Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

Thiết kế cung cấp điện cho xí nghiệp sản xuất chè và chuyên đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 140 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN




ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ NGÀNH CÔNG NGHIỆP





THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO
XÍ NGHIỆP SẢN XUẤT CHÈ VÀ
CHUYÊN ĐỀ









SVTH : NGUYỄN HOÀI TÂM
MSSV : 20702030
GVHD : PGS TS. PHAN THỊ THANH BÌNH









TP. Hồ Chí Minh, tháng 02 năm 2012
LỜI MỞ ĐẦU
Điện lực đang là ngành công nghiệp mũi nhọn phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế của
đất nước và nhu cầu sinh hoạt của người dân. Vì vậy việc sử dung điện năng an toàn, tiết
kiệm không chỉ là trách nhiệm và quyền lời của những người trực tiếp sử dụng điện mà
còn là trách nhiệm của các nhà quản lý.
Đề tài “ Thiết kế cung cấp điện cho XÍ NGHIỆP SẢN XUẤT CHÈ ” xuất phát từ nhu
cầu thực tế sản xuất của xí nghiệp, đảm bảo cung cấp điện liên tục, an toàn và hiệu quả,
ngăn ngừa các sự cố, tối ưu về mặt kinh tế …Trong quá trình thiết kế cung cấp điện,
phương án được xem là tối ưu và hợp lý khi thõa các yêu cầu:
 Vốn đầu tư nhỏ đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện theo mức độ tính chất phụ tải
 Chi phí vận hành hang năm thấp
 Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị
 Thuận lợi cho việc vận hành, bảo quản và sữa chữa
 Đảm bảo chất lượng điện năng
Đề tài gồm 7 chương chính liên quan đến các vấn đề thiết kế cung cấp điện cho xí
nghiệp. Ngoài ra còn có thêm một chương “CHUYÊN ĐỀ ”nhằm tìm hiểu thêm về các sự
cố phức tạp như chạm đất kép ngắn mạch một pha kèm đứt dây một pha có thể xảy ra
trong mạng điện xí nghiệp.
Tuy nhiên do còn hạn chế về mặt kiến thức, kinh nghiệm thực tế, tài liệu tham khảo,
thời gian thực hiện, nên đồ án không thể tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong nhận được
những ý kiến đóng góp của quý Thầy cô để đề tài ngày càng hoàn thiện và để cũng cố kiến
thức của em trong tương lai.
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 02 năm 2012

Sinh viên thực hiện
Nguyễn Hoài Tâm

d
LỜI CẢM TẠ
Em xin chân thành cảm ơn
cô Phan Thị Thanh Bình đã
tận tình hướng dẫn giúp đỡ em
suốt thời gian thực hiện đề tài
này.
Em xin gửi lời cảm ơn tới
quí thầy cô trong khoa Xây
Dựng và Điện Trường Đại Học
Mở TP Hồ Chí Minh đã tận tình
truyền đạt những kiến thức
trong thời gian em học tập tại
trường.
SVTH: Ngyễn Hoài Tâm
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình



SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030

MỤC LỤC
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ XÍ NGHIỆP SẢN XUẤT CHÈ 1
I. TỔNG QUAN VỀ XÍ NGHIỆP SẢN XUẤT CHÈ 1
II. TỔNG QUAN VỀ CUNG CẤP ĐIỆN 1
1. Tổng quan về cung cấp điện cho xí nghiệp: 1
2. Yêu cầu chung khi thiết kế cung cấp điện 1

CHƯƠNG II: XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI TÍNH TOÁN 2
I. PHỤ TẢI ĐỘNG LỰC: 2
1. Thống kê phụ tải 2
2. Phân nhóm và xác định tâm phụ tải : 3
3. Xác định phụ tải tính toán 10
II. PHỤ TẢI CHIẾU SÁNG: 27
1. Thiết kế chiếu sáng cho khu văn phòng ( TCS3 ) 27
2. Thiết kế chiếu sáng phòng máy điện ( TCS4 ): 29
3. Thiết kế chiếu sáng nhà xưởng 30
4. Thiết kế chiếu sáng ngoài trời (TCSNT): 50
5.

Tổng công suất chiếu sáng toàn xí nghiệp:
51
6.

Tổng công suất toàn xí nghiệp:
54
CHƯƠNG III: CHỌN MBA VÀ MÁY PHÁT DỰ PHÒNG 57
I. CHỌN MÁY BIẾN ÁP: 57
1. Khái niệm: 57
2. Chọn vị trí, số lượng và công suất MBA: 57
3. Chọn MBA cho xí nghiệp: 57
II. CHỌN MÁY PHÁT DỰ PHÒNG: 58
III. CHỌN ATS CHO MÁY PHÁT: 58
IV. CHỌN THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT TRUNG THẾ: 59
1. Chọn sứ đỡ dây dẫn từ lưới trung thế đến MBA 59
2. Chọn FCO trung thế 59
3. Chọn thiết bị bảo vệ sét đánh 60
CHƯƠNG IV : THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN HẠ ÁP 61

I. CHỌN DÂY DẪN: 61
1. Cơ sở lý thuyết: 61
2. Chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến tủ phân phối chính: 62
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình



SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030

3. Chọn dây dẫn từ máy phát (MF) đến TPPC: 63
4. Chọn dây dẫn từ TPPC đến TPPI: 63
5. Chọn dây dẫn từ TPPC đến TPPII 64
6. Chọn dây dẫn từ TPPC đến TPPIII 67
7. Chọn dây từ TPPC đến TPPIV: 70
8. Chọn dây từ TPPC đến TPPV: 74
9. Chọn dây dẫn từ TPPC đến tủ chiếu sáng phân xưởng (TCSXN): 75
II. TÍNH TOÁN SỤT ÁP: 76
1. Mục đích tính toán sụt áp: 76
2. Phương pháp tính toán độ sụt áp: 76
3. Cách tính gần đúng: 77
4. Tính toán cụ thể từng nhóm thiết bị: 78
III. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH 3 PHA: 86
1. Mục đích tính toán ngắn mạch: 86
2. Phương pháp tính ngắn mạch: 86
3. Tính toán chi tiết: 88
IV. TÍNH NGẮN MẠCH 1 PHA CHẠM VỎ: 91
1. Mục đích: 91
2. Phương pháp tính: 91
3. Tính toán ngắn mạch 1 pha chạm vỏ: 92
V. CHỌN THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT BẢO VỆ: 98

1. Lý thuyết: 98
2. Chọn CB bảo vệ: 99
CHƯƠNG V: THIẾT KẾ BÙ CÔNG SUẤT 108
I. LÝ THUYẾT 108
II. TÍNH TOÁN 108
1. Vị trí lắp đặt: 108
2. Dung lượng tụ bù: 109
3. Chọn dây dẫn cho bộ tụ: 109
CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN 110
I. LÝ THUYẾT: 110
II. CHỌN SƠ ĐỒ NỐI ĐẤT CHO XÍ NGHIỆP: 110
1. Đặc điểm xí nghiệp: 110
2. Điện trở nối đất: 111
III. TÍNH NỐI ĐẤT CHO XÍ NGHIỆP 112
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình



SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030

1. Nối đất làm việc: 112
2. Nối đất lặp lại 113
CHƯƠNG VII: TÍNH TOÁN CHỐNG SÉT 115
I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT: 115
1. Hiện tượng sét: 115
2. Bảo vệ chống sét đánh trực tiếp: 115
II. TÍNH TOÁN CHỐNG SÉT: 116
1. Tính toán cột thu sét: 116
2. Tính toán nối đất an toàn: 116
CHƯƠNG VIII: PHẦN CHUYÊN ĐỀ SỰ CỐ PHỨC TẠP 118

I. Khái niệm chung 118
II. Cách giải tổng quát 118
III. Dùng sơ đồ phức hợp 121
IV. Chạm đất kép 123
V. NGẮN MẠCH MỘT PHA KÈM ĐỨT DÂY MỘT PHA 127

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình



SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030 Trang 1

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ XÍ NGHIỆP SẢN XUẤT CHÈ

I. TỔNG QUAN VỀ XÍ NGHIỆP SẢN XUẤT CHÈ
- Phân xưởng sản xuất chè có diện tích mặt bằng 1925m
2
, diện tích nhà xưởng 1061
m
2
. Gồm có 39 loại máy với 106 máy được phân bố trên mặt bằng để sản xuất chè theo 2
quy trình công nghệ OTD và CTC. Các thiết bị trong phân xưởng hoạt động gắn kết với
nhau theo dây chuyền sản xuất từ công đoạn héo chè đến thành phẩm.
- Xí nghiệp được thiết kế 2 tầng mái bằng, tầng trệt cao 5m, tầng 2 cao 5m. Tầng 1 có
dây chuyền sản xuất và sân phơi chè. Phòng và trần được sơn màu vàng, sàn lát gạch.
II. TỔNG QUAN VỀ CUNG CẤP ĐIỆN
1. Tổng quan về cung cấp điện cho xí nghiệp:
Lưới điện cung cấp cho xí nghiêp sản xuất chè là lưới điện ba pha trung thế 22kV
qua MBA chuyển xuống cấp 380Vcung cấp cho phân xưởng. Khoảng cách từ lưới đến xí
nghiệp là 35m.

Xí nghiệp có sử dụng cả thiết bị 1 pha và 3 pha, do đó yêu cầu thiết kế hệ thống cung
cấp điện 3 pha 380V và điện áp 1 pha 220V để đưa vào phân xưởng.
Căn cứ theo yêu cầu hoạt động của xí nghiệp, nguồn điện phải được cung cấp liên
tục trong thời gian nhà máy hoạt động vì công đoạn này ngừng trệ sẽ ảnh hưởng đến các
công đoạn khác của quá trình sản xuất. Cho nên cần thiết thiết kế nguồn điện dự phòng cho
xí nghiệp .Các thiết bị sử dụng điện (động cơ), trong công đoạn có hệ số sử dụng K
sd
= 0.8.
Vì tính chất công việc (nguyên liệu phôi đầu vào) của công đoạn này tương đối đồng nhất
và đồng đều.
2. Yêu cầu chung khi thiết kế cung cấp điện
Yêu cầu chính là thiết kế hệ thống điện đảm bảo cho xí nghiệp luôn đủ điện năng sản
xuất với chất lượng nằm trong phạm vi cho phép.
Hệ thống cung cấp điện cho sản xuất phải thõa mãn những yêu cầu sau:
 Mức độ đảm bảo liên tục cấp điện tùy thuộc vào tính chất và yêu cầu của phụ tải
 Vốn đầu tư nhỏ, chú ý tiết kiệm các vật tư
 Đảm bảo cho người và thiết bị
 Thuận tiện cho vận hành và sữa chữa
 Chi phí vận hành bảo dưỡng thấp
Trong đồ án này phương thức tối ưu được chọn là đơn giản, lắp đặt thiết bị máy móc
phù hợp với vốn đầu tư của xí nghiệp. Phân bố máy móc hợp lý, thuận tiện. Và cách thức
bù cho xí nghiệp làm sao đạt hiệu quả cao nhất.





Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình




SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030 Trang 2

CHƯƠNG II: XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI TÍNH TOÁN

I. PHỤ TẢI ĐỘNG LỰC:
1. Thống kê phụ tải
STT Tên thiết bị SL P(kW) Cosφ K
sd
∑P(kW)
1 Sang tơi chè + tách các loại vật rắn 1 2.2 0.7 0.6 2.2
2 Máy nghiền cắt chè CCT 1 22 0.75 0.7 22
3 Máy nghiền cắt CCT 4 22.5 0.8 0.75 90
4 Sàng Googhie (sàng tròn) 1 2.2 0.8 0.7 2.2
5 Băng tải cấp chè cho máy lên men 3 1.5 0.7 0.5 4.5
6 Gạt sang phẳng chè 1 1.5 0.7 0.5 1.5
7 Đảo chè trên băng tải máy lên men 1 1.5 0.7 0.5 1.5
8 Truyền động chính máy lên men 1 3.7 0.75 0.7 3.7
9 Băng tải ra chè máy lên men 2 1.5 0.7 0.5 3
10 Quạt ly tâm cấp hơi ẩm máy lên men 1 7.5 0.8 0.65 7.5
11 Quạt phun sương tạo ẩm 1 1.5 0.8 0.65 1.5
12 Cyclones 1 2.2 0.75 0.6 2.2
13 Truyền động chính máy sấy tầng sôi 2 3.75 0.7 0.55 7.5
14 Quạt phối trộn kk lạnh đc nhiệt 1 2.2 0.7 0.55 2.2
15 Quạt cấp hơi ẩm 1 1.5 0.8 0.65 1.5
16 Băng tải vận chuyển chè tươi 1 3.7 0.75 0.5 3.7
17 Băng tải ra chè máy sấy cấp liệu cho sàn
phân loại tp
1 2.2 0.7 0.35 2.2
18 Băng tải cấp liệu cho sàng phân loại 3 0.75 0.75 0.35 2.2

19 Sàng phân loại chè thành phẩm 6 2.25 0.7 0.45 13
20 Máy dập chè F-D 1 7.5 0.85 0.8 7.5
21 Quạt hướng trục cấp nhiệt héo chè 8 3.75 0.75 0.6 30
22 Băng tải vận chuyển chè tươi lên tầng 2 2 2.25 0.7 0.45 4.5
23 Cối vò chè 10 22.5 0.75 0.7 225
24 Sàng tơi và phân loại chè vò 3 2.25 0.7 0.5 6.7
25 Quạt phun sương tạo ẩm cho phòng lên
men
6 1.5 0.8 0.65 9
26 Gạt sang phẳng chè trên băng máy sấy 4 0.75 0.7 0.5 3
27 Truyền động chính máy sấy chè đen OTD 4 2.25 0.7 0.5 9
28 Quạt ly tâm cấp nhiệt cho máy sấy chè đen
OTD
5 22.5 0.8 0.65 111
29 Quạt hút khói lò sấy OTD 5 7.5 0.9 0.9 37.5
30 Quạt cấp kk đốt lò sấy OTD 5 2.25 0.9 0.9 11
31 Sàng lọc thành phẩm sơ bộ 2 1.5 0.6 0.5 3
32 Băng tải cấp liệu cho máy cắt và sàng lọc 2 0.75 0.6 0.5 1.5
33 Máy cắt chè tạo hinh chè thành phẩm 2 2.25 0.75 0.7 4.5
34 Sàng tách cọng chè thành phẩm 2 1.5 0.7 0.6 3
35 Sành 5 tầng phân loại chè tp1 2 1.5 0.7 0.6 3
36 Quạt thong thoáng phòng sàng 5 1.5 0.8 0.65 7.5
37 Quạt hút máy phân loại chè theo trọng
lượng
1 7.5 0.7 0.5 7.5
38 Gầu tải cấp liệu cho máy phân loại chè 1 1.5 0.7 0.6 1.5
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình




SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030 Trang 3

theo trọng lượng
39 Sàng hút sơ râu chè tp 3 2.25 0.75 0.7 6.7
TỔNG 106 23.5 536.5

2. Phân nhóm và xác định tâm phụ tải :
a. Mục đích xác định tâm phụ tải:
Mục đích của việc xác định tâm phụ tải là tìm vị trí trung tâm nhất về mặt công suất
của nhóm phụ tải mà ta khảo sát. Tại vị tri này công suất trên mặt bằng được cân bằng, bố
trí dây dẫn thích hợp, tối ưu nhất. Nó là cơ sở để lựa chọn vị trí lắp đặt các tủ động lực và
tủ phân phối của nhà máy.
Để xác định tâm phụ tải, ta dựng hệ trục Oxy trên mặt bằng cần thiết cung cấp. Hệ
trục này có thể chọn tùy ý, ở đây ta chọn góc tọa độ tại góc trái của phân xưởng, trục tung
là Y trục hoành là X.
b. Phương pháp xác định tâm phụ tải:
Tâm phụ tải được xác định theo thứ tự từng nhóm nhỏ, sau cùng là toàn bộ các phân
xưởng trong nhà máy.
Tính tâm phụ tải từng nhóm:
Công thức:






n
i
đmi
n

i
đmii
P
Px
X
1
1
*






n
i
đmi
n
i
đmii
P
Py
Y
1
1
*


Với: X,Y : Tâm phụ tải nhóm
x

i
; y
i
: Tọa độ từng thiết bị
P
đmi
: Công suất định mức của từng thiết bị
Tính tâm phụ tải toàn xí nghiệp:
Công thức:






n
i
i
n
i
ii
XN
P
PX
X
1
1
*







n
i
i
n
i
ii
XN
P
PY
Y
1
1
*


Với : X
xn
; Y
xn
: tọa độ tâm phụ tải của xí nghiệp
x
i;
y
i
: tọa độ tâm phụ tải nhóm
P

i
: công suất của từng nhóm
c. Các phương pháp phân nhóm
Tùy theo từng trường hợp cụ thể và số thiết bị trong xí nghiệp mà ta phân nhóm thiết
bị theo các phương pháp sau :
 Phân nhóm theo dây chuyền sản xuất
 Phân nhóm theo mặt bằng
 Phân nhóm theo chế độ làm việc
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình



SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030 Trang 4

 Phân nhóm theo cấp điện áp
d. phân nhóm và xác định tâm phụ tải cho nhà máy:
Tủ phân phối I (TPPI):

Tủ phân phối II (TPPII): Có 3 tủ động lực
Tủ động lực 1

Tủ động lực 2:
STT

Tên thiết bị KH X
i
(m) Y
i
(m) P
đm

(kW) P
đm
.X P
đm
.Y
1 Quạt phun sương tạo PAL/2 14.8 3.5 1.5 22.2 5.25
STT

Tên thiết bị KH X
i
(m) Y
i
(m) P
đm
(kW) P
đm.
X P
đm.
Y
1 Cối vò chè V1/30 5.6 1 22.5 126 22.5
2 Cối vò chè V230 4.3 1 22.5 96.76 22.5
3 Cối vò chè V3/30 2.6 1 22.5 58.5 22.5
4 Cối vò chè V4/30 0.9 1 22.5 20.25 22.5
5 Cối vò chè V5/30 5 6 22.5 112.5 135
6 Cối vò chè V6/30 7.8 6 22.5 175.5 135
7 Cối vò chè V730 10 6 22.5 225 135
8 Cối vò chè V8/30 5 5 22.5 112.5 112.5
9 Cối vò chè V9/30 7.8 5 22.5 175.5 112.5
10 Cối vò chè V10/30 10 5 22.5 225 112.5
11 Sàng phân loại chè S11/3 3.3 5 2.2 7.26 11

12 Sàng phân loại chè S12/3 3.3 3.5 2.2 7.26 7.7
13 Sàng phân loại chè S13/3 3.3 1.8 2.2 7.26 3.96
14 Băng tải vc chè tươi BTCT1/5 13 9.3 3.7 48.1 34.41
TỔNG 235.3 1397.4 889.6
TỌA ĐỘ 5.9 3.8
STT

Tên thiết bị KH X
i
(m) Y
i
(m) P
đm
(kW) P
đm
.X P
đm
.Y
1 Sàng tơi chè tươi S2/2 18.83 2.2 2.2 41.4 4.84
2 Băng tải cấp liệu máy
lên men
BT1/2 22.4 2.2 1.5 33.6 3.3
3 Băng tải cấp liệu máy
lên men
BT2/2 40 2.2 1.5 60 3.3
4 Băng tải cấp liệu máy
lên men
BT3/2 40 8.6 1.5 60 12.9
5 Gạt sang phẳng chè GCL/2 24.4 2.2 1.5 36.6 3.3
6 Đảo chè ĐCL/2 26.3 2.2 1.5 39.45 3.3

7 Truyền động chính máy
sấy tầng sôi
TĐC1/5 28.8 2.2 3.7 106.56 8.14
8 Truyền động chính máy
sấy tầng sôi
TĐC2/5 28.8 8.6 3.7 106.56 31.82
9 Sàng tròn SGL/3 18.8 4.4 2.2 41.36 9.68
10 Quạt cấp hơi ẩm QL/10 20.4 4.4 7.5 153 33
TỔNG 26.8 678.53 113.58
TỌA ĐỘ 25.3 4.2
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình



SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030 Trang 5

ẩm
2 Thiết bị phun sương
phong lên men
PA1/2 18.3 6.3 1.5 27.5 9.45
3 Thiết bị phun sương
phong lên men
PA2/2 20.8 6.3 1.5 31.2 9.45
4 Thiết bị phun sương
phong lên men
PA3/2 23.3 6.3 1.5 35 9.45
5 Thiết bị phun sương
phong lên men
PA4/2 18.3 3.8 1.5 27.5 5.7
6 Thiết bị phun sương

phong lên men
PA5/2 20.8 3.8 1.5 31.2 5.7
7 Thiết bị phun sương
phong lên men
PA6/2 23.3 3.8 1.5 35 5.7
8 Băng tải ra chè máy lên
men
BTRLM1 25.86 5.26 1.5 38.8 7.89
9 Băng tải ra chè máy lên
men
BTRLM2 27 5.06 1.5 40.5 7.6
10 Quạt ly tâm cấp hơi ẩm
máy len men
QH/10 15.5 6.2 7.5 116.25 46.5
TỔNG 21 405 112.68
TỌA ĐỘ 19.3 5.4

Tủ động lực 3:
STT

Tên thiết bị KH X
i
(m) Y
i
(m) P
đm
(kW) P
đm
.X P
đm

.Y
1 Máy nghiền cắt chè CCT N1/30 8.2 2.1 22 180.4 46.2
2 Máy nghiền cắt CCT C1/30 10.7 2.1 22.5 240.75 47.25
3 Máy nghiền cắt CCT C2/30 12.6 2.1 22.5 283.5 47.25
4 Máy nghiền cắt CCT C3/30 14.6 2.1 22.5 328.5 47.25
5 Máy nghiền cắt CCT C4/30 16.6 2.1 22.5 373.5 47.25
TỔNG 112 1406.7 235.2
TỌA ĐỘ 12.6 2.1

Tủ phân phối III (TPPIII): Có 3 tủ động lực
Tủ động lực 4:
STT Tên thiết bị KH X
i
(m) Y
i
(m) P
đm
(kW) P
đm
.X P
đm
.Y
1 Quạt ly tâm cấp
nhiệt sấy chè OTD
QLT1/30 23.7 18.8 22.5 533.3 423
2 Quạt ly tâm cấp
nhiệt sấy chè OTD
QLT2/30 23.7 18 22.5 533.3 405
3 Quạt ly tâm cấp
nhiệt sấy chè OTD

QLT3/30 23.7 17.2 22.5 533.3 387
4 Quạt ly tâm cấp
nhiệt sấy chè OTD
QLT4/30 23.7 16.4 22.5 533.3 369
5 Quạt ly tâm cấp
nhiệt sấy chè OTD
QLT5/30 23.7 15.6 22.5 533.3 351
TỔNG 112.5 2666.3 1935
TỌA ĐỘ 23.7 17.2
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình



SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030 Trang 6



Tủ động lực 5:
STT Tên thiết bị KH X
i
(m) Y
i
(m) P
đm
(kW) P
đm
.X P
đm
.Y
1 Quạt cấp kk đốt lò

OTD
QT1/3 29.4 18.9 2.25 66.15 42.5
2 Quạt cấp kk đốt lò
OTD
QT2/3 29.4 18.2 2.25 66.15 41
3 Quạt cấp kk đốt lò
OTD
QT3/3 29.4 17.3 2.25 66.15 38.9
4 Quạt cấp kk đốt lò
OTD
QT4/3 29.4 16.5 2.25 66.15 37.1
5 Quạt cấp kk đốt lò
OTD
QT5/3 29.4 15.6 2.25 66.15 35.1
6 Quạt hút khói lò
sấy OTD
QHK1/10

34.8 19.1 7.5 261 143.3
7 Quạt hút khói lò
sấy OTD
QHK2/10

34.8 18.2 7.5 261 136.5
8 Quạt hút khói lò
sấy OTD
QHK3/10

34.8 17.4 7.5 261 130.5
9 Quạt hút khói lò

sấy OTD
QHK4/10

34.8 16.5 7.5 261 123.8
10 Quạt hút khói lò
sấy OTD
QHK5/10

34.8 15.6 7.5 261 117
TỔNG 48.75 1635.7 845.6
TỌA ĐỘ 33.6 17.3

Tủ động lực 6:
STT Tên thiết bị KH X
i
(m) Y
i
(m) P
đm
(kW) P
đm
.X P
đm
.Y
1 Truyền động chính
máy sấy chè OTD
TĐC1/3 26.2 14.6 2.25 58.9 32.8
2 Truyền động chính
máy sấy chè OTD
TĐC2/3 28.4 14.6 2.25 63.9 32.8

3 Truyền động chính
máy sấy chè OTD
TĐC3/3 26.2 13.7 2.25 58.9 30.8
4 Truyền động chính
máy sấy chè OTD
TĐC4/3 28.4 13.7 2.25 63.9 30.8
5 Gạt sang phẳng GCS1/1 26.2 11.5 0.75 19.6 8.6
6 Gạt sang phẳng GCS2/1 28.4 11.5 0.75 21.3 8.6
7 Gạt sang phẳng GCS3/1 26.2 10.4 0.75 19.6 7.8
8 Gạt sang phẳng GCS4/1 28.4 10.4 0.75 21.3 7.8
9 Cyclones CL1/3 34.6 3.3 2.2 76.1 7.2
10 Truyền động chính
máy lên men
TĐ2/5 34.6 6.7 3.7 128 24.7
11 Quạt phối trộn kk
lạnh đc nhiệt
QLT2/3 34.6 7.5 2.2 76.1 16.5
TỔNG 20.1 607.8 208.7
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình



SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030 Trang 7

TỌA ĐỘ 30 10.4


Tủ phân phối IV (TPPIV): Có 3 tủ động lực:
Tủ động lực 7
STT Tên thiết bị KH X

i
(m) Y
i
(m) P
đm
(kW) P
đm
.X P
đm
.Y
1 Quạt thông thoáng
phòng sàng
QTT1/2 37.85 18.8 1.5 56.8 28.2
2 Quạt thông thoáng
phòng sàng
QTT2/2 38.9 18.8 1.5 58.3 28.2
3 Quạt thông thoáng
phòng sàng
QTT3/2 40 18.8 1.5 60 28.2
4 Quạt thông thoáng
phòng sàng
QTT4/2 41.3 18.8 1.5 62 28.2
5 Quạt thông thoáng
phòng sàng
QTT5/2 42.7 18.8 1.5 64 28.2
6 Sàng tách cọng chè
thành phẩm
STC1/2 37.8 16.8 1.5 56.7 25.2
7 Sàng tách cọng chè
thành phẩm

STC2/2 38.9 16.8 1.5 58.4 25.2
8 Sành 5 tầng phân
loại chè tp1
SPLO1/2 40 16.8 1.5 60 25.2
9 Sành 5 tầng phân
loại chè tp1
SPLO2/2 41.3 16.8 1.5 62 25.2
10 Quạt hút máy phân
loại chè theo trọng
lượng
QR1/10 42.7 16.8 7.5 320.3 126
11 Gầu tải cấp liệu cho
máy phân loại chè
theo trọng lượng
GT1/2 48.8 17.6 1.5 73.2 26.4
TỔNG 22.5 931.6 394.2
TỌA ĐỘ 41.4 17.5

Tủ động lực 8
STT Tên thiết bị KH X
i
(m) Y
i
(m) P
đm
(kW) P
đm
.X P
đm
.Y

1 Sàng lọc thành
phẩm sơ bộ
SL1/2 36.8 13.7 1.5 55.2 20.6
2 Sàng lọc thành
phẩm sơ bộ
SL2/2 36.8 13 1.5 55.2 19.5
3 Máy cắt chè tạo
hinh chè thành
phẩm
MC1/3 36.8 12.4 2.25 82.8 27.9
4 Máy cắt chè tạo
hinh chè thành
phẩm
MC2/3 36.8 11.2 2.25 82.8 25.2
5 Băng tải cấp liệu
cho máy cắt và sàng
BTO1/1 36.8 10.5 0.75 27.6 7.9
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình



SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030 Trang 8

lọc
6 Băng tải cấp liệu
cho máy cắt và sàng
lọc
BTO2/1 36.8 9.7 0.75 27.6 7.3
7 Băng tải cấp liệu
sàng phân loại

BT1/1 39.1 13.4 0.75 29.3 10
8 Băng tải cấp liệu
sàng phân loại
BT2/1 39.1 12.7 0.75 29.3 9.5
9 Băng tải cấp liệu
sàng phân loại
BT3/1 39.1 10.8 0.75 29.3 8.1
10 Băng tải ra chè máy
sấy cấp liệu cho sàn
phân loại tp
BT3/3 39.1 10.1 2.2 86 22.2
TỔNG 13.5 505.2 158.2
TỌA ĐỘ 37.4 11.7

Tủ động lực 9
STT Tên thiết bị KH X
i
(m) Y
i
(m) P
đm
(kW) P
đm
.X P
đm
.Y
1 Sàng tách hút sơ râu HSR1/3 44.4 13.7 2.25 99.9 30.8
2 Sàng tách hút sơ râu HSR2/3 44.4 13 2.25 99.9 29.3
3 Sàng tách hút sơ râu HSR3/3 44.4 12.4 2.25 99.9 27.9
4 Sàng phân loại chè tp STP1/3 44.4 11.2 2.25 99.9 25.2

5 Sàng phân loại chè tp STP2/3 44.4 10.5 2.25 99.9 23.6
6 Sàng phân loại chè tp STP3/3 44.4 9.7 2.25 99.9 21.8
7 Sàng phân loại chè tp STP4/3 42.5 10.1 2.25 95.6 22.7
8 Sàng phân loại chè tp STP5/3 42.5 10.8 2.25 95.6 24.3
9 Sàng phân loại chè tp STP6/3 42.5 12.7 2.25 95.6 28.6
10 Máy dập chè F-D MĐ1/10 42.5 13.4 7.5 318.7 100.5
TỔNG 27.7 1205 334.7
TỌA ĐỘ 43.5 12.1

Tủ phân phối V (TPPV):
STT Tên thiết bị KH X
i
(m) Y
i
(m) P
đm
(kW) P
đm
.X P
đm
.Y
1 Quạt hướng trục
cấp nhiệt héo chè
QT1/5 19.4 12.76 3.37 65.4 43
2 Quạt hướng trục
cấp nhiệt héo chè
QT2/5 19.4 11.4 3.37 65.4 38.4
3 Quạt hướng trục
cấp nhiệt héo chè
QT3/5 19.4 10.1 3.37 65.4 34

4 Quạt hướng trục
cấp nhiệt héo chè
QT4/5 19.4 8.8 3.37 65.4 29.6
5 Quạt hướng trục
cấp nhiệt héo chè
QT5/5 21.7 12.76 3.37 73.1 43
6 Quạt hướng trục
cấp nhiệt héo chè
QT6/5 21.7 11.4 3.37 73.1 38.4
7 Quạt hướng trục
cấp nhiệt héo chè
QT7/5 21.7 10.1 3.37 73.1 34
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình



SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030 Trang 9

8 Quạt hướng trục
cấp nhiệt héo chè
QT8/5 21.7 8.8 3.37 73.1 29.6
9 Băng tải vận
chuyển chè tươi lên
tầng 2
BTCT1/3 13.76 13.8 2.25 30.9 31
10 Băng tải vận
chuyển chè tươi lên
tầng 2
BTCT2/3 13.76 12.76 2.25 30.9 28.7
TỔNG 31.46 615.95 350

TỌA ĐỘ 19.6 11.1

Tâm phụ tải TPPI:
)(9.5
)(
1
1
1
m
P
PX
X
n
i
i
n
i
đmi
N







)(8.3
)(
1
1

1
m
P
PY
Y
n
i
i
n
i
đmi
N






Tâm phụ tải TPPII:

)(6.15
112218.26
)1126.12()213.19()8.263.25(
)(
1
1
2
m
P
PX

X
n
i
i
n
i
đmi
N









)(9.2
112218.26
)1121.2()214.5()8.262.4(
)(
1
1
2
m
P
PY
Y
n
i

i
n
i
đmi
N










Tâm phụ tải TPPIII:
)(27
1.2075.485.112
)1.2030()75.486.33()5.1127.23(
)(
1
1
3
m
P
PX
X
n
i
i

n
i
đmi
N









)(2.11
1.2075.485.112
)1.204.10()75.483.17()5.1122.17(
)(
1
1
3
m
P
PY
Y
n
i
i
n
i
đmi

N










Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình



SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030 Trang 10

Tâm phụ tải TPPIV:
)(5.41
7.275.135.22
)7.275.43()5.134.37()5.224.41(
)(
1
1
4
m
P
PX
X
n

i
i
n
i
đmi
N









)(14
7.275.135.22
)7.271.12()5.137.11()5.225.17(
)(
1
1
4
m
P
PY
Y
n
i
i
n

i
đmi
N









Tâm phụ tải TPPV:
)(6.19
)(
1
1
5
m
P
PX
X
n
i
i
n
i
đmi
N








)(11
)(
1
1
5
m
P
PY
Y
n
i
i
n
i
đmi
N






Tâm phụ tải xí nghiệp
46.317.6335.1818.1593.235

)46.316.19()7.635.41()35.18127()8.1596.15()3.2359.5(
)(
1
1







n
i
i
n
i
đmi
XN
P
PX
X

46.317.6335.1818.1593.235
)46.3111()7.6314()35.1812.11()8.1599.2()3.2358.3(
)(
1
1








n
i
i
n
i
đmi
XN
P
PY
Y
Vậy tâm phụ tải xí nghiệp:






mY
mX
xn
xn
7
18

Để tạo vẻ mỹ quan, thuận tiện việc lắp đặt, bảo trì, sữa chữa, ta di dời các tủ động lực
vào sát tường.

3. Xác định phụ tải tính toán
a. Tính toán phụ tải
Phụ tải tính toán là phụ tải giả thuyết lâu dài ổn định tương ứng với phụ tải thực tế
Quan hệ giữa phụ tải tính toán và các phụ tải khác được nêu như sau:
P
tt
= K
max
*P
tb

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình



SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030 Trang 11

P
tb
= K
sd
*P
đm

P
tb
≤ P
tt
≤ P
max

Với : P
tt
: công suất tính toán
P
đm
: công suất định mức
P
tb
: công suất trung bình
P
max
: phụ tải trung bình lớn nhất trong khoảng thời gian tương đối ngắn
K
max
: hệ số cực đại
K
sd
: hệ số sử dụng
Khi thiết kế cung cấp điện cho nhà máy hoặc xí nghiệp nào đó, nhiệm vụ đầu tiên là
phải xác định phụ tải điện của công trình đó.
Việc xác định cụ thể phụ tải điện sẽ giúp giải quyết hàng loạt các vấn đề cụ thể như
tính toán lựa chọn và kiểm tra các thiết bị điện: máy biến áp, dây dẫn, thiết bị đóng cắt,
thiết bị bảo vệ, tính toán sụt áp…
b. Chọn công thức tính toán phụ tải:
Chọn phương pháp tính toán phụ tải theo hệ số công suất tác dụng cực đại K
max

công suất trung bình P
tb
. Vì phương pháp này tương đối chính xác và phù hợp với yêu cầu

thực tế.
 Hệ số công suất trung bình:






n
i
đm
n
i
đmi
tb
P
P
1
1
)(cos
cos



 Hệ số sử dụng của nhóm thiết bị:









n
i
đm
n
i
đmsd
đm
tbnh
sd
P
Pk
P
P
K
1
1
)(

 Số thiết bị hiệu quả:






n
i

đm
n
i
đm
hq
P
P
n
1
2
1
2
)(

 Hệ số công suất tác dụng cực đại:

tb
tt
P
P
K 
max

 Phụ tải tính toán toàn phân xưởng:




n
i

đmsdtb
PKP
1

 Nếu : n
hq
< 4 và n < 4 thì:




n
i
đmtt
PP
1

đm
n
i
đmtt
tgPQ




1


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình




SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030 Trang 12

 Nếu : n
hq
< 4 và n ≥ 4 thì:

pt
n
i
đmtt
kPP



1

ptđm
n
i
đmtt
ktgPQ




1


 Nếu : n
hq
≥ 4 thì : tìm K
max
theo n
hq
và K
sd


tb
đm
sdtt
PKPKKP
maxmax




Q
tt
= 1,1Q
tb
, nếu n
hq
≤ 10
Q
tt
= Q
tb

= P
tb
*tgφ
tb
, nếu n
hq
> 10
 Cuối cùng phụ tải tính toán toàn phân xưởng:




n
i
ttidtttpx
PKP
1





n
i
ttidtttpx
QKQ
1


22

ttpxttpxtt
QPS 

 Dòng phụ tải tính toán của nhóm:
d
tt
tt
U
S
I
*3




c. Tính toán phụ tải cho từng tủ động lực
 Dòng định mức của thiết bị:


CosU
P
I
d
đm
đm
**3


 Dòng mở máy của thiết bị
Chọn hệ số mở máy : k

mm
= 5
I
mm
= I
đm
*k
mm
Bảng dòng định mức và dòng mở máy của các thiết bi:
Tủ phân phối I:
STT

KHMB P
đm
(kW) Cosφ K
sd

k
sd
P
đm

Cosφ*P
đm

I
đm
(A) I
mm
(A) P

đm
2

1 V1/30 22.5 0.75 0.7 15.75 16.88 45.6 228 506.3
2 V230 22.5 0.75 0.7 15.75 16.88 45.6 228 506.3
3 V3/30 22.5 0.75 0.7 15.75 16.88 45.6 228 506.3
4 V4/30 22.5 0.75 0.7 15.75 16.88 45.6 228 506.3
5 V5/30 22.5 0.75 0.7 15.75 16.88 45.6 228 506.3
6 V6/30 22.5 0.75 0.7 15.75 16.88 45.6 228 506.3
7 V7/30 22.5 0.75 0.7 15.75 16.88 45.6 228 506.3
8 V8/30 22.5 0.75 0.7 15.75 16.88 45.6 228 506.3
9 V9/30 22.5 0.75 0.7 15.75 16.88 45.6 228 506.3
10 V10/30 22.5 0.75 0.7 15.75 16.88 45.6 228 506.3
11 S11/3 2.2 0.7 0.5 1.1 1.54 4.8 24 4.84
12 S12/3 2.2 0.7 0.5 1.1 1.54 4.8 24 4.84
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình



SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030 Trang 13

13 S13/3 2.2 0.7 0.5 1.1 1.54 4.8 24 4.84
14 BTCT1/5 3.7 0.75 0.5 1.85 2.78 7.5 37.5 13.69
TỔNG 235.5 162.65 176.15 477.9 2389.5 5090.7

- Hệ số công suất của nhóm

75.0
5.235
15.176

)(cos
cos
7
1
7
1





i
đm
i
đm
tb
P
P



- Hệ số sử dụng nhóm



- Số thiết bị hiệu quả:

11
7.5090
5.235

)(
2
7
1
2
7
1
2





i
đm
i
đm
hq
P
P
n


Với số thiết bị hiệu quả n
hq
= 11 và hệ số sử dụng K
sd
= 0.69 chọn giá trị K
max
= 1.16 (

tra bảng phụ lục A.2 sách “ Hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp điện ” Phan Thị
Thanh Bình, Dương Lan Hương, Phan Thị Thu Vân).
 Công suất tác dụng:
P
tt
= K
max
*P
tb
= K
max
*K
sd
*∑P
đm

= 1.16*0.69*235.5 = 188.5 kW
 Công suất phản kháng: vì n
hq
>10 nên
Q
tt
= K
sd
*tgφ*∑P
đm

Với 78.01
75.0
1

1
cos
1
22

tb
tb
tg



Q
tt
= 0.69*0.78*235.5 = 126.7 kAVr
 Công suất biểu kiến:

kVA

 Dòng phụ tải tính toán của nhóm:
A
U
S
I
d
tt
tt
9.344
38.0*3
227
*3




 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
69.0
5.235
65.162
)(
7
1
7
1







i
đm
i
đmsd
đm
tbnh
sd
P
Pk
P
P

K
2277.1265.188
2222

tttttt
QPS
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình



SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030 Trang 14

I
đn
= I
mmmax
+ (I
tt
– I
đmmax
*K
sd
)
Với : I
đmmax
= 45.6 A
I
mmmax
= 228 A
I

đn
= 228 + [344.9 – 45.6*0.69] = 541.4 A
Tủ phân phối II : Có 3 tủ động lực
Tủ động lực 1
STT KHMB P
đm
(kW) Cosφ K
sd

k
sd
P
đm

Cosφ*P
đm

I
đm
(A) I
mm
(A) P
đm
2

1 S2/2 2.2 0.7 0.6 1.32 1.54 4.78 23.9 4.84
2 BT1/2 1.5 0.7 0.5 0.75 1.05 3.3 16.3 2.25
3 BT2/2 1.5 0.7 0.5 0.75 1.05 3.3 163 2.25
4 BT3/2 1.5 0.7 0.5 0.75 1.05 3.3 16.3 2.25
5 GCL/2 1.5 0.7 0.5 0.75 1.05 3.3 16.3 2.25

6 ĐCL/2 1.5 0.7 0.5 0.75 1.05 3.3 16.3 2.25
7 TĐC1/5 3.7 0.7 0.55 2.035 2.59 8 40.2 13.69
8 TĐC2/5 3.7 0.7 0.55 2.035 2.59 8 40.2 13.69
9 SGL/3 2.2 0.8 0.7 1.54 1.76 4.2 21 4.84
10 QL/10 7.5 0.8 0.65 4.875 6 14.3 71.3 56.25
TỔNG 26.8 15.6 19.7 55.6 278 104.6

- Hệ số công suất của nhóm
73.0
8.26
7.19
)(cos
cos
7
1
7
1





i
đm
i
đm
tb
P
P




- Hệ số sử dụng nhóm



- Số thiết bị hiệu quả:
7
6.104
8.26
)(
2
7
1
2
7
1
2





i
đm
i
đm
hq
P
P

n

Với số thiết bị hiệu quả n
hq
= 7 và hệ số sử dụng K
sd
= 0.58 chọn giá trị K
max
= 1.33 (
tra bảng phụ lục A.2 sách “ Hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp điện ” Phan Thị
Thanh Bình, Dương Lan Hương, Phan Thị Thu Vân).
 Công suất tác dụng:
P
tt
= K
max
*P
tb
= K
max
*K
sd
*∑P
đm

= 1.33*0.58*26.8 = 20.7 kW
 Công suất phản kháng: vì 10 > n
hq
=7 > 4 nên
58.0

8.26
6.15
)(
7
1
7
1







i
đm
i
đmsd
đm
tbnh
sd
P
Pk
P
P
K
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình




SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030 Trang 15

Q
tt
= 1.1*Q
tb
= 1.1*P
tb
*tgφ
tb

Q
tt
= 1.1*K
sd
*tgφ*∑P
đm

Với 94.01
73.0
1
1
cos
1
22

tb
tb
tg




Q
tt
= 1.1*0.58*0.94*26.8 = 16.1 kAVr
 Công suất biểu kiến:

kVA

 Dòng phụ tải tính toán của nhóm:
A
U
S
I
d
tt
tt
40
38.0*3
2.26
*3


 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
I
đn
= I
mmmax
+ (I
tt

– I
đmmax
*K
sd
)
Với : I
đmmax
= 14.3 A
I
mmmax
= 71.3 A
I
đn
= 71.3 + [40 – 14.3*0.58] = 103 A
Tủ động lực 2:
STT KHMB P
đm
(kW) Cosφ K
sd

k
sd
P
đm

Cosφ*P
đm

I
đm

(A) I
mm
(A) P
đm
2

1 PAL/2 1.5 0.8 0.65 0.975 1.2 2.85 14.25 2.25
2 PA1/2 1.5 0.8 0.65 0.975 1.2 2.85 14.25 2.25
3 PA2/2 1.5 0.8 0.65 0.975 1.2 2.85 14.25 2.25
4 PA3/2 1.5 0.8 0.65 0.975 1.2 2.85 14.25 2.25
5 PA4/2 1.5 0.8 0.65 0.975 1.2 2.85 14.25 2.25
6 PA5/2 1.5 0.8 0.65 0.975 1.2 2.85 14.25 2.25
7 PA6/2 1.5 0.8 0.65 0.975 1.2 2.85 14.25 2.25
8 BTRLM1 1.5 0.7 0.5 0.75 1.05 3.26 16.3 2.25
9 BTRLM2 1.5 0.7 0.5 0.75 1.05 3.26 16.3 2.25
10 QH/10 7.5 0.8 0.65 4.875 6 14.24 71.2 56.25
TỔNG 21 13.2 16.5 40.7 203.5 76.5

- Hệ số công suất của nhóm
79.0
21
5.16
)(cos
cos
7
1
7
1






i
đm
i
đm
tb
P
P



- Hệ số sử dụng nhóm



2.261.167.20
2222

tttttt
QPS
63.0
21
2.13
)(
7
1
7
1








i
đm
i
đmsd
đm
tbnh
sd
P
Pk
P
P
K
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình



SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030 Trang 16

- Số thiết bị hiệu quả:
6
5.76
21
)(

2
7
1
2
7
1
2





i
đm
i
đm
hq
P
P
n

Với số thiết bị hiệu quả n
hq
= 6 và hệ số sử dụng K
sd
= 0.63 chọn giá trị K
max
= 1.37 (
tra bảng phụ lục A.2 sách “ Hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp điện ” Phan Thị
Thanh Bình, Dương Lan Hương, Phan Thị Thu Vân).

 Công suất tác dụng:
P
tt
= K
max
*P
tb
= K
max
*K
sd
*∑P
đm

= 1.37*0.63*21 = 18.1 kW
 Công suất phản kháng: vì 10 > n
hq
=6 > 4 nên
Q
tt
= 1.1*Q
tb
= 1.1*P
tb
*tgφ
tb

Q
tt
= 1.1*K

sd
*tgφ*∑P
đm

Với 78.01
79.0
1
1
cos
1
22

tb
tb
tg



Q
tt
= 1.1*0.63*0.78*21 = 11.35 kAVr
 Công suất biểu kiến:

kVA

 Dòng phụ tải tính toán của nhóm:

A
U
S

I
d
tt
tt
5.32
38.0*3
36.21
*3


 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
I
đn
= I
mmmax
+ (I
tt
– I
đmmax
*K
sd
)
Với : I
đmmax
= 14.24 A
I
mmmax
= 71.2 A
I
đn

= 71.2 + [32.5 – 14.24*0.63] = 94.7 A
Tủ động lực 3:
STT KHMB P
đm
(kW) Cosφ K
sd

k
sd
P
đm

Cosφ*P
đm

I
đm
(A) I
mm
(A) P
đm
2

1 N1/30 22 0.75 0.7 15.4 16.5 44.6 223 484
2 C1/30 22.5 0.8 0.75 16.88 18 42.7 213.5 506.3
3 C2/30 22.5 0.8 0.75 16.88 18 42.7 213.5 506.3
4 C3/30 22.5 0.8 0.75 16.88 18 42.7 213.5 506.3
5 C4/30 22.5 0.8 0.75 16.88 18 42.7 213.5 506.3
TỔNG 112 82.9 88.5 215.5 1077.5 2509


- Hệ số công suất của nhóm
36.2135.111.18
2222

tttttt
QPS
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình



SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030 Trang 17

79.0
112
5.88
)(cos
cos
7
1
7
1





i
đm
i
đm

tb
P
P



- Hệ số sử dụng nhóm



- Số thiết bị hiệu quả:
5
2509
112
)(
2
7
1
2
7
1
2





i
đm
i

đm
hq
P
P
n

Với số thiết bị hiệu quả n
hq
= 5 và hệ số sử dụng K
sd
= 0.74 chọn giá trị K
max
= 1.26 (
tra bảng phụ lục A.2 sách “ Hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp điện ” Phan Thị
Thanh Bình, Dương Lan Hương, Phan Thị Thu Vân).
 Công suất tác dụng:
P
tt
= K
max
*P
tb
= K
max
*K
sd
*∑P
đm

= 1.26*0.74*112 = 104.4 kW

 Công suất phản kháng: vì 10 > n
hq
=5 > 4 nên
Q
tt
= 1.1*Q
tb
= 1.1*P
tb
*tgφ
tb

Q
tt
= 1.1*K
sd
*tgφ*∑P
đm

Với 91.01
74.0
1
1
cos
1
22

tb
tb
tg




Q
tt
= 1.1*0.74*0.91*112 = 83 kAVr
 Công suất biểu kiến:

KVA

 Dòng phụ tải tính toán của nhóm:

A
U
S
I
d
tt
tt
203
38.0*3
4.133
*3



 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
I
đn
= I

mmmax
+ (I
tt
– I
đmmax
*K
sd
)
Với : I
đmmax
= 44.6 A
I
mmmax
= 223 A
74.0
112
9.82
)(
7
1
7
1







i

đm
i
đmsd
đm
tbnh
sd
P
Pk
P
P
K
4.133834.104
2222

tttttt
QPS
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình



SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030 Trang 18

I
đn
= 223 + [203 – 44.6*0.74] = 393 A
Tủ phân phối III : Có 3 tủ động lực
Tủ động lực 4
STT

KHMB P

đm
(kW) Cosφ K
sd

k
sd
P
đm

Cosφ*P
đm

I
đm
(A) I
mm
(A) P
đm
2

1 QLT1/30 22.5 0.8 0.65 14.63 18 42.73 213.6 506.25
2 QLT2/30 22.5 0.8 0.65 14.63 18 42.73 213.6 506.25
3 QLT3/30 22.5 0.8 0.65 14.63 18 42.73 213.6 506.25
4 QLT4/30 22.5 0.8 0.65 14.63 18 42.73 213.6 506.25
5 QLT5/30 22.5 0.8 0.65 14.63 18 42.73 213.6 506.25
TỔNG 112.5 73.1 90 213.6 1068.3 2531.3

- Hệ số công suất của nhóm
8.0
5.112

90
)(cos
cos
7
1
7
1





i
đm
i
đm
tb
P
P



- Hệ số sử dụng nhóm



- Số thiết bị hiệu quả:
5
3.2531
5.112

)(
2
7
1
2
7
1
2





i
đm
i
đm
hq
P
P
n

Với số thiết bị hiệu quả n
hq
= 5 và hệ số sử dụng K
sd
= 0.65 chọn giá trị K
max
= 1.4 (
tra bảng phụ lục A.2 sách “ Hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp điện ” Phan Thị

Thanh Bình, Dương Lan Hương, Phan Thị Thu Vân).
 Công suất tác dụng:
P
tt
= K
max
*P
tb
= K
max
*K
sd
*∑P
đm

= 1.4*0.65*112.5 = 102.4 kW
 Công suất phản kháng: vì 10 > n
hq
=5 > 4 nên
Q
tt
= 1.1*Q
tb
= 1.1*P
tb
*tgφ
tb

Q
tt

= 1.1*K
sd
*tgφ*∑P
đm

Với 75.01
8.0
1
1
cos
1
22

tb
tb
tg



Q
tt
= 1.1*0.65*0.75*112.5 = 60.3 kAVr
 Công suất biểu kiến:

65.0
5.112
1.73
)(
7
1

7
1







i
đm
i
đmsd
đm
tbnh
sd
P
Pk
P
P
K
kVAQPS
tttttt
8.1183.604.102
2222

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư điện GVHD: PGS.TS Phan Thị Thanh Bình




SVTH : Nguyễn Hoài Tâm MSSV : 20702030 Trang 19

 Dòng phụ tải tính toán của nhóm:

A
U
S
I
d
tt
tt
5.180
38.0*3
8.118
*3


 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
I
đn
= I
mmmax
+ (I
tt
– I
đmmax
*K
sd
)
Với : I

đmmax
= 42.73 A
I
mmmax
= 213.6 A
I
đn
= 213.6 + [180.5 – 42.73*0.65] = 366.3 A
Tủ động lực 5:
STT KHMB P
đm
(kW) Cosφ K
sd

k
sd
P
đm

Cosφ*P
đm

I
đm
(A) I
mm
(A) P
đm
2


1 QT1/3 2.25 0.9 0.9 2.025 2.025 3.8 19 5.06
2 QT2/3 2.25 0.9 0.9 2.025 2.025 3.8 19 5.06
3 QT3/3 2.25 0.9 0.9 2.025 2.025 3.8 19 5.06
4 QT4/3 2.25 0.9 0.9 2.025 2.025 3.8 19 5.06
5 QT5/3 2.25 0.9 0.9 2.025 2.025 3.8 19 5.06
6 QHK1/10 7.5 0.9 0.9 6.75 6.75 12.7 63.5 56.25
7 QHK2/10 7.5 0.9 0.9 6.75 6.75 12.7 63.5 56.25
8 QHK3/10 7.5 0.9 0.9 6.75 6.75 12.7 63.5 56.25
9 QHK4/10 7.5 0.9 0.9 6.75 6.75 12.7 63.5 56.25
10 QHK5/10 7.5 0.9 0.9 6.75 6.75 12.7 63.5 56.25
TỔNG 48.75 43.88 43.88 82.5 412.5 306.6

- Hệ số công suất của nhóm
9.0
75.48
88.43
)(cos
cos
7
1
7
1





i
đm
i

đm
tb
P
P



- Hệ số sử dụng nhóm



- Số thiết bị hiệu quả:
8
6.306
75.48
)(
2
7
1
2
7
1
2





i
đm

i
đm
hq
P
P
n

Với số thiết bị hiệu quả n
hq
= 8 và hệ số sử dụng K
sd
= 0.9 chọn giá trị K
max
= 1.04 (
tra bảng phụ lục A.2 sách “ Hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp điện ” Phan Thị
Thanh Bình, Dương Lan Hương, Phan Thị Thu Vân).
9.0
75.48
88.43
)(
7
1
7
1








i
đm
i
đmsd
đm
tbnh
sd
P
Pk
P
P
K

×