Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

t53- luu huynh dioxit-luu huynh trioxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.78 KB, 3 trang )

Giáo án Hoá học 10 Cơ bản
Tiết chương trình: 53 Ngày soạn: 09/03/2011
Tên bài giảng: Ngày dạy:11/03/2011
HIĐRO SUNFUA - LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXI (tiết 2)
I. Mục tiêu bài học:
1. Về kiến thức:
-Hs biết: Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính oxit axit, ứng dụng và phương
pháp điều chế SO
2
, SO
3
-Hs hiểu: Vì sao SO
2
vừa có tính oxh vừa có tính khử
2. Về kỹ năng:
-Dự đoán, kiểm tra, kết luận về tính chất của SO
2
, SO
3
-Viết pư chứng minh tính chất hóa học của SO
2
, SO
3
-Phân biệt SO
2
, SO
3
, H
2
S với các khí khác đã biết


-Tính toán các bài tập định lượng liên quan
3. Về thái độ:
-Yêu thích hóa học, bảo vệ môi trường
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
-dd Na
2
SO
3
, HCl, KMnO
4
, ống nghiệm, ống dẫn khí, cốc, kẹp gỗ
2.Học sinh:
Học bài H
2
S, xem trước bài mới ở nhà
III. Trọng tâm bài giảng:
Tính oxh và tính khử của SO
2
IV. Phương pháp:
-Trực quan
-Thuyết trình, phát vấn nêu vấn đề, đàm thoại nêu vấn đề
V. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ (5p)
Câu 1. Xác định số oxh của S trong H
2
S. H
2
S có tính chất hóa học gì? Vì sao? Viết ptpư

minh họa
Câu 2. Viết pư: Cl
2
+ H
2
S + H
2
O
H
2
S + KOH
3. Giảng bài mới:
tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1
-Yc hs nc sgk cho biết
trạng thái, tính độc, tỉ
khối của SO
2
so với kk,
tính tan của SO
2
-Lưu ý hs tính độc của
SO
2
-Khí ko màu, mùi hắc,
rất độc
-nặng hơn 2 lần ko khí,
tan nhiều trong nước
II. Lưu huỳnh đioxit (SO
2

)
1. Tính chất vật lí
-Khí ko màu, mùi hắc, rất độc
-nặng hơn 2 lần ko khí, tan nhiều
trong nước
Hoạt động 2
-Đưa ra gợi ý: SO
2

thể tác dụng với các
chất nào sau đây: HCl,
NaOH, CaO, CO
2
? từ
-Tác dụng được với
NaOH, CaO → là oxit
axit
2. Tính chất hóa học
a. SO
2
là oxit axit
SO
2
+ H
2
O ↔ H
2
SO
3
(Axit sufurơ)

-Là axit yếu (mạnh hơn H
2
CO
3
và H
2
S), không bền
Giáo viên: Trấn Ánh Linh
Giáo án Hoá học 10 Cơ bản
đó suy ra SO
2
là oxit
axit hay oxit bazơ?
-Yc hs viết pư của SO
2
+ H
2
O, gọi tên axit tạo
thành,nhận xét tính
axit?
-H
2
SO
3
có thể tạo ? loại
muối? Viết pư của SO
2
+ NaOH
-Lưu ý hs tỉ lệ
2

SO
NaOH
n
n
để
thu được những sản
phẩm khác nhau
SO
2
+ H
2
O ↔ H2SO3
Axit sufurơ, là axit yếu,
không bền
-Tạo 2 muối axit và
trung hòa
-Viết pư
-Tác dụng với dd bazơ tạo 2
muối
SO
2
+ NaOH → NaHSO
3
Natri hiđrosunfic
SO
2
+2NaOH→Na
2
SO
3

+ H
2
O
Natri sunfic
2
SO
NaOH
n
n
= a,
a ≤ 1 → tạo muối axit
a ≥ 2 → tạo muối trung hòa
1 < a < 2 → tao 2 loại muối
Hoạt động 3
-Yc hs xác định số oxh
của S trong SO
2
, nhận
xét khả năng thay đổi
số oxh? Tính oxh - khử
của SO
2
?
-Làm TN: sục SO
2
qua
dd KMnO
4
? Yc hs quan
sát hiện tượng, giải

thích, viết pt, xác định
số oxh, vai trò của các
chất tham gia pư
-Giới thiệu pư: SO
2
+
H
2
S, yc hs xác định số
oxh, vai trò của các
chất tg pư
-S trong SO
2
có số oxh
+4, số oxh trung gian
nên có thể nhường e
tăng lên +6, nhận e
giảm xuống 0, -2 nên
vừa thể hiện tính oxh,
vừa thể hiện tính khử
-SO
2
làm mất màu dd
KMnO
4
-SO
2
chất khử, KMnO
4
:

chất oxh
-SO
2
chất oxh, H
2
S chất
khử
b. SO
2
vừa là chất oxh, vừa là
chất khử
S trong SO
2
có số oxh +4, số
oxh trung gian
S
+4
→ 2e + S
+6
(tính khử)
S
+4
+ 4e → S
o
(tính oxh)
●SO
2
là chất khử
-5
4+

S
O
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O → K
2
6+
S
O
4
+ 2Mn
6+
S
O
4
+ 2H
2
6+
S
O
4
-
4+
S
O
2
+ Br

2
+ 2H
2
O →H
2
6+
S
O
4

+ HBr
●SO
2
là chất oxh
4+
S
O
2
+ 2H
2
S → 3
0
S
+ 2H
2
O
4+
S
O
2

+ 2Mg →
0
S
+ 2MgO
Hoạt động 4
-Yc hs nc sgk cho biết
ứng dụng của SO
2
. Nêu
tác hại của SO
2
đối với
MT
-Nêu các pp đc SO
2
,
yêu cầu hs viết pt
-ƯD: sx H
2
SO
4
. làm
chất tẩy trắng, chất
chống mốc
-Tác hại: là một trong
những nguyên nhân
gây mưa axit
-Viết các pt
3. Ứng dụng và điều chế SO
2

a. Ứng dụng: sgk
b. Điều chế:
-Trong PTN
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+
SO
2
+ H
2
O
-Trong CN: pư oxh khử
S + O
2

→
o
t
SO
2

4FeS
2
+11O
2
→
o
t
2Fe
2
O
3
+8SO
2
Hoạt động 5
-Nếu trộn SO
2
với O
2
,
đun nóng có xt thu chất
A. A là chất gì? gọi
tên? Nêu tính chất?
Viết pư minh họa tính
chất
-A là SO
3
, lưu huỳnh
trioxit. Là oxit axit
mạnh, tan vô hạn trong
nước và trong H

2
SO
4
,
tác dụng với dd bazơ
-Viết pt
III. Lưu huỳnh trioxit (SO
3
)
-Chất lỏng không màu
-Tan vô hạn trong nước và trong
H
2
SO
4
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
nSO
3
+ H
2
SO
4
→ H

2
SO
4
.nH
2
O
oleum
-Là 1 oxit axit mạnh
SO
3
+ MgO → MgSO
4
Giáo viên: Trấn Ánh Linh
Giáo án Hoá học 10 Cơ bản
-Yc hs nc sgk nêu ứng
dụng và sản xuất SO
3
-Đọc sgk, nêu tc, ưd SO
3
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ H
2
O
4. Củng cố
Hướng dẫn hs tóm tắt trọng tâm của bài
-H
2

S là axit yếu, có tính khử mạnh
-SO
2
vừa có tính oxh, vừa có tính khử
-SO
3
là oxit axit mạnh
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng
A. SO
2
là chất khí nhẹ hơn không khí
B. S trong SO
2
có số oxh +4, số oxh cao nhất của S
C. SO
2
tác dụng với dung dịch NaOH bao giờ cũng tạo muối Na
2
SO
3
D. SO
2
vừa có tính oxh, vừa có tính khử
Câu 2. Trong phản ứng
SO
2
+ Cl
2
+ 2H
2

O → H
2
SO
4
+ 2HCl. SO
2

A. Chất oxh
B. Oxit axit
C. Chất khử
D. Vừa là chất oxh, vừa là chất khử
Câu 3. Phản ứng điều chế SO
2
trong PTN là
A. S + O
2
→ SO
2
B. 4FeS
2
+11O
2
→ 2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
C. Na
2

SO
3
+H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
D. Tất cả đều đúng
Bài tập. Làm bài tập 10 sgk
5. Dặn dò
Làm các bài tập còn lại sgk
6. Rút kinh nghiệm




Giáo viên: Trấn Ánh Linh

×