Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

dien tich xung quanh cua hinh lang tru dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (930.81 KB, 12 trang )

THẦY VÀ TRỊ TRƯỜNG TTHCS MỸ ĐƠNG

THI ĐUA DẠY TỐT VÀ HỌC TỐT


TIẾT 61 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG


TIẾT 61 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
1) Cơng thức tính diện tích xung quanh.
2,7 cm

Đọc và làm

?

3cm

1,5cm

2cm


TIẾT 61 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
1) Cơng thức tính diện tích xung quanh.

?


2,7 cm

Độ dài của các cạnh hai đáy là
2,7cm ; 1,5cm ; 2cm
Diện tích của mỗi hình chữ nhật là

1,5cm

3cm

8,1cm2 ; 4,5cm2 ; 6cm2
Tổng diện tích của ba hình chữ nhật là 18,6cm2
Tổng diện tích của cảhình chữchữ nhật
Diện tích S =
của mỗi ba hình nhật
Độ dài các cạnh của 2p.h là bao nhiêu?
xq hai đáy
là bao nhiêu?
là bao nhiêu?
(p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)

2cm


TIẾT 61 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
1) Cơng thức tính diện tích xung quanh.

Sxq = 2p.h


Stp = Sxq + S2đáy


TIẾT 61 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
1) Ví dụ: Sgk.Tính diện tích tồn phần.
Áp dụng định lí pytago vào ∆ABC
(vng tại A)
BC = 3 2 + 4 2 = 5cm

C'

B'
A'
9cm

Sxq = (3 + 4 + 6) . 9 = 108 cm2
S2đáy =

 3⋅4 
2⋅
= 12 cm 2

 2 

Stp = 108 + 12 = 120 cm2

C

B


3cm

4 cm

A


TIẾT 61 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
Bài tập 23: Sgk.
Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của các lăng
trụ đứng sau đây (hình 102).
A
5cm

3cm

2cm
C

B
D

4 cm
3cm

F

5cm

E


TIẾT 61 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
Bài tập 23: Sgk.
Sxq = (3 + 4) . 2 . 5 = 70 cm2
S2đáy = 2 . 3 . 4 = 24 cm

5cm

2

Stp = 70 + 24 = 94 cm2

4 cm
3cm

BC =

2 2 + 3 2 = 13 ≈ 3,61cm

Sxq = 5 . (2 + 3 + 3,61) = 43,05 cm
S2đáy =

 2⋅3 
2
2⋅
 = 6 cm
 2 


2

A
2cm
C

B
D

F

Stp = 43,05 + 6 = 49,05 cm2

3cm

5cm
E



TIẾT 61 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
Bài tập 24: Sgk. Điền số thích hợp vào ô trống.
a (cm)

5

3


12

7

b (cm)

6

2

15

8

c (cm)

7

4

13

6

h (cm)

10

5


2

3

Chu vi đáy (cm)

18

9

40

21

180 45

80

63

c

Sxq (cm2)

h
a

b



Thể tích hình lăng trụ đứng
• 1.Cơng thức tính thể tích:
V=S.h
(S là giện tích 1 đáy,h là chiều cao)
2. Ví dụ(Bài tập23 SGK ).


TIẾT 61 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
Bài tập 23: Sgk.
Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần ,thể tích của
các lăng trụ đứng sau đây (hình 102).
A
5cm

3cm

2cm
C

B
D

4 cm
3cm
V= (3.4)5 = 60 cm

E

F

V=

5cm

1
( 2.3)5 =15cm3
2



×