Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Phân tích tình hình tài chính của Công ty cổ phần sữa Việt nam (Vinamilk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.4 KB, 12 trang )

Câu hỏi: Phân tích tình hình tài chính của Công ty cổ phần sữa Việt nam (Vinamilk)
Bài làm
(Tài liệu kèm theo: Bảng cân đối kế toán hợp nhất, Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh hợp nhất và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất).
Bài làm Phân tích tài chính: Công ty cố phần sữa Việt Nam (Vinamilk)
I) Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp qua biến động của nguồn vốn Đơn vị: VNĐ
Chỉ tiêu

Số đầu năm Số cuối năm Biến động
ST
0
TR
0
(%) ST
1
TR
1
(%) ∆ = ST
1
- ST
0
T(%)=
∆/│ST
0
│ ∆TR(%) =TR
1
- TR
0
A- Nợ phải trả 1.073.225.591.521 19,78 1.367.948.150.613 23,05 294.722.559.092 27,46
3,27
I. Nợ ngắn hạn 933.353.236.344 17,2 1.221.336.400.093 20,58 287.983.163.749 30,85
3,38


1. Vay và nợ ngắn hạn 9.963.436.000 0,18 188.221.936.000 3,17 178.258.500.000 1789,13
2,99
2. Phải trả người bán 621.374.668.706 11,45 492.283.207.552 8,3 -129.091.461.154 -20,78
-3,15
3. Người mua trả tiền trước 5.716.559.295 0,11 5.916.899.180 0,1 200.339.885 3,5
-0,01
4. Thuế và các khoản nộp Nhà nước 35.328.940.033 0,65 272.869.460.500 4,6 237.540.520.467 672,37
3,95
5. Phải trả người lao động 426.668.700 0,01 3.103.387.460 0,05 2.676.718.760 627,35
0,04
6. Chi phí phải trả 132.465.566.711 2,44 154.477.189.389 2,6 22.011.622.678 16,62
0,16
7. Các khoản phải trả. phải nộp ngắn
hạn khác 128.077.396.899 2,36 104.464.320.012 1,76 -23.613.076.887 -18,44
-0,6
II. Nợ dài hạn 139.872.355.177 2,58 146.611.750.520 2,47 6.739.395.343 4,82
-0,11
1. Phải trả dài hạn người bán 81.001.538.177 1,49 93.612.316.987 1,58 12.610.778.810 15,57
0,09
2. Vay và nợ dài hạn 32.381.167.000 0,6 22.417.731.000 0,38 -9.963.436.000 -30,77
-0,22
3. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 26.489.650.000 0,49 30.581.702.533 0,52 4.092.052.533 15,45
0,03
B- Vốn chủ sở hữu 4.315.938.147.821 79,55 4.514.797.923.853 76,09 198.859.776.032 4,61
-3,46
I. Vốn chủ sở hữu 4.224.315.730.556 77,87 4.420.654.811.262 74,5 196.339.080.706 4,65
-3,37
1. Vốn đầu tư chủ sở hữu 1.752.756.700.000 32,31 1.752.756.700.000 29,54 0 0
-2,77
2. Thặng dư vốn cổ phần 1.064.948.051.177 19,63 1.064.948.051.177 17,95 0 0

-1,68
3. Quỹ đầu tư phát triển 744.541.696.836 13,72 867.642.089.074 14,62 123.100.392.238 16,53
0,9
4. Quỹ dự phòng tài chính 136.312.134.839 2,51 175.275.670.000 2,95 38.963.535.161 28,58
0,44
5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 525.757.147.704 9,69 560.032.301.011 9,44 34.275.153.307 6,52
-0,25
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 91.622.417.265 1,69 94.143.112.591 1,59 2.520.695.326 2,75
-0,1
1. Quỹ khen thưởng phúc lợi 91.622.417.266 1,69 94.143.112.592 1,59 2.520.695.326 2,75
-0,1
C- Lợi ích cổ đông thiểu số 35.949.704.533 0,66 50.668.970.433 0,86 14.719.265.900 40,94
0,2
Tổng nguồn vốn

5.425.113.443.875 100 5.933.415.044.899 100

508.301.601.024 937

NXTừ bảng phân tích trên ta thấy:
Tổng nguồn vốn của công ty trong kỳ tăng 508.301.601.024 đồng với tỷ lệ tăng là 9,37%. trong đó
Vốn chủ sở hữu tăng 198.859.776.032 đồng với tỷ lệ tăng là 4,61% còn Nợ phải trả tăng 294.722.559.092
đồng với tỷ lệ tăng là 27.46%. Tỷ trọng Vốn chủ sở hữu đầu kỳ là 79,55%. cuối kỳ là 76,09% điều đó cho
thấy công ty đang tự chủ về tài chính.
Nguồn vốn chủ sở hữu tăng 198.859.776.032 đồng với tỷ lệ tăng là 4,61%. nguồn vốn chủ sở hữu tăng
chủ yếu là do Vốn chủ sở hữu tăng 196.339.080.706 đồng với tỷ lệ tăng 4,65%. Quỹ đầu tư phát triển tăng
123.100.392.238 đồng với tỷ lệ tăng 16,53%.
II) Phân tích chính sách tài trợ
- Vốn lưu chuyển
Nguồn vốn dài hạn

NVDH
1
=VCSH
1
+ NDH
1
= 4.514.797.923.853 + 146.611.750.520 = 4.661.409.674.373
NVDH
0
=VCSH
0
+ NDH
0
= 4.315.938.147.821 + 139.872.355.177 = 4.455.810.502.998
- Vốn lưu chuyển
VLC
1
= NVDH
1
- TSDH
1
= 4.661.409.674.373 - 2537372954228 = 2.124.036.720.145
VLC
0
= NVDH
0
- TSDH
0
= 4.455.810.502.998 - 2252681178138 = 2.203.129.324.860
- Sự biến động của Vốn lưu chuyển

∆VLC= VLS
1
- VLC
0
= 2.124.036.720.145 - 2.203.129.324.860= -79.092.604.715
NX: Vốn lưu chuyển trong kỳ của công ty trong kỳ giảm 79.092.604.715 đồng.
- Ảnh hưởng của nguồn vốn dài hạn
∆NVDH= NVDH
1
-NVDH
0
= .661.409.674.373 - 4.455.810.502.998 = 205.599.171.375
NX: Nguồn vốn dài hạn làm tăng vốn lưu chuyển là 205566171375 đồng.
- Ảnh hưởng của tài sản dài hạn
∆TSDH= - (TSDH
1
-TSDH
0
) = -(2537372954228 - 2252681178138) = -284.691.776.090
NX: Tài sản dài hạn đã làm giảm vốn lưu chuyển là 284.691.776.090 đồng.
- Tổng ảnh hưởng
∑ảnh hưởng = ∆NVDH + ∆TSDH = -79.092.604.715 + 205.599.171.375 + (-284.691.776.090)
= -79.092.604.715
Kết luận: Vốn lưu động của công ty trong kỳ giảm 79.092.604.715 đồng chủ yếu là do Tài sản dài hạn
làm giảm.
Nhu cầu Vốn lưu chuyển
Nhu cầu Vốn lưu chuyển
NCVLC
1
= HTK

1
+ PT
1
- PTr
1
= 1.796.683.858.145 + 646.384.971.761 - 1.221.336.400.093
= 1.221.732.429.813
NCVLC
0
= HTK
0
+ PT
0
- PTr
0
=1.669.870.779.569 + 654.722.035.522 - 933.353.236.344
= 1.391.239.578.747
- Sự biến động của nhu cầu Vốn lưu chuyển
∆NCVLC = NCVLC
1
- NCVLC
0
= 1.221.732.429.813 - 1.391.239.578.747
= -169.507.148.934
NX: Nhu cầu Vốn lưu chuyển trong kỳ của công ty giảm 169.507.148.934 đồng
- Ảnh hưởng của Hàng tồn kho
∆HTK = HTK
1
- HTK
0

= 1.796.683.858.145 - 1.669.870.779.569 = 126.813.078.576
NX: Hàng tồn kho đã làm nhu cầu Vồn lưu chuyển tăng là 126.813.078.576 đồng.
- Ảnh hưởng của Phải thu
∆PT = PT
1
- PT
0
= 646.384.971.761 - 654.722.035.522 = -8.337.063.761
NX: Phải thu ngắn hạn đã làm nhu cầu Vốn lưu chuyển giảm là 8337063761 đồng
- Ảnh hưởng của Phải trả
∆ PTr = - (PTr
1
- PTr
0
) = -(1.221.336.400.093 - 933.353.236.344) = -287.983.163.749
NX: Phải trả ngắn hạn đã làm nhu cầu Vốn lưu chuyển giảm là 287.983.163.749 đồng.
- Tổng ảnh hưởng
∑ảnh hưởng = ∆HTK + ∆PT + ∆PTr = 126.813.078.576 + (-8.337.063.761) + ( -287.983.163.749)
= -169.507.148.934
Kết luận: Nhu cầu Vốn lưu chuyển trong kỳ của công ty giảm 169.507.148.934 đồng chủ yếu là do
Phải trả ngắn hạn và Phải thu ngắn hạn làm giảm.

×