lượng hạt nhân được coi là khối lượng của
nguyên tử

Nếu ta hình dung hạt nhân là quả cầu có đường kính

1 cm thì nguyên tử là quả cầu có đường kính 1 km .
Giữa hạt nhân và lớp electron của
nguyên tử là khoảng rỗng.

Lớp electron
Lớp electron có đặc điểm gì ?
Chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân.
Sắp xếp thành từng lớp, mỗi lớp có một số
elecec tron nhất định.

1/ Nguyên tử là gì ?
NGUYÊN TỬBài 4
2/ Hạt nhân nguyên tử
3/ Lớp electron
+
8
+
1
1
+
hiđro
oxi
Natri

+
8
+
1
1
+

hiđro
oxi
Natri
Nguyên
tử
Số proton trong
nguyên tử
Số electron trong
nguyên tử
Số lớp
electron
Số electron lớp
ngoài cùng
Hiđro
Oxi
natri
1
8
11
1
8
11
1
2
3
1
6
1

2

+
6
+
+
1
3
+
2
0
+
Nguyên tử
Số p trong
hạt nhân
Số e trong
nguyên tử
Số lớp
electron
Số e lớp
ngoài cùng
Heli
Cacbon
Nhôm
canxi
2
6
13
20
2
6
13

20
1
2
3
4
2
4
3
2
Heli
Cacbon
Nhôm
canxi

Bài 1: Giữa hạt nhân và lớp electron của
nguyên tử có những gì?
D. Không có gì ( khoảng rỗng).
C. Cả proton và nơtron
B. Nơtron
A. Poroton

Bài 2: Nguyên tử có khả năng liên kết
với nhau là nhờ có loại hạt nào?
D. Tất cả đều sai.
A. Electron
B. Proton
C. Nơtron

×