i
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nguyễn Thị Thu Hƣơng
NGHI£N CøU TINH S¹CH Vµ X¸C §ÞNH TIÒM N¡NG
CHèNG UNG TH¦ CñA PIPERINE Tõ Hå TI£U §EN
(PIPER NIGRUM L.)
2013
ii
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nguyễn Thị Thu Hƣơng
NGHI£N CøU TINH S¹CH Vµ X¸C §ÞNH TIÒM N¡NG
CHèNG UNG TH¦ CñA PIPERINE Tõ Hå TI£U §EN
(PIPER NIGRUM L.)
- 2013
iii
LỜI CẢM
ƠN
Lời đầu tiên, tôi xin được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới TS.
Nguyễn Thị Hồng Vân, người thầy đã tận tình hướng dẫn và khích lệ tinh thần
giúp tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới TS. Phạm Thị Lương Hằng và
TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung, những nhà khoa học đã tạo điều kiện tốt nhất,giúp
tôi giải đáp những thắc mắc trong thời gian tiến hành luận văn.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn tới ThS. Trần Thị Thùy Anh, ThS. Ngô Thị
Trang và ThS. Bùi Thị Vân Khánh, những cán bộ nghiên cứu đã giành nhiều
thời gian và tâm huyết trực tiếp hướng dẫn tôi trong quá trình tiến hành
thí nghiệm.
Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn tới các thầy cô trong bộ môn Di
truyền, khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà
Nội đã luôn quan tâm, giúp đỡ tôi hoàn thành nghiên cứu.
Bên cạnh đó, tôi xin gửi lời cảm ơn đến toàn thể các anh chị, các bạn, các
em trong các phòng thí nghiệm thuộc Bộ môn Di truyền học, Bộ môn Sinh lý thực
vật - Hóa sinh và Bộ môn Sinh học tế bào đã nhiệt tình chỉ bảo, chia sẻ kinh
nghiệm, giúp đỡ, động viên tôi trong suốt thời gian học tập và làm việc.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn đến những người thân trong gia đình cùng
những người bạn đã hết lòng ủng hộ, cổ vũ và giúp đỡ tôi trong học tập cũng
như cuộc sống, giúp tôi yên tâm hoàn thành công việc.
Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm
2013.
Nguyễn Thị Thu Hương
iv
DANH MỤC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
Viết đầy đủ
ATCC
American Type Culture Collection
CDK
Cyclin dependent kinase
CTHH
Công thc hóa h
CTPT
Công thc phân t
DMEM
Dulbecco's Modified Eagle Medium
FBS
Fetal bovine serum
HPLC
High performance liquid chromatography -
IGF - 1
Insulin like Grow Factor-1 -
IPA
Isopropyl alcohol
LCMS
Liquid chromatography mass spectrometry
N-hex
N-hexane
MCf 7
Michigan Cancer Foundation - 7
MTT
(3(4,5-dimethylthiazol2yl) 5 (3 carbocymethoxyphenyl)
2 (4 -sulfophenyl) 2H tetrazolium)
PBS
Phosphate buffered saline
Ppm
Parts per million
Rf
Retardation factor -
RPMI
Roswell park memorial institute medium
TLC
Thin layer chromatography - S ký b mng
UV
Ultraviolet - Tia cc tím
v
DANH MỤC HÌNH
4
7
Hình 3. Henrietta Lacks và 11
-7 [38] 12
13
15
16
[23] 21
22
24
27
32
- 7 39
40
42
: n-hexane : ethyl acetate (trái )và
n - hexane : ethyl 43
n - hexane : ethyl acetate (trái) hexane :
44
n-hexane : ethyl acetate
45
46
48
49
vi
50
53
Hình
54
Piperine 2 (P2) 55
57
57
- 58
µg/ml b) 10 µg/ml c) 1 µg/ml 59
µg/ml; b) 10 µg/ml; c) 1 µg/ml 59
100 µg/ml b) 10 µg/ml c) 1 µg/ml 60
-
60
- 7 61
64
65
65
66
Hìn
67
vii
DANH MỤC BẢNG
1. Danh sách
29
41
47
51
52
56
7 62
50
7 62
67
50
68
viii
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1 – TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
1.1 Khái quát về ung thƣ 3
1.1.1 3
1.1.2 4
1.1.3 8
1.1.4 11
1.1.4.1 Hela 11
1.1.4.2 -7 12
1.2 Hồ tiêu (Piper nigrum L.) và Piperine 12
1.2.1 12
1.2.1.1 12
1.2.1.2 14
1.2.1.3 14
1.2.2 Piperine 15
1.2.2.1 15
1.2.2.2 17
1.2.2.3 18
1.3 Kỹ thuật tinh sạch hợp chất và thử độc tính trên tế bào 20
1.3.1 20
1.3.1.1 Thin Layer Chromatography) 20
1.3.1.2 22
1.3.1.3 22
1.3.2 25
1.3.2.1 25
1.3.2.2 25
1.3.2.3 26
1.3.3 27
ix
CHƢƠNG 2 – ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 29
2.1 Đối tƣợng nghiên cứu 29
2.2 Hóa chất, thiết bị và sinh phẩm 29
2.2.1 29
2.2.2 30
2.2.3 30
2.3 Phƣơng pháp nghiên cứu 30
2.3.1 30
2.3.2 32
2.3.3 33
2.3.4
34
2.3.4.1 34
2.3.4.2 36
2.3.5 37
2.3.5.1 37
2.3.5.2 38
2.3.6 và
MCF 7 38
2.3.6.1 7 39
2.3.6.2 40
CHƢƠNG 3 – KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 41
3.1 Kết quả tinh sạch Piperine từ Hồ tiêu đen 41
3.1.1 41
3.1.2 42
3.1.3 45
3.1.4
47
3.1.4.1 47
x
3.1.4.2 52
3.2 Kết quả nghiên cứu mức độ tác động của Piperine trên một số dòng tế
bào ung thƣ 56
3.2.1 7 56
3.2.2
MCF 7 57
3.2.3 .
64
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO 71
1
MỞ ĐẦU
tiêu [8, 21].
Ngay t thi c i, con ngi bi dng các lo cây c nhiên
cha m s thông ng ngoài da, cm máu, ho, s y h
phát tri kèm theo là s phát hin r nhi các các lo c
khám phá c hàng lo công dng c chúng và sáng t ra hàng trm
ngàn các bài thu cha a vào ph hp các lo dc. Tuy nhiên,
các bài thu truy c phát t kinh nghim dân gian,
s khoa h v tác d thu
, các loài dc h có thành ph , bao gm thành
ph có sinh h không có tính sinh h chí là
thành ph gây qu cha b tho dc
. ph nhng nh này, các chng trình sàng l
c hành da trên vi phân tích thành ph th dc, t tìm ra thành
có tính, các tác d nó tinh s và bi chúng thành
các thu tân c khác nhau [3,6].
Mi có kho các loài thc v nhi i c nghiên cu
2
nc phm, do k ìm kim c các lo hp các loài nhi
i ng cho vi sàng l thu mi là r ln [32]. i
ti ng khai thác dc c Nam, m trong nhng nc i có
mc thc vrkh quan.
Piper nigrum
“Nghiên cứu tinh sạch và xác định tiềm năng chống ung thƣ của
Piperine từ Hồ tiêu đen (Piper nigrum L. )”tiêu là ti
Piperine xác
Piperine.
3
CHƢƠNG 1 – TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1 Khái quát về ung thƣ
1.1.1 Khái niệm và hiện trạng
11/0ng 110
3.
lympho không H
hình thành
[26]
hình thành h
lên nhau. K
hình thành
(Hình 1) [2, 13, 31] khác nhau
4
[29].
Hình 1. Quá trình phát sinh và di căn ung thƣ [31]
thành 3
0. [12].
1.1.2 Cơ chế di truyền gây bệnh ung thư
hình thành là
4 pha: G1, S, G2
và M
.
5
là
ch
.
h
protein
phân bào.
v – sis v
– sis
hình thành
M
sang Gen c – ras
6
(anti -
Khi các gen
pRB và gen TP53.Gen pRB
TP53
-
nhau.
hình thành
.
7
hình thành
máu
hình
thành
hình
thành
(Hình 2) [2, 12, 20].
Hình 2. Các giai đoạn cơ bản của quá trình phát sinh ung thƣ [2, 20]
Kích âm
Hình thành các
8
1.1.3 Các phương pháp điều trị
,
tuy n
.
kích th
.
tiêu
chúng. Tuy nhiên
.
quá trình tiêu
h
tiêu
9
[8, 25].
Va
ông y.
tiêm các
interferon. (2006) ,
ung th
].
[30].
ch
u
Hedyotis
diffusa
30 - 40 cm.
-
10
S trong chu trì [53].
Ganoderma lucidum, lim. Hongbo
(2002)
- 7 [28, 49].
V
p
h
chính là Piperine
Piperine
]
dò-18 [42]
c
nhau trchú
11
1.1.4 Một số dòng tế bào ung thư dùng trong nghiên cứu
1.1.4.1 Dòng tế bào ung thư cổ tử cung Hela
- -
- 10% còn
virus Hepes type II (HVII) và Papiloma virus 16 - 18 và 3 - 33.
18 - 30, ].
Hình 3. Henrietta Lacks và dòng tế bào Hela [4]
(Hình 3)
000
12
thanh [14].
1.1.4.2 Dòng tế bào ung thư vú MCF-7
1 (Insulinlike Grow Factor-
s ].
Dòng MCF
, 53].
(Hình 4).
Hình 4. Dòng tế bào ung thƣ vú MCF-7 [38]
1.2 Hồ tiêu (Piper nigrum L.) và Piperine
1.2.1 Hồ tiêu (Piper nigrum L.)
1.2.1.1 Đặc điểm sinh học
, ,
Piper nigrum L., cây leo có hoa (Piperaceae
13
(Hình 5).
có thâkhông mang lông, bám vào các cây khác
Hình
,
3.5 - 5
mm.
, .
,
.
,
p
. ,
. ,
a
, [3, 21].
.
.
, ,
, ,
.
: ,
, , ,
, .
.
,
. , 2 - 3
, ; ,
.
,
.
Hình 5. Cây và quả Hồ tiêu
14
K
,
,
,
19 - 66 µm,
.
,
20 - 30 µm, n
ông, . , ,
.
, ,
51 - 75 µm. ,
ng .
(hay
[1, 3].
1.2.1.2 Thành phần hóa học
methylene
[15].
Piper nigrum L. là piperine, sesquisabinene,
piperylin, cubebin, pipertine, piperoleins A và B [48].
1.2.1.3 Ứng dụng
Tiêu thm, cay nng thng c ng làm gia v có kh ng kích thích
tiêu hóa, kích thích và tng chc ng ho ng d dày do ng d v và dch
.
15
ông y,
tiêu tiêu tiêu có tác d kh
trùng, ch viêm nhim, gim ch nôn, long m, h gim xung
huy da, lu thông máu, gi m cho th, tn gim cm giác s hãi, b
chn, lo lg Nhng nghiên cu mi còn ch en có tác
dng trong vi phòng chng ung t và các b v tim m [1, 3, 40].
1.2.2 Piperine
1.2.2.1 Nguồn gốc, cấu trúc và tính chất hóa học
Hans Christian Orsted
Piper nigrum L.
Piper longum L.; Piper retrofractum Vahl.; Piper clusii C.D.C.
cây Piper geniculatum. Piperaceae (Hình 6).
Hình 6. Cấu trúc hóa học của Piperine [31]
CTPT: C17H19 NO3
Tên IUPAC: 1[5(1,3-Benzodioxol-5- yl)-1-oxo-2,4-pentadienyl] piperidine
Piperine
khét. Piperine
0
2
SO
4
[23, 40].
7.