Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Nguyên hàm các hàm số vô tỷ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.14 KB, 6 trang )




NGUYÊN HÀM CÁC HÀM SỐ VÔ TỈ.
Bài toán 1:
Xác định nguyên hàm các hàm số vô tỉ dựa trên tam thức bậc hai.
Một số công thức thường được dùng trong phần này:
1/
2
2
xdx
x a C
xa
  



2/
2
2
ln | |
dx
x x a C
xa
   



3/
2 2 2
ln | |


22
xa
x adx x a x x a C      


4/
2
1
arcsin
1
dx x C
x




5/
2
1
arccos
1
dx x C
x





Mở rộng công thức 4 và 5:
6/

 
22
1
arcsin 0
x
Ca
a
ax
  



7/
 
22
arccos 0
dx x
Ca
a
ax

  


.
Chú ý:
Dạng
11
2
a x b

dx
ax bx c



ta có thể làm như sau:
B1:
Biến đổi:
 
11
2a x b ax b

   
.

2a x b
  
  
.
Đồng nhất hệ số ta có:
1
1
2aa
bb








( trong đó
11
; ; ;a b a b
đã biết.)
B2:
Giải hệ phương trình trên tìm
;


B3:
Ta có:
 
11
22
2ax b
a x b
I dx dx
ax bx c ax bx c




   



22
2ax b dx
dx

ax bx c ax bx c



   




Đặt
1
2
2
2
2ax b
I dx
ax bx c
dx
I
ax bx c








B4:
+ Tính

1
2
2ax b
I dx
ax bx c




.
Đặt
 
2
2t ax bx c dt ax b dx     
.
Từ đó suy ra:
1
2
dt
I t C
t
  



2
2 ax bx c C   

+ Tính
2

2
dx
I
ax bx c




Biến đổi:
2
2
2
4
b
ax bx c a x
a
a


    


.
Tuỳ thuôc vào dấu của a và

mà ta có tích phân
2
I
thuộc dạng cơ bản 2;4;5;6;7


Bài tập áp dụng:
Tính các tích phân bất định sau:
1/
2
22
dx
xx

2/
2
21
1
x
dx
xx



3/
2
2
22
2
xx
dx
xx





4/
2
1
dx
xx

5/
2
2
34
1
xx
dx
xx



6/
2
4
1
1
x
dx
xx




7/

2
22x x dx

8/
2
21
1
x
dx
xx



9/
2
32
32
x
dx
xx




10/
2
2
21
2
xx

dx
xx



11/
2
12
dx
xx

12/
2
34
dx
xx


13/
 
2
23
22
x dx
xx



14/
2

14
dx
xx



15/
 
2
1
23
x dx
xx




16/
 
2
2
23
1
xx
dx
x



17/

 
2
2
22
4
x x dx
x



18/
 
2
2
2 3 1
4
x x dx
x




19/
 
2
2
1
1
x x dx
x




20/
 
2
2
1
1
x x dx
x




Bài toán 2:
Xác định nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến.
Dạng 1:


Tính tích phân bất định các hàm hữu tỉ đối với x và
n
ax b
cx d


có dạng:

,
n

ax b
I R x dx
cx d







với
0ad bc
.
Phương pháp giải:
B1: Thực hiện phép đổi biến:

n
ax b
t
cx d



n
n
n
ax b b dt
tx
cx d ct a


   

.
Từ đó suy ra:
?dx dt
.
B2:
Thay biến x bởi t. Đưa về tích tích phân bất định đối với hàm hữu tỉ. Mà tích phân
này đã được học từ tiết trước.
Bài tập áp dụng:
Tính các tích phân bất định sau:
1/
 
3
11
dx
xx  

2/
3
23
x
dx
xx



3/
3
1

xdx
x 


4/
12
xdx
x

5/
3
dx
xx

6/
3
1
dx
x


7/
11
dx
xx  

8/
1
x
dx

x

9/
11
xdx
x


10/
9
dx
xx

11/
1
xdx
x

12/
2
2
1
x dx
x


13/
1x xdx

14/

4
1
dx
x

. 15/
2
1
dx
x 


16/
2
3x x dx


Dạng 2:
Tính tích phân bất định các hàm hữu tỉ đối với x và
2
ax bx c
có dạng:


2
,I R x ax bx c dx  


Phương pháp ( Sử dụng phương pháp Euler):
Ta xét các trường hợp sau:

1/ Nếu a>0 đặt
2
ax bx c t x a   
hoặc
t x a

2/ Nếu c>0 đặt
2
ax bx c tx c   
hoặc
tx c

3/ Nếu tam thức
2
ax bx c
có biệt số
0
thì
  
2
12
ax bx c a x x x x    
. Khi đó
đặt:
 
2
1
ax bx c t x x   
.
Bài tập áp dụng:

Tính các tích phân bất định sau:


1/
22
4x x dx

2/
2
2x x dx

3/
 
2x x dx


4/
2
1
dx
x x x  

5/
2
1 1 2
dt
xx  

6/
 

 
2
2
1 4 3
x dx
x x x

   


7/
2
1 4 3
dx
xx  

8/
2
2 2 4
dx
x x x  

9/
2
1
dx
x x x


10/

2
2
32
32
x x x
dx
x x x
  
  


Dạng 3:
Tính tích phân bất định:
 
2
11
dx
I
a x b ax bx c

  

.
Phương pháp giải.
Bước 1: Thực hiện phép đổi biến:
1
1
t
a x b





2
1 dt
ax b pdx
tt

    
;
11
xb
at




.
Khi đó:
 
2
11
dx
I
a x b ax bx c

  

2
2

1 1 1
2
11
11
dt
ab
a t b b c
a t a t


   
   
   
   


Sau khi rút gọn ta được:
22
2
;0
;0
dt
t
a t b t c
dt
t
a t bt c
















B2: Tính các tích phân vừa tìm được.
Bài tập áp dụng:
Tính các tích phân bất định sau:
1/
 
2
1 2 2
dx
x x x  

2/
 
2
1 2 2
dx
x x x  

3/

 
2
1 4 5
dx
x x x  


4/
 
2
2 3 3 1
dx
x x x  

5/
 
2
2 4 3
dx
x x x  

6/
 
2
1 3 2
dx
x x x  


7/

 
2
2 1 2 2
dx
x x x  

8/
42
21
dx
x x x


Dạng 4:
Tính tích phân bất định sau:
 
11
2
22
a x b
I dx
a x b ax bx c


  




Phương pháp giải:

B1:
Biến đổi:
 
1 1 2 2
a x b a x b

   


22
a x b
  
  

Đồng nhất hệ số:
21
21
aa
bb







( trong đó:
1 2 1 2
; ; ;a a b b
là các hằng số ).

Giải hệ phương trình trên tìm
,


B2:
 
 
11
2
11
a x b
I dx
a x b ax bx c



  



 
22
11
dx
dx
ax bx c a x b ax bx c



    



B3: Tính
1
2
dx
I
ax bx c





 
2
2
11
dx
I
a x b ax bx c

  


Dễ thấy
12
;II
là hai dạng tích phân đã được nói đến ở phần trên.
Bài tập áp dụng:
Tính các tích phân bất định sau:

1/
 
 
2
23
1 2 2
x dx
x x x

  

2/
 
 
2
21
1 3 2
x dx
x x x

  

3/
 
 
2
2
1 2 3
x dx
x x x


  


4/
 
 
2
23
2 1 2
x dx
xx



5/
 
 
2
35
12
x
dx
x x x



6/
 
 

2
2
11
x
dx
xx




7/
 
 
2
34
21
x dx
xx



8/
 
 
2
21
14
x dx
xx







BÀI TẬP PHẦN TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
1.


32
5
2
4xx
dx
2.


2
3
2
2
1xx
dx
3.



2
1
2

1
2
5124)32( xxx
dx

4.


2
1
3
1xx
dx
5.


2
1
2
2008dxx
6.


2
1
2
2008x
dx

7.



1
0
22
1 dxxx
8.


1
0
32
)1( dxx
9.



3
1
22
2
1
1
dx
xx
x

10.




2
2
0
1
1
dx
x
x
11.


1
0
32
)1( x
dx
12.


2
2
0
32
)1( x
dx



13.



1
0
2
1 dxx
14.


2
2
0
2
2
1 x
dxx
15.


2
0
2cos7
cos

x
xdx

16.



2
0
2
coscossin

dxxxx
17.


2
0
2
cos2
cos

x
xdx
18.



2
0
cos31
sin2sin

dx
x
xx


19.


7
0
3
2
3
1 x
dxx
20.


3
0
23
10 dxxx
21.


1
0
12x
xdx

22.


1
0

2
3
1xx
dxx
23.


7
2
112x
dx
24.
dxxx


1
0
815
31


25.


3ln
0
1
x
e
dx

27.



1
1
2
11 xx
dx
28.


2ln
0
2
1
x
x
e
dxe

29.


1
4
5
2
8412 dxxx
30.



e
dx
x
xx
1
lnln31
31.



3
0
2
35
1
dx
x
xx

32.
dxxxx


4
0
23
2
33.




0
1
3
2
)1( dxxex
x
34.


3ln
2ln
2
1ln
ln
dx
xx
x

35.


3
0
2
2
cos
32

cos
2cos

dx
x
tgx
x
x
36.


2ln
0
3
)1(
x
x
e
dxe
37.


3
0
2cos2
cos

x
xdx


38.


2
0
2
cos1
cos

x
xdx
39.
dx
x
x



7
0
3
3
2
40.


a
dxax
2
0

22


×