Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đáp án HSG tỉnh nghệ An (2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.34 KB, 5 trang )

Sở Gd&Đt Nghệ an
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 THCS
Năm học 2010 - 2011
đáp án đề chính thức
Môn: HểA HC - Bảng A

Cõu Ni dung
I
1 Cỏc cht rn cú th chn ln lt l:
Zn; FeS; Na
2
SO
3
; CaCO
3
; MnO
2
; CaC
2
; Al
4
C
3
Cỏc ptp: Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2


S
Na
2
SO
3
+ 2HCl 2NaCl + SO
2
+ H
2
O
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
MnO
2
+ 4HClMnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
CaC
2

+ 2HCl CaCl
2
+ C
2
H
2
Al
4
C
3
+ 12HCl 4AlCl
3
+ 3CH
4
2 Cỏc cht thớch hp vi X
1
, X
2
, X
3
, X
5
, X
6
, X
7
, X
8
ln lt cú th l:
X

1
: NaHCO
3
, X
2
: NaOH, X
3
: NaCl, X
5
: Al
2
O
3
, X
6
: NaAlO
2
, X
7
: Al(OH)
3
, X
8
: Al
Cỏc phng trỡnh húa hc ln lt l:
NaHCO
3
+ NaOH Na
2
CO

3
+ H
2
O
2NaCl + 2H
2
O 2NaOH + Cl
2
+ H
2
Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O
NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O Al(OH)
3
+ NaHCO
3
2Al

2
O
3
4Al + 3O
2
3 trc tip iu ch ra NaOH ta cú th s dng thờm cỏc phn ng:
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
Na
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
2NaOH + BaCO
3
2NaHCO
3
+ Ba(OH)
2 d
BaCO
3
+ 2NaOH + H

2
O
II
Cỏc phng trỡnh húa hc:(n l hoỏ tr ca R; t khi lng mol ca M l M).
2M + 2n H
2
O 2M(OH)
n
+ nH
2
(1)
3M(OH)
n
+ n AlCl
3
n Al(OH)
3
+ 3MCl
n
(2)
Cú th: M(OH)
n
+ n Al(OH)
3
M(AlO
2
)
n
+ 2n H
2

O (3)
3
AlCl
n
= 0,7.0,5 = 0,35 (mol),
3
Al(OH)
n
=
17,94
78
= 0,23 (mol)
Bi toỏn phi xột 2 trng hp:
TH1: AlCl
3
cha b phn ng ht (2)

khụng cú phn ng (3)
T (2):
M(OH)
n
n
=
3
Al(OH)
3 3 0,69
.n .0,23
n n n
= =
T (1):

n
M M(OH)
0,69
n n
n
= =
Trang 1/ 5 - 9 THCS - Bảng A
pnc
criolit

ta có pt:
0,69 M
.M 26,91 39
n n
= → =
Với n = 1

M = 39

M là: K
Với n = 2

M = 78

loại
Theo (1):
2
H K
1 1
n .n .0,69 0,345

2 2
= = =
(mol)

V = 7,728 lít
TH2: AlCl
3
phản ứng hết ở (2), M(OH)
n


có phản ứng (3)
Từ (2):
3 3
Al(OH) AlCl
n n 0,35= =
(mol)
Từ (2):
n
M(OH)
n
đã phản ứng
3
AlCl
3 3.0,35 1,05
.n
n n n
= = =
Theo bài ra
3 3

Al(OH) Al(OH)
n 0,23 n= →
bị tan ở (3) = 0,35 – 0,23 = 0,12 (mol)
Từ (3):
n
M(OH)
n

3
Al(OH)
1 1 0,12
.n .0,12
n n n
= = =
(mol)

Tổng
n
M(OH)
0,12 1,05 1,17
n
n n n
= + =
(mol)

ta có pt:
1,17 M
.M 26,91 23
n n
= → =


n = 1

M = 23

M là Na
n = 2

M = 46

loại
Theo (1):
2
H Na
1 1
n .n .1,17 0,585
2 2
= = =

V = 13,104 lít
III
1 Đặt công thức của oxit sắt là Fe
x
O
y
Các phương trình hoá học:
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

(1)
Fe
x
O
y
+ 2yHCl
2y
x
xFeCl
+ yH
2
O (2)
n
HCl
ban đầu
400.16,425
1,8
100.36,5
= =
(mol);
2
H
6,72
n 0,3
22,4
= =
(mol)
mddB = 400 + 40 – 0,3.2 + 60,6 = 500 (g)

n

HCl

2,92.500
0,4
100.36,5
= =
(mol).

n
HCl
đã phản ứng ở (1) và (2) = 1,8 – 0,4 = 1,4 (mol)
Từ (1): n
HCl
=
2
H
2n
= 2.0,3 = 0,6 (mol)
Từ (1): n
Fe
=
2
H
n
= 0,3 (mol)

m
Fe
= 0,3.56.2 = 33,6 (g)


x y
Fe O
m
= (40 – 16,8)2 = 46,4 (g)

n
HCl
ở (2) = 1,4 – 0,6 = 0,8 (mol)
Từ (2):
x y
Fe O
1 0,4
n .0,8
2y y
= =

ta có:
0,4 x 3
(56x 16y) 23,2
y y 4
+ = → =
Vậy công thức của Fe
x
O
y
là Fe
3
O
4
Trang 2/ 5 - 9 THCS - B¶ng A

2 Các pthh:
2Fe + 6H
2
SO

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O (1)
2Fe
3
O
4
+ 10H
2
SO

3Fe
2
(SO
4
)
3

+ SO
2
+ 10H
2
O (2)
Fe
2
(SO
4
)
3
+ Mg 2FeSO
4
+ MgSO
4
(3)
FeSO
4
+ Mg Fe + MgSO
4
(4)
Ba(ỌH)
2
+ MgSO
4
BaSO
4
+ Mg(OH)
2
(5)

Có thể: Ba(OH)
2
+ FeSO
4
BaSO
4
+ Fe(OH)
2
(6)
Mg(OH)
2
MgO + H
2
O (7)
Có thể: Fe(OH)
2
FeO + H
2
O (8)
hoặc: 4Fe(OH)
2
+ O
2
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O (9)

Mg
10,8
n 0,45
24
= =
(mol)
Xét trường hợp 1: Mg chưa phản ứng hết
Đặt:
2 4 3
Fe (SO )
n
trong 300ml ddE là x
Từ (3), (4): n
Mg
đã phản ứng = 3x

n
Mg
còn lại = 0,45 – 3x
Từ (3), (4): n
Fe
= 2x

m
Fe
= 2x.56
Ta có pt: (0,45 – 3x).24 + 2x.56 = 12,6

x = 0,045 (mol)


C
M
của Fe
2
(SO
4
)
3
trong ddE
0,045
0,15(M)
0,3
= =
Khi đó trong ddD chỉ có: MgSO
4
và kết tủa gồm BaSO
4
và Mg(OH)
2
Từ (3):
4 2 4 3
MgSO Fe (SO )
n 3n 3.0,045 0,135= = =
(mol)
Từ (5):
4 4
BaSO MgSO
n n 0,135= =
(mol)
Từ (7):

2
MgO Mg(OH)
n n 0,135= =
(mol)
Giá trị của m trong trường hợp này = 0,135.233 + 0,135.40 = 36,855 (g)
Xét trường hợp 2: Mg hết
Thì chất rắn C là Fe: n
Fe
= 12,6/56 = 0,225 mol
Từ (4): n
Mg
= n
fe
= 0,225 (mol)
Từ (3): n
Mg
pư 3 = 0,45 – 0,225 = 0,225 (mol)

2 4 3
Fe (SO )
n
= 0,225 (mol)
Vậy
M
C
của dung dịch E
0,225
0,75(M)
0,3
= =

Khi đó: Kết tủa thu được khi cho dung dịch D phản ứng với Ba(OH)
2
gồm:
BaSO
4
, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
2.
Với :
4
MgSO
n
ở (3) = n
Mg
= 0,45 (mol)
Từ (4):
4
FeSO
n
= 3n
Fe
= 3.0,075 = 0,225 (mol)
Từ (5):
4 2 4
BaSO Mg(OH) MgSO
n n n 0,45= = =
(mol)
Từ (6):
4 2 4

BaSO Fe(OH) FeSO
n n n 0,225= = =
(mol)

Số mol trong kết tủa lần lượt là:
4
BaSO
n
= 0,45 + 0,225 = 0,675 (mol)
2
Fe(OH)
n
= 0,225 (mol),
2
Mg(OH)
n
= 0,45 (mol)
Khi nung kết tủa trên ta lại phải xét 2 trường hợp:
Trang 3/ 5 - 9 THCS - B¶ng A
0
t
kh«ng khÝ
0
t
khooongtcos
õi
0
t
0
t

0
t
a) Nếu nung trong chân không:
Từ (7):
2
MgO Mg(OH)
n n 0,45= =
(mol)
Từ (8):
2
FeO Fe(OH)
n n 0,225= =
(mol)
Giá trị của m trong trường hợp này = 0,675.233 + 0,45.40 + 0,225.72 = 191,475
(g)
b) Nếu nung trong không khí:
Từ (9):
2 3 2
Fe O Fe(OH)
1 1
n .n .0,225 0,1125
2 2
= = =
(mol)
Vậy giá trị của m trong trường hợp này là:
0,675.233 + 0,45.40 + 0,1125.160 = 193,275 (g)
IV
1) Các ptpư:
HC


CH + H
2
H
2
C = CH
2
(1)
H
2
C = CH
2
+ H
2
H
3
C – CH
3
(2)
HC

CH + HCl H
2
C = CHCl (3)
n(H
2
C = CHCl) [H
2
C - CHCl]
n
(4)

H
2
C = CH
2
+ Cl
2
ClH
2
C – CH
2
Cl (5)
H
2
C = CHCl + HCl H
3
C – CH
2
Cl
2
(6)
H
3
C – CH
3
+ Cl
2
CH
3
– CH
2

Cl + HCl (7)
H
2
C = CH
2
+ HCl CH
3
– CH
2
Cl (8)
2) Các công thức cấu tạo có thể có của các sản phẩm hữu cơ là:
CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
2
Cl
CH
3
– CH
2
– CH
2
– CHCl


– CH
3

CH
3
– CH
2
– CHCl – CH
2
– CH
3
CH
2
Cl – CH
2
– CH

– CH
3


CH
3
– CH
2
– CH– CH
2
Cl
CH
3

– CHCl – CH

– CH
3


CH
3
– CH
2
– CCl– CH
3
CH
3
– C

– CH
2
Cl
V
Các phương trình hoá học:
2C
2
H
2
+ 5O
2
4CO
2
+ 2H

2
O (1)
2C
3
H
6
+ 9O
2
6CO
2
+ 6H
2
O (2)
2C
2
H
6
+ 7O
2
4CO
2
+ 6H
2
O (3)
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3

+ H
2
O (4)
Có thể: 2CO
2
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
(5)
C
2
H
2
+ 2Br
2
C
2
H
2
Br
4
(6)
Trang 4/ 5 - 9 THCS - B¶ng A
0
t ,Pd
0
t , Ni

0
t
0
t ,xt
0
t ,xt
as
3
CH
CH
3
CH
3
CH
3
t
o
t
o
t
o
CH
3
CH
3
C
3
H
6
+ Br

2
C
3
H
6
Br
2
(7)
2
Ca(OH)
n
= 0,04 (mol),
3
CaCO
n
= 0,01 (mol)
2
Br
n
= 0,1 (mol), n
X
ở thí nghiệm 2 = 0,15 (mol)
Đặt
2 2 3 6 2 6
C H C H C H
n ,n ,n
trong 1 (g) hỗn hợp X lần lượt là x, y, z (x, y, z > 0)
Ta có pt khối lượng: 26x + 42y + 30z = 1 (a)
Từ (1)
2

CO
n
=2x, từ (2):
2
CO
n
=2y, từ (3):
2
CO
n
=2z (*)
ở đây phải xét 2 trường hợp:
TH1: Ca(OH)
2


không có phản ứng (5)
từ (4):
2
CO
n
=
3
CaCO
n
= 0,01 (mol)

n
C
= 0,01 (mol)


0,12 (g).

m
H
trong 1 (g) X = 1 – 0,12 = 0,88 (g) > 0,12 (g) (vô lí vì trong hỗn hợp X
cả 3 chất đều có m
C
> m
H
)
TH2: CO
2


phản ứng (5) có xảy ra.
Từ (4):
2
CO
n
=
2
Ca(OH)
n
=
3
CaCO
n
= 0,01 (mol)



2
Ca(OH)
n
ở (5) = 0,04 – 0,01 = 0,03 (mol)
Từ (5):
2
CO
n
= 2
2
Ca(OH)
n
= 2.0,03 = 0,06

tổng
2
CO
n
= 0,06 + 0,01 = 0,07 (mol) (**)
Từ (*) và (**) ta có phương trình theo CO
2
:
2x + 3y + 2z = 0,07 (b)
Từ (6):
2
Br
n
= 2
2 2

C H
n
= 2x, từ (7):
2
Br
n
=
3 6
C H
n
= y
Kết hợp (5) và (6) ta thấy:
Cứ x + y +z mol hỗn hợp X làm mất màu tối đa 2x + y mol Br
2
Vậy 0,15 mol hỗn hợp X làm mất màu tối đa 0,1 mol Br
2

ta có pt: (x + y + z). 0,1 = (2x + y).0,15 (c)
Giải hệ phương trình (a), (b), (c) ta được: x = 0,005; y = 0,01; z = 0,015
Vậy trong 1 (g) hỗn hợp X có
2 2
C H
V
= 0,005.22,4 = 0,112 (lít)
3 6
C H
V
= 0,01.22,4 = 0,224 (lít)
2 6
C H

V
= 0,015.22,4 = 0,336 (lít)
Trang 5/ 5 - 9 THCS - B¶ng A

×