Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

Bài giảng Quản trị chiến lược - Hoàng Văn Thanh, MBA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.81 MB, 119 trang )

1
QUẢN TRỊ
CHIẾN LƢỢC
Hoàng Văn Thanh.MBA
Chƣơng trình
 Phần lý thuyết
1. Đại cƣơng về chiến lƣợc và Quản trị chiến lƣợc (3t)
2. Xác định tầm nhìn-sứ mệnh (nhiệm vụ và mục tiêu) (3t)
3. Phân tích môi trƣờng kinh doanh (3t)
4. Phân tích nội bộ doanh nghiệp (3t)
5. Quản lý thông tin (3t)
6. Các phƣơng án chiến lƣợc (6t)
7. Tiến trình lựa chọn chiến lƣợc (3t)
8. Thực hiện chiến lƣợc (3t)
9. Duyệt xét, đánh giá và kiểm tra chiến lƣợc (3t)

Tổng số tiết lý thuyết : 30 tiết
Chƣơng trình
 Phần lý thuyết
Tổng số tiết học: 15 tiết

 Phần thảo luận nhóm
Tổng số tiết thảo luận : 15 tiết

 Phần bài tập
 Nhóm bài 1 ( 1 ,2 , 3, 4 ) (5t)
 Nhóm bài 2 ( 5 ,6 , 7 ) (5t)
 Nhóm bài 3 ( 8 ,9 ) (5t)
Tổng số tiết bài tập : 15 tiết
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO


 Quản trị chiến lƣợc ; Phát triển vị thế cạnh tranh - Tiến
sĩ Nguyễn Hữu Lam chủ biên
 Quản trị chiến lƣợc – PGS.TS Lê Thế Giới NXBTK
2009
 Chiến lƣợc cạnh tranh theo lý thuyết Michael E.Porter –
TS Dƣơng Ngọc Dũng biên soạn. NXB TH TP.HCM
 Lợi thế cạnh tranh ( Competitive advabtage) – Michael
E Porter NXB Trẻ 2008
 Chiến lƣợc và Sách lƣợc kinh doanh. - Garry Smith và
các Tác giả khác
VÀI NÉT VỀ GIẢNG VIÊN
MBA.Hoàng Văn Thanh

 Học tập
 Tốt nghiệp Đại Học QTKD tại Tp.HCM
 Tốt nghiệp MBA của Đại Học IMPAC
 Kinh nghiệm
 Ứng dụng :
 8 năm nhân viên và quản lý
 Cty Toshiba
 Cty Viễn Thông Sài Gòn - Vinaphone
 7 Năm Quản trị điều hành TOP
 Cty Viễn Thông Hoàng Phát – Phụ kiện di động
 Cty HUYỀN THOẠI NÚI – Café chồn
 Giảng dạy : 2 năm
 Yêu thích :
 Đọc Sách,
 Định hƣớng và giúp ngƣời khác
 Kỹ năng thành thạo :
 Kỹ năng quản lý cấp cao

 Kỹ năng lãnh đạo
 Hoài bảo-ƣớc mơ
 Doanh nhân trí thức chân chính
 Lây bằng DBA trong năm năm
ĐẠI CƢƠNG
CHIẾN LƢỢC
VÀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC
Hoàng Văn Thanh.MBA
Chƣơng I
3
ĐẠI CƢƠNG
CHIẾN LƢỢC VÀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC
I. Khái niệm chiến lƣợc
II. Lợi ích của chiến lƣợc
III. Phân loại chiến lƣợc
IV. Nội dung và tính chất của quá trình
Quản trị chiến lƣợc
Chƣơng I
MỘT THỜI KEM “ DẠ LAN”





80% Thị phần toàn quốc
 1989 – 1995 Dạ lan đang chiếm giữ 80% thị phần trên toàn quốc.
 1995 Dạ Lan đƣợc định giá 3 triệu usd góp vào Liên doanh 30%.
 1998 nhƣợng 30% cổ phần còn lại cho Colgate
VÌ SAO ?
4

Tại sao ?
Xuất khẩu
“PHỞ”
Lý do nào
 Bảo Minh CMG
 DAIICHI
Hợp đồng
Mua bán DN
thuận lợi
5
10 - 20 – 30 năm trƣớc
 Wall-mark chỉ là cửa hàng bán lẻ
 Hewlett-Packard (HP) khởi sự từ garaxe
hơi.
 Microsoft trong hoàn cảnh khiêm tốn.
 Viễn thông A chỉ là 1 cửa hàng bán ĐTDĐ
tại 190 HVThu TB.
 Phở 24 khởi sự là 1 quán phở

Vì sao
họ lớn mạnh, nổi tiếng nhƣ ngày nay?
 Có quá nhiều vốn thừa kế ?
 Có sản phẩm độc quyền ?
 Đối thủ quá yếu ?
 Có “ bàn tay vô hình” che nắng mƣa ?
 May mắn ?
 …
KHÔNG – VÌ :

HỌ ĐÃ LIÊN TỤC CHỌN CÁCH VƢỢT QUA ĐỐI THỦ

PHÙ HỢP còn gọi là CHIẾN LƢỢC
Vậy :
Chiến lƣợc là gì ?
6


“Thà ta phụ người chứ
không để người phụ ta”

“Thà người phụ ta chứ
Ta không thể phụ người”
7
Chiến lƣợc là gì ?

“Thà ta phụ người chứ
không để người phụ ta”
“Thà người phụ ta chứ
Ta không thể phụ người”
Chiến thuật là gì ?
 Là phƣơng pháp, phƣơng án triển khai
nhiệm vụ cụ thể, rỏ ràng, chính xác đáp ứng
tình hình thực địa trong một thời gian hạn
định.
 Chiến thuật phải tuân thủ một số yêu cầu
(định tính và định lƣợng) của chiến lƣợc,
nhằm bảo đảm tính nhất quán và hổ trợ
chiến lƣợc.
Tình thế tác nghiệp >< Tình thế chiến lược

Promotio

n
Place
Price
Produ
ct
Thị trƣờng
nào khác
ở Châu
Phi ?
Sản phẩm
nào khác
ngoài giầy
da?
8
I.1 KHÁI NIỆM CHIẾN LƢỢC
 Quinn(1980).
 “Chiến lƣợc là mô thức hay kế hoạch tích hợp các
mục tiêu chính yếu, các chính sách, và chuỗi hành
động vào một tổng thể đƣợc cố kết một cách chặt
chẽ”
 Johnson và Scholes:
 “Chiến lƣợc là định hƣớng và phạm vi của một tổ
chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho tổ
chức thông qua việc định dạng các nguồn lực của nó
trong môi trƣờng thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị
trƣờng và thỏa mãn mong đợi của các bên hữu quan”
I.2 QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC
 Khái niệm
 Quản trị chiến lƣợc là phƣơng tiện mà tổ chức tạo
ra tận dụng sự thay đổi trên thị trƣờng nhằm cung

cấp giá trị vƣợt trội (so với đồi thủ) cho khách
hàng. Bằng chuổi các quyết định quản trị và các
hành động xác định hiệu suất dài hạn.
 Nhiệm vụ:
 Tạo lập một viễn cảnh
 Thiết lập các mục tiêu
 Xây dựng chiến lược
 Thực thi và điều hành các chiến lược
 Đánh giá & điều chỉnh
II.LỢI ÍCH CỦA QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC
 Xác định nhất quán (t
h

y r

)
mục tiêu và hướng đi Doanh
Nghiệp.
 Đánh giá toàn diện (tài chính và phi tài chính).
 Đề cao hành vi tích cực giúp đạt đƣợc các mục
tiêu tài chính
 Đưa ra quyết định Linh hoạt trong môi trường kinh doanh luôn thay
đổi.
 Đem lại hiệu quả đáp ứng các bên hữu quan của doanh nghiệp.
9
LỢI ÍCH CÁC BÊN HỮU QUAN
QUAN BÊN TRONG:
Cổ đông
Nhân viên
Nhà quản trị

Thành viên ban
quản trị
QUAN BÊN NGOÀI:
Khách hàng
Nhà cung cấp
Chính phủ
Công đoàn
Cộng đồng địa
phƣơng
Công chúng
Công
ty
QUAN HỆ TRAO ĐỔI :
 Cung cấp cho cty các nguồn lực quan trọng (sự đóng góp),
 Qua trao đổi họ kỳ vọng thỏa mãn các lợi ích của mình
Đóng góp
Khích lệ
Đóng góp
Khích lệ
Thách thức của
Quản Trị Chiến Lƣợc
 Nhiều thời gian và nguồn lực

 Ngưới hoạch định chiến lược  Người thực hiện

 Hoạch định cứng nhắc, không linh hoạt.

 Dự báo thời gian dài

 Tính khả thi của chiến lược.

III PHÂN LOẠI CHIẾN LƢỢC
 Phân loại theo cấp chiến lƣợc
 Phân loại theo hoạt động DN
10
CÁC CẤP CHIẾN LƢỢC
 Chiền lƣợc cấp Công ty
 Chiến lƣợc cấp Kinh Doanh
 Chiến lƣợc cấp Chức Năng
NHỮNG CẤU TRÖC QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC
Chiến
lƣợc Cty
Chiến lƣợc
Marketing
Chiến
lƣợc
R&D
Chiến
lƣợc nhân
sự
CL tài
chính/kế
toán
Doanh nghiệp một ngành nghề
Cấp Cty
Cấp Bộ
phận
CHIẾN LƢỢC CẤP CÔNG TY
( Corporation Strategy)
 Xác định ngành nghề theo đuổi kinh doanh
 Phân phối nguồn lực giữa các lĩnh vực kinh

doanh
 Xác định phát huy năng lực cốt lõi nào, hƣớng
tạo và duy trì lợi thế cạnh tranh nhƣ thế nào ?

11
NHỮNG CẤU TRÖC QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC
Chiến
lƣợc Cty
Chiến lƣợc
Marketing
CL tài
chính/kế
toán
Chiến
lƣợc
R&D
Chiến
lƣợc quan
nhân sự
Lĩnh vực 1
Lĩnh vực 2 Lĩnh vực 3
Doanh nghiệp đa ngành nghề
Cấp Cty
Cấp
Bộ phận
Cấp Lĩnh vực
Kinh doanh
CHIẾN LƢỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH
( Business Strategy)
 Lựa chọn sản phẩm và thị trƣờng mục tiêu

của đơn vị kinh doanh (SBU)
 Xác định SBU cạnh tranh với đối thủ bằng
cách nào
 Hổ trợ chiến lƣợc Cty
 Trong trƣờng hợp Cty chỉ có 1 đơn SBU thì
chiến lƣợc kinh doanh chính là chiến lƣợc Cty
CHIẾN LƢỢC CẤP CHỨC NĂNG
( Functional strategy)
 Chiến lƣợc áp dụng trong phạm vi bộ phận
chức năng sao cho đáp ứng các mục tiêu
của Cty giao.
 Quyết định cách thức phối hợp với các bộ
phận chức năng khác
 Hổ trợ tích cực cho chiến lƣợc kinh doanh và
chiến lƣợc Cty.
12
NHÀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC
Văn phòng
Các chức năng
kinh doanh
Bộ phận A
Bộ phận B
Bộ phận C

Thị trƣờng A
Thị trƣờng B

Thị trƣờng C

Các chức năng

kinh doanh
Các chức năng
kinh doanh
Cấp công ty
Tổng giám đốc,
Các nhà quản trị cấp
cao
Cấp đơn vị kinh doanh
Các nhà quản trị bộ
phận
Cấp chức năng
Các nhà quản trị
chức năng
QUY TRÌNH
CHIẾN LƢỢC TỔNG QUÁT
THỰC HIỆN
CHIẾN LƢỢC
ĐÁNH GÍA
CHIẾN LƢỢC
HÌNH THÀNH
CHIẾN LƢỢC
HÌNH THÀNH CHIẾN LƢỢC
 Phân tích môi trƣờng bên ngoài nhận diện cơ
hội thách thức.
 Phân tích môi trƣờng bên trong xác định điểm
mạnh điểm yếu.
 Thiết lập sứ mạng tồn tại
 Xác định tầm nhìn hƣớng tới
 Đƣa ra phƣơng án chiến lƣợc và lựa chọn
chiến lƣợc

THỰC HIỆN
CHIẾN LƢỢC
ĐÁNH GÍA
CHIẾN LƢỢC
HÌNH THÀNH
CHIẾN LƢỢC
13
THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC
 Xây dựng hệ thống mục tiêu ngắn hạn
 Điều chỉnh cơ cấu tổ chức phù hợp đáp ứng chiến
lƣợc
 Đƣa ra cơ chế, chính sách hƣớng dẫn và thúc
đẩy nhằm đạt mục tiêu.
 Xây dựng ngân sách để kiểm soát các mục tiêu
tài chính hiệu quả
 Điều chỉnh hệ thống động viên nhân sự thực hiện
mục tiêu
THỰC HIỆN
CHIẾN LƢỢC
ĐÁNH GÍA
CHIẾN LƢỢC
HÌNH THÀNH
CHIẾN LƢỢC
ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƢỢC
 Xem xét lại các yếu tố bên ngoài và
bên trong làm cơ sở cho chiến lƣợc
 Đo lƣờng kết quả thực hiện chiến lƣợc
của DN và các bộ phận
 Thực hiện các hoạt động điều chỉnh.


THỰC HIỆN
CHIẾN LƢỢC
ĐÁNH GÍA
CHIẾN LƢỢC
HÌNH THÀNH
CHIẾN LƢỢC
MÔ HÌNH

QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC
14
MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC 01
Phân tích
bên ngoài
(các cơ hội và đe dọa)
Phân tích
môi trƣờng cạnh tranh
Phân tích
bên trong
(Tìm các nguồn lực khả
năng và năng lực cốt lõi)
Chiến lƣợc Công ty
Chiến lƣợc kinh doanh
Chiến lƣợc chức năng
Thay đổi chiến lƣợc
Thực thi chiến lƣợc, cấu
trúc và kiểm soát
Cấu trúc tổ chức
Thiết kế kiểm soát
Xây dựng mục tiêu chiến lƣợc
Sứ mệnh và Tầm nhìn

Mô hình Quản trị chiến lƣợc
 Xây dựng sứ mệnh và tầm nhìn của công ty
 Phân tích cạnh tranh
 Phân tích khẵ năng nội bộ doanh nghiệp
 Đánh giá môi trƣờng bên ngoài – bối cảnh chung và
bối cảnh cạnh tranh
 Phân tích các lựa chọn
 Chỉ ra những lựa chọn tốt nhất đáp ứng sứ mệnh của
công ty
 Lựa chọn những mục tiêu dài hạn và những chiến
lƣợc tổng quát để đạt được những lựa chọn tốt nhất
 Xây dựng các mục tiêu hàng năm
Mô hình của Quản trị chiến lƣợc
 Xây dựng chiến lƣợc tương thích với hệ thống mục
tiêu đã xác định.
 Chiến lược Công ty ( tổng thể),
 Chiến lược cạnh tranh,
 Chiến lược chức năng
 Tổ chức đáp ứng chiến lƣợc
 Thực thi những chiến lƣợc được lựa chọn
 Đánh giá sự thành công của quá trình chiến
lƣợc đối với việc ra quyết định trong tương lai
15
MÔ HÌNH HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC
Phân tích
bên ngoài
(các cơ hội và đe dọa)
Phân tích
môi trƣờng cạnh tranh
Phân tích

bên trong
(Tìm các nguồn lực khả
năng và năng lực cốt lõi)
Chiến lƣợc Công ty
Chiến lƣợc kinh doanh
Chiến lƣợc chức năng
Thay đổi chiến lƣợc
Thực thi chiến lƣợc, cấu
trúc và kiểm soát
Cấu trúc tổ chức
Thiết kế kiểm soát
Xây dựng mục tiêu chiến lƣợc
Sứ mệnh và Tầm nhìn
Hình thành & phát triển QTCL
 GĐ 1- Hoạch định tài chính cơ bản:
Lập ra hệ thống ngân sách cho năm sau.

 GĐ 2 - Hoạch định trên cơ sở dự đoán:
 Kế hoạch dài hơi, có thể 5 năm.

 GĐ 3- Hoạch định hướng ra bên ngoài:
 Các nhà quản trị cấp cao đánh giá và cập
nhật kế hoạch chiến lƣợc.
CÁC GIAI ĐOẠN
HÌNH THÀNH
QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC
CỦA DOANH NGHIỆP
Hoạch định
ra bên ngoai
Hoạch định

trên cơ sở dự đoán
Hoạch định tài chính cơ bản
16
Hình thành & phát triển QTCL
 GĐ 1- Hoạch định tài chính cơ bản:
 GĐ 2 - Hoạch định trên cơ sở dự đoán:
 GĐ 3- Hoạch định hướng ra bên ngoài:
 GĐ 4 - Quản trị chiến lược:
 Thông tin chiến lƣợc đƣợc chuyển qua
khắp tổ chức.
 Thảo luận chiến lƣợc theo nhóm.
 Các nhà quản trị cấp cao có thể vẫn khởi
sự quá trình chiến lƣợc, nhƣng chiến lƣợc
có thể xuất hiện ở mọi nơi trong tổ chức.
Nguyên tắc của chiến lƣợc
 CL không phải là 1 quyết định, 1 hành động hay 1
sự kiện đơn lẽ MÀ là
Một HỆ THỐNG NHẤT QUÁN
từ tư duy đến hành động cụ thể.
 Cơ hội không xuất hiện nếu không xẩy ra hay khai
thác sự thay đổi cả bên trong lẫn bên ngoài.
 Bất chấp CL thế nào, nếu CL không phù hợp với
điều kiện chung thị trƣờng hiện hữu sẽ thất bại.
 Nội dung C.lƣợc luôn đƣợc quan tâm và cũng cố.
Thảo luận
THƢỜNG CÁC CTY NHỎ
CÓ CẦN CHIẾN LƢỢC HAY
KHÔNG ?
17
QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC

TẦM NHÌN & SỨ MỆNH
( Nhiệm vụ - mục tiêu)
Hoàng Văn Thanh.MBA
Chƣơng II
XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ VÀ MỤC TIÊU
 Định nghĩa, vai trò, nội dung và tính chất
của nhiệm vụ và mục tiêu.
 Tiến trình xác định nhiệm vụ và mục tiêu
 Những yếu tố ảnh hƣởng.
“ Nam Quốc sơn hà Nam Đế cƣ
Tiệt nhiên định phận tại Thiên Thƣ
Nhƣ hà nghịch lỗ lai xâm phạm
Nhữ đẳng hành khan thủ bại hƣ “

LÝ THƢỜNG KIỆT
1019 - 1105
18
“Sông núi nước Nam vua Nam ở
Rành rành định phận tại sách trời
Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm
Chúng bay sẽ bị đánh tơi bời.”

LÝ THƢỜNG KIỆT
1019 - 1105

SUY NGẪM :
"Tất cả mọi người đều sinh ra có
quyền bình đẳng. Tạo hóa cho họ
những quyền không ai có thể xâm
phạm được; trong những quyền ấy,

có quyền được sống, quyền tự do và
quyền mưu cầu hạnh phúc “
…Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết
đem tất cả tinh thần và lực lượng,
tính mạng và của cải để giữ vững
quyền Tự do, Độc lập ấy!"

Tuyên ngôn độc lập
HỒ CHÍ MINH

"Tất cả các dân tộc trên thế giới sinh ra đều có quyền bình đẳng, dân tộc
nào cũng có quyền sống, quyền sung sướng và quyền tự do".
- Hồ Chí Minh
19
TẦM NHÌN VÀ SỨ MỆNH
Ý nghĩa
 Nói lên điều quan trọng sống còn của tổ chức
 Định hình và phác họa nên tương lai của tổ chức
 Hướng dẫn về điều cốt lõi phải bảo tồn, và tương
lai thơi thúc tổ chức hướng tới.
 Giúp tổ chức làm sáng tỏ mục đích và ý nghĩa tồn
tại của nó.
Bản tun bố tầm nhìn và sứ mệnh
như lời hiệu triệu, một bức tranh, một giấc mơ
về tương lai của doanh nghiệp
Tầm nhìn
Tầm nhìn (Vision)
 Gợi ra định hƣớng cho tƣơng lai,
một khát vọng mà Cty muốn hƣớng
tới.


 Hướng mọi thành viên đến một
điểm chung trong tương lai.

 Khơng phải mục tiêu nào Không phải
là một mục tiêu hành động cụ thể

 Cấu trúc tầm nhìn gồm:
 Mục tiêu thách thức
 Mơ tả sống động


20
TẦM NHÌN – mục tiêu thách thức
 Mục tiêu thách thức (BHAG) :
 Lớn (Big)
 Thách thức (Hairy)
 Táo bạo (Audacious)
 Cổ vũ mọi người – cuốn hút họ. Nó hữu hình,
tiếp sức mạnh và tập trung cao độ.
 BHAG không cần giải thích.
TẦM NHÌN - mô tả sống động
 Mô tả cụ thể, hấp dẫn và rung động mạnh
mẽ về điều BHAG muốn đạt được.
 Giải thích tầm nhìn bằng từ ngữ của bạn vào
bức tranh, nghĩ về việc tạo ra một bức tranh
mà ngƣời ta có thể dễ hình dung và nhớ
trong trái tim họ.
 Yếu tố của bản mô tả sinh động : là nỗi đam
mê, xúc cảm, và sức thuyết phục.

BẢN TUYÊN BỐ SỨ MỆNH
 Là lý do tồn tại, ý nghĩa của sự tồn tại và hoạt
động của Công ty
 Nó gợi lên tính đặc trƣng nhằm phân biệt công
ty với các công ty khác trong ngành.


21
TẦM ẢNH HƯỞNG CỦA SỨ MỆNH
 Gốc rễ của ý đồ chiến lược.
 Định hƣớng hay mục đích đối với công ty
 Chỉ dẫn việc ra các quyết định chiến lƣợc và phân
bổ nguồn lực
 Thúc ép các nhà quản trị
 Tìm ra những tƣ duy – giải pháp – kinh nghiệm - kỹ
năng để cải thiện cách thức điều hành kinh doanh mỗi
ngày.
 Với những tƣ duy – giải pháp – kinh nghiệm - kỹ năng
đó mới đạt đến mục tiêu thách thức.
Kinh doanh gì – bỏ gì ? Định nghĩa kinh doanh.
ĐỊNH NGHĨA KINH DOANH
(đối với doanh nghiệp)
Hoạt động kinh doanh của chúng ta là gì ?
GIÁ TRỊ
CỐT LÕI
Sẽ thỏa mãn
điều gì?
(nhu cầu của
khách hàng
Ai sẽ đƣợc thỏa

mãn?
(Các nhóm
khách hàng)
Khách hàng sẽ
đƣợc thỏa mãn
bằng cách nào?
(Năng lực gây
khác biệt)
TẦM NHÌN FPT

T

m

n
h
ì
n

F
P
T



FPT mong muốn trở thành một tổ chức kiểu mới, giàu
mạnh bằng nỗ lực lao động sáng tạo trong khoa học kỹ
thuật và công nghệ, làm khách hàng hài lòng, góp phần
hưng thịnh quốc gia, đem lại cho mỗi thành viên của
mình điều kiện phát triển tài năng tốt nhất và một cuộc

sống đầy đủ về vật chất, phong phú về tinh thần.

22
Giá trị cốt lõi của Nokia là
 Tôn trọng cá nhân, học hỏi không ngừng,
tạo thành tích và mang lại sự hài lòng cho
khách hàng.
 Mỗi nhân viên của Nokia có trách nhiệm
duy trì những giá trị đó ở công sở, trong mối
quan hệ với đồng nghiệp, quan tâm đến
cộng đồng trong công ty, sức khỏe, an toàn
và môi trường.
TÍNH CHẤT VÀ CẤU TRÖC
SỨ MỆNH
 Xác định đặc tính vị thế lâu dài của công ty
 Cung cấp chất kết dính cố kết toàn tổ chức
 Khung đánh giá tất cả các hoạt động doanh nghiệp
 Bao gồm hai phần :
 Các giá trị cốt lõi, một hệ thống các nguyên tắc và
nguyên lý hướng dẫn;
 Mục đích cốt lõi là lý do cơ bản nhất để tổ chức
tồn tại
SỨ MỆNH – MỤC ĐÍCH CỐT LÕI
 Là lý do để tổ chức tồn tại
 Là động cơ thúc đẩy có trong tâm trí mọi ngƣời
 Nó không chỉ mô tả kết quả hay khách hàng mục
tiêu của tổ chức, nó giữ sức sống của tổ chức

Vai trò chủ yếu của mục đích cốt lõi là để dẫn dắt
và thôi thúc, truyền cảm hứng.

23
SỨ MỆNH – GIÁ TRỊ CỐT LÕI
 Là hệ thống các ngun tắc, ngun lý nền tảng và bền
vững của tổ chức.
 Những ngun tắc tồn tại khơng phụ thuộc vào thời gian.
 Tự thân, khơng cần sự biện hộ bên ngồi,
 Có giá trị và tầm quan trọng với bên trong tổ chức.
 Tạo ra sự khác biệt của doanh nghiệp.
 Nhận diện
 Cần sàng lọc tính chân thực,

xác định giá trị nào thực sự là trung tâm
 Các giá trị phải đứng vững trước kiểm định của thời gian
NỘI DUNG BẢNG SỨ MỆNH
 Ngành kinh doanh
 Khách hàng
 Sản phẩm/ dòch vụ
 Thò trường
 Công nghệ
 Mục tiêu kinh doanh
 Mục tiêu chiến lược
 Sinh lợi
 Tồn tại và phát triển
 Tư tưởng chủ đạo
 Triết lý kinh doanh
 Mối quan tâm đối với nhân viên
 Mối quan tâm đối với cộng đồng
KHÁC BIỆT
SỨ MỆNH – TẦM NHÌN
Sứ mệnh

 Khơng phải là một vài
mục tiêu cụ thể - đó là
lý do tồn tại.
 Có thể khơng bao giờ
hồn thành
 Như ngơi sao chỉ
phương và mãi theo
đuổi.
Tầm nhìn
 Là mục tiêu được khớp
nối rõ ràng.

 Có thể đạt được trong
khoảng 10 đến 30 năm.

 Là ngon núi phải leo
24
TƢƠNG QUAN
TẦM NHÌN – SỨ MỆNH
SỨ MỆNH
-Các giá trị cốt lõi
-Các mục đích cốt lõi

TẦM NHÌN
-Mục tiêu lớn, thách
thức và táo bạo
BHAG
-Mô tả tương lai
CÁC GIÁ TRỊ TỐ CHỨC
 Khẳng định cách thức của các nhà quản trị:

 Tự kiểm soát,
 Tiến hành kinh doanh,
 Muốn tạo dựng đặc tính của tổ chức.
 Điều khiển hành vi trong tổ chức,
 Là nền tảng văn hóa tổ chức của công ty
 Nhƣ một ngƣời dẫn dắt lợi thế cạnh tranh.
VÍ DỤ VỀ GIÁ TRỊ CỐT LÕI
 Nordstrom
 Phục vụ khách hàng – thậm chí hướng tới dịch vụ phụ - là
các thức sống của mà có thể thấy gốc rễ của nó từ 1901

 Bill Hewlett & David Packard (HP)
 Sự tôn trọng cá nhân sâu sắc, cống hiến vì chất lượng và độ
tin cậy chấp nhận được, gắn bó trách nhiệm cộng đồng, và
xem công ty tồn tại là để đóng góp kỹ thuật cho sự tiến bộ và
thịnh vượng của nhân loại

 William Procter và James Gamble: văn hóa của P&G
 Sự tuyệt hảo của sản phẩm như một chiến lược cho thành
công mà hầu như đó là một nguyên lý có tính tín ngưỡng
25
Thuật ngữ
 Vision
Where the organization is going

 Mission
Ongoing principles

 Objectives
Performance outcomes


 Strategy
How to achieve the objectives
VÍ DỤ TẦM NHÌN – SỨ MỆNH

McDonald’s
Tầm nhìn chiến lược của McDonald’s là thống trò ngành dòch
vụ ăn uống toàn cầu. Sự thống trò toàn cầu có nghóa là thiết
lập một tiêu chuẩn phục vụ cho sự thỏa mãn của khách hàng,
qua đó gia tăng thò phần và lợi nhuận bằng Sự thuận tiện, Giá
trò, và Chiến lược thực thi.
VÍ DỤ TẦM NHÌN – SỨ MỆNH
Microsoft

Một máy tính trên mỗi cái bàn, trong mỗi gia đình, sử dụng
những phần mềm cực tốt như là một công cụ trợ giúp đắc lực

×