Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de kiem tra 4&5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.53 KB, 6 trang )

Họ và tên: Đề kiểm tra giữa học kỳ II
lớp: năm học 2010 - 2011
Môn: Toán 5 ( Thời gian: 40 phút)

Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
Câu1: (0,5 điểm):
Một hình tròn có chu vi 26,69 cm. Bán kính của hình tròn đó là:
A. 42,5 cmB. 4,25 cm C. 8,5 cm D. 85 cm
Câu 2: (0,5 điểm):
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 42,57 dm
3
= .cm
3
là:
A. 425,7 B. 4257 C. 42570 D. 425700
Câu 3: (0,5 điểm):
Một hình lập phơng có cạnh là 4 cm. Thể tích của hình hộp lập phơng đó
là:
A. 6,4 cm
3
B. 64 cm
3
C. 640 cm
3
D. 6400 cm
3
Câu 4: (0,5 điểm):
Một lớp có 25 học sinh trong đó có 10 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ
chiếm bao nhiêu % so với học sinh cả lớp.
A. 30 % B. 40 % C. 50 % D. 60 %
Câu 5:(0,5 điểm):


12 % của 7m là:
A. 84 dm B. 12 dm C.
7
12
m D. 8,4 dm
Phần II: Tự luận:
Bài 1: (1,5 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 45 300 dm
3
= .m
3
b) 5m
3
27cm
3
= .m
3
Bài 2: (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 625,04 x 6,5 b) 10,35 : 2,3
.
.
.
.
.
Bài 3: ( 1 điểm): Tìm x: :
X x 5,3 = 9,01 x 4





Bài 4: (2,5 điểm)
Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7,5 m, chiều rộng 5,8
m, chiều cao 3,5 m. Ngời ta quét sơn trần nhà và 4 bức tờng phía trong
phòng. Tính diện tích cần quét sơn biết diện tích các cửa 9,5 m
2
.
Bài giải

.
.
.
.
Bài 5: (1 điểm):

=
ì+
ì
201020092008
120112009










Họ và tên: Đề kiểm tra giữa học kỳ II

lớp: năm học 2010 - 2011
Môn: Toán 4 ( Thời gian: 40 phút)
Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
Câu1: (0,5 điểm):
5m = cm
A. 50 B. 500 C. 5000 D. 50 000
Câu 2: (0,5 điểm):
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để số 386 chia hết cho 2 và 3 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: (0,5 điểm):
84 600 cm
2
= dm
2
A. 8460 B. 8406 C. 8604 D. 846
Câu 4: (0,5 điểm):
Một hình bình hành có độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Chiều cao 6
cm.Diện tích hình bình hành đó là:
A. 36 cm B. 72 cm
2
C. 72 cm D. 36 cm
2
Câu 5:(0,5 điểm):
Phân số nào sau đây bằng phân số
7
3
:
A.
14
9

B.
21
9
C.
21
6
D.
28
15
Phần II: Tự luận:
Bài 1: (2 điểm): Tính:
a)

8
5
3
1
=
b) 2 +
8
3
=
Bài 2: (2 điểm): Tính x:
a) x x
8
3
=
5
3
+

5
2
b)
16
15
: x =
16
15

.

.




.

.


Bài 3: (2,5 điểm)
Hai thùng đựng đợc 135 lít, thùng thứ nhất đựng nhiều hơn thùng thứ 2 17
lít. Hỏi mỗi thùng đựng đợc bao nhiêu lít?
Tóm tắt Bài giải
. .
.
.
.
.

.
Bài 4: (1 điểm):
=
ì+
ì
201020092008
120112009
=



.



Hä vµ tªn: ………………………… §Ò kiÓm tra gi÷a häc kú II
líp: …………… n¨m häc 2010 - 2011
M«n: TiÕng ViÖt 4 (Thêi gian: 40 phót)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×