Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

GIẢI BT BẰNG CÁCH LPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.52 KB, 12 trang )

Gi¸o viªn:
Gi¸o viªn:
Giải phơng trình:
=
+
3000 2650
5
6x x
Kiểm tra bài cũ
Giải
Khử mẫu và biến đổi , ta đợc:
2
2 2
2
1 2
3000( 6) 5 ( 6) 2650 3000 18000 5 30 2650 0
5 320 18000 0 64 3600 0
' 32 3600 4624; ' 68
32 68 100; 32 68 36
x x x x x x x x
x x x x
x x
+ + = + =
= =
= + = =
= + = = =
0; 6x x

=
+
3000 2650


5
6x x
ĐK:
ĐK:


Vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm
Vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm
:
:
1 2
100; 36x x
= =
Tiết 60 : Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Tiết 60 : Giải bài toán bằng cách lập phơng trình


I , Ví dụ
I , Ví dụ
Bớc1. Lập phơng trình.
+Chọn ẩn,đặt điều kiện
thích hợp cho ẩn
+Biểu diễn các đại lợng
cha biết qua ẩn và các đại
lợng đã biết
+Tìm mối quan hệ, lập
phơng trình
Bớc2. Giải phơng trình.
Bớc3. Đối chiếu điều
kiện,trả lời.

Nêu các bớc giải bài
toán bằng cách lập ph
ơng trình?
Một xơng may phai may xong 3000 a o
trong một th i gian quy inh. ể hoa n
tha nh sớ m kế hoach, mỗi nga y xơng
a may c nhiều h n 6 a o so v i số
a o phai may trong một nga y theo kế
hoach. Vi thế 5 nga y trớc khi hết thời
han, xởng đa may ơc 2650 a o. Hoi
theo kế hoach, mô i nga y xởng phai
may xong bao nhiêu a o?
Toán năng suất
Toán năng suất
Tiết 60 : Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Tiết 60 : Giải bài toán bằng cách lập phơng trình


I ,
I ,


Ví dụ
Ví dụ
Bớc1. Lập phơng trình.
+Chọn ẩn,đặt điều kiện thích hợp
cho ẩn
+Biểu diễn các đại lợng cha
biết qua ẩn và các đại lợng đã
biết

+Lập phơng trình biểu diễn mối
quan hệ giữa các đại lợng
Bớc2. Giải phơng trình.
Bớc3. Đối chiếu điều kiện,trả lời.
Tổng số áo
Tổng số áo


Số áo may 1 ngày
Số áo may 1 ngày


Số ngày
Số ngày


=
=
x
x


Toán năng suất
Toán năng suất
Số áo
1 ngày
(áo)
Số
ngày
(ngày)

Tổng
số áo
( áo )
Kế
hoạch
Thực tế
x
x
2650
2650
3000
3000
x + 6
x + 6
3000
x
2650
6x
+
x
x


x - 5
x - 5
3000
x
2650
5x


Phơng trình lập đợc là:
Phơng trình lập đợc là:


3000 2650
6
5x x
=

Tiết 60 : Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Tiết 60 : Giải bài toán bằng cách lập phơng trình


I ,
I ,


Ví dụ
Ví dụ
?1: Một mảnh đất hình chữ nhật có
chiều rộng bé hơn chiều dài 4m và
diện tích bằng 320 m
2
.Tính chiều
dài và chiều rộng của mảnh đất
(Toán năng suất)
(Toán năng suất)
=
=
Tổng sản phẩm

Tổng sản phẩm
Năng suất
Năng suất
Thời gian
Thời gian
.
.
II, Luyện tập
II, Luyện tập


Bài 1 : ?1 ( SGK tr58 )
Bài 1 : ?1 ( SGK tr58 )
(Toán có nội dung hình học)
(Toán có nội dung hình học)
Bớc1. Lập phơng trình.
+Chọn ẩn,đặt điều kiện
thích hợp cho ẩn
+Biểu diễn các đại lợng
cha biết qua ẩn và các đại
lợng đã biết
+Tìm mối quan hệ, lập
phơng trình
Bớc2. Giải phơng trình.
Bớc3. Đối chiếu điều
kiện,trả lời.
Tiết 60 : Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Tiết 60 : Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Bớc1. Lập phơng trình.
+Chọn ẩn,đặt điều kiện

+Biểu diễn các đại lợng
cha biết qua ẩn và các đại
lợng đã biết
+Lập phơng trình
Bớc2. Giải phơng trình.
Bớc3. Đối chiếu điều
kiện,trả lời.
B
B
ài 2:
ài 2:




b
b
ài
ài
43
43
sgk / 58)
sgk / 58)
Một xuồng du lịch đi từ Cà Mau về Đất Mũi theo
Một xuồng du lịch đi từ Cà Mau về Đất Mũi theo
một đờng sông dài 120km. Trên đờng đi , xuồng
một đờng sông dài 120km. Trên đờng đi , xuồng
nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về, xuồng
nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về, xuồng
đi theo đờng khác dài hơn đờng lúc đi 5km và

đi theo đờng khác dài hơn đờng lúc đi 5km và
với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính
với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính
vận tốc của xuồng lúc đi, biết rằng thời gian về
vận tốc của xuồng lúc đi, biết rằng thời gian về
bằng thời gian đi.
bằng thời gian đi.
cm
cm
đm
đm
120km
120km
125km
125km
nghỉ 1h
nghỉ 1h
v
v
về
về
< v
< v
đi
đi
: 5km/h
: 5km/h
t
t
về

về
= t
= t
đi
đi
v
v
đi
đi
= ?
= ?
( Toán chuyển động )
( Toán chuyển động )
Tiết 60 : Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Tiết 60 : Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Bớc1. Lập phơng trình.
+Chọn ẩn,đặt điều kiện
+Biểu diễn các đại lợng
cha biết qua ẩn và các đại
lợng đã biết
+Lập phơng trình
Bớc2. Giải phơng trình.
Bớc3. Đối chiếu điều
kiện,trả lời.
Hớng dẫn bài 43 sgk / 58)
Hớng dẫn bài 43 sgk / 58)
cm
cm
đm
đm

120km
120km
125km
125km
nghỉ 1h
nghỉ 1h
v
v
về
về
< v
< v
đi
đi
: 5km/h
: 5km/h
t
t
về
về
= t
= t
đi
đi
v
v
đi
đi
= ?
= ?

( Toán chuyển động )
( Toán chuyển động )
120 125
1
5x x
+ =

Phơng trình lập đợc là
Phơng trình lập đợc là
120
1
x
+
125
5x
v( km/h ) t ( h ) s (km )
Lúc
đi
120
Lúc
về
125
x
x
x -5
x -5
( x > 5 )
( x > 5 )
Bài giải:
Gọi x (km/h) là vận tốc xuồng lúc đi ( x > 5 )

Thời gian lúc đi là:
Vận tốc lúc về là: x 5
Thời gian lúc về là:
Thời gian lúc đi bằng thời gian lúc về nên ta có phơng
trình:
120
1
x
+
125
x 5
2
120 125
1 x 10x 600 0
x x 5
+ = =

= 25 + 600 = 625 ;
x
1
= 5 + 25 = 30 ; x
2
= 5 25 = 20 (loại)
Vậy vận tốc của xuồng lúc đi là 30 km/h
' 25 =
Chọn đáp án đúng
Chọn đáp án đúng
Bài 3
Bài 3
:

:
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 320
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 320
, Nếu tăng chiều dài thêm 12m và giảm chiều rộng
, Nếu tăng chiều dài thêm 12m và giảm chiều rộng
6m thì diện tích không đổi . Tính các kích th*ớc của
6m thì diện tích không đổi . Tính các kích th*ớc của
mảnh v*ờn
mảnh v*ờn
.
.
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x ( m ) Đk : x > 0
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x ( m ) Đk : x > 0
PT lập đợc là : A , x( x+ 12 ) = 320
PT lập đợc là : A , x( x+ 12 ) = 320
B , ( x + 12 ) ( - 6 ) = 320
B , ( x + 12 ) ( - 6 ) = 320


C , ( x - 6 ) ( + 12 ) = 320
C , ( x - 6 ) ( + 12 ) = 320
320
x
320
x
Tiết 60 : Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Tiết 60 : Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Bớc1. Lập phơng trình.
+Chọn ẩn,đặt điều kiện
thích hợp cho ẩn

+Biểu diễn các đại lợng
cha biết qua ẩn và các đại
lợng đã biết
+Lập phơng trình biểu
thị mối quan hệ giữa các đại
lợng
Bớc2. Giải phơng trình.
Bớc3. Đối chiếu điều
kiện,trả lời bài toán.
.
Hớng dẫn học ở nhà
Hớng dẫn học ở nhà
:
:
- Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng
- Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng
cách lập pt .
cách lập pt .
-
Lu ý : Với các dạng toán có 3 đại lợng
Lu ý : Với các dạng toán có 3 đại lợng
trong đó có một đại lợng bằng tích của hai
trong đó có một đại lợng bằng tích của hai
đại lợng kia
đại lợng kia
(Toán năng suất, toán chuyển
(Toán năng suất, toán chuyển
động, dài rộng, diện tích )
động, dài rộng, diện tích )
nên phân tích

nên phân tích
các đại lợng bằng bảng thì dễ lập phơng
các đại lợng bằng bảng thì dễ lập phơng
trình bài toán
trình bài toán
-
Làm bài tập : 41; 42; 44;45;46;47;48
Làm bài tập : 41; 42; 44;45;46;47;48
( SGK tr58)
( SGK tr58)


51 , 56 , 57 (tr 46,47
51 , 56 , 57 (tr 46,47
SBT
SBT
)
)
Bài Học kết thúc

Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo
đã về dự
******
Chọn đáp án đúng
Chọn đáp án đúng
Bài 3
Bài 3
:
:

Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 320
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 320
, Nếu tăng chiều dài thêm 12m và giảm chiều rộng
, Nếu tăng chiều dài thêm 12m và giảm chiều rộng
6m thì diện tích không đổi . Tính các kích th*ớc của
6m thì diện tích không đổi . Tính các kích th*ớc của
mảnh v*ờn
mảnh v*ờn
.
.
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x ( m ) Đk : x > 0
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x ( m ) Đk : x > 0
PT lập đợc là : A , x( x+ 12 ) = 320
PT lập đợc là : A , x( x+ 12 ) = 320
B , ( x + 12 ) ( - 6 ) = 320
B , ( x + 12 ) ( - 6 ) = 320


C , ( x - 6 ) ( + 12 ) = 320
C , ( x - 6 ) ( + 12 ) = 320
320
x
320
x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×