Sở GD – ĐT Lạng Sơn. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THPT Ba Sơn. Môn: VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
Họ tên:................................................. Năm học: 2008-2009
Lớp :.............. Thời gian:60 phút.
Đề 1
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
TL
Câu 1. .Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của :
A. các ion dương tan trong dung dịch.
B. các chất tan trong dung dịch.
C. các ion âm và ion dương theo chiều điện trường trong dung dịch điện phân.
D. các ion âm và ion dương dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch điện phân.
Câu 2. .Đại lượng nào sau đây khơng liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một
điểm?
A. Điện tích Q. B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách r từ Q đến q. D. Hằng số điện mơi của mơi trường.
Câu 3. Mơi trường nào sau đây khơng chứa điện tích tự do?
A. Nước Sơng. B. Nước mưa. C. Nước cất. D. Nước biển.
Câu 4. .Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Điện trường. B. Điện tích.
C. Cường độ điện trường. D. Đường sức điện.
Câu 5. .Đơn vị đo suất điện động là:
A. ampe. B. Culơng. C. t. D. Vơn.
Câu 6. .Một dây bạch kim ở có điện trở suất Tính điện trở suất của dây dẫn
này ở 500
0
C coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ
với hệ số điện trở
A. B.
C. D.
Câu 7. .Hai tấm kim loại đặt song song cách nhau 2cm được nhiễm điện bằng nhau và trái dấu. Muốn làm
dịch chuyển diện tích q = + 5.10
-10
C ta cần tốn 1 cơng A = 2.10
-9
J. Cường độ điện trường giữa hai tấm là
A. 500V/m. B. 100V/m. C. 200V/m. D. 400V/m.
Câu 8 . . Trong trường hợp nào sau đây ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
A. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau. B. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
C. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau. D. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
Câu 9. .Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200 V/m, hướng thẳng đứng từ trên xuống
dưới. Một electron ( -e = -1,6.10
-19
C) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ và
hướng như thế nào?
A. 3,2. 10
-21
N; hướng trên xuống. B. - 3,2. 10
-17
N; hướng từ dưới lên.
C. 3,2. 10
-17
N; hướng từ trên xuống. D. 3,2. 10
-21
N; hướng từ dưới lên.
Câu 10. .Chọn câu sai.
A. Nhiệt độ càng cao, chất điện phân dẫn điện càng tốt.
B. Đã là chân không thì không có phần tử tải điện. Vậy nó không bao giờ cho dòng điện đi qua.
C. Ở nhiệt độ càng cao, bán dẫn nhiệt càng tốt.
D. Có thể tạo nên dòng điện trong chất khí với những điều kiện nhất định
Caâu 11. .Suất điện động của một acquy là 12V. Lực lạ thực hiện một công là 4200J. Điện lượng dịch
chuyển giữa hai cực của nguồn điện khi đó là:
A. 3,5 C. B. 35 C. C. 350 C. D. 35.10
2
C.
Caâu 12. .Biểu thức nào sau đây là biểu thức mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện:
A.
2
2
1
CU
B.
qU
2
1
. C.
C
Q
2
D.
dCE
2
2
1
.
Caâu 13. .Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.
Nguồn điện có suất điện động ξ= 6V và có điện trở trong r = 1Ω.
Các điện trở R
1
= R
2
=30Ω; R
3
=7,5 Ω.
Điện trở tương đương của mạch ngoài là:
A. 6 Ω. B. 5 Ω. C. 67,5 Ω. D. 68,5 Ω.
Caâu 14. .Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu 1 điện trở R, thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa
nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào?
A. P = UI. B. P = I
2
R. C. P = U
2
/R. D. P = UI
2
.
Caâu 15. .Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken. Đương lượng điện
hóa của của niken là k = 0,3g/C. Khi cho cường độ dòng I = 5A chạy qua bình này trong khoảng thời gian t
= 1h thì khối lượng m của niken bám vào catôt bằng bao nhiêu?
A. 5,4g. B. 5,4 kg. C. 5,4mg. D. 1,5g.
Caâu 16. .Độ dày của lớp Nikenphủ trên một tấm kim loại là D=0,05 mm sau khi điện phân trong 30 phút.
Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm
2
. Cho biết Niken có khối lượng riêng 8900kg/m
3
A=58, n=2;
Cường độ dòng điện qua bình là:
A. 3,12 A. B. 3,5 A. C. 2,47 A. D. 12 A.
Caâu 17. .Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:
A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
B. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
C. Không mắc cầu trì cho một mạch kín.
D. Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
Caâu 18. .Một electron chuyển động dọc theo đường sức của 1 điện trường đều E = 100V/m với vận tốc đầu
của electron là v
0
= 300Km/s. hỏi quãng đường đi của electron bằng bao nhiêu thì vận tốc cuối của nó bằng
0 (bỏ qua P = mg của e).
A. 5 mm. B. 3,8 mm C. 2,6 mm. D. 4,2 mm.
Caâu 19. .Công thức nào sau đây diễn tả định luật Farađây.
A.
..
1
It
A
n
F
m
=
B.
.. It
n
A
Fm
=
C.
..
1
It
n
A
F
m
=
D.
..
1
It
n
F
A
m
=
Caâu 20. .Các kim loại đều
A. Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi.
B. Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
C. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau
D. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
Caâu 21. .Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn:
A. Hai mảnh nhôm. B. Hai mảnh tôn.
C. Hai mảnh đồng. D. Một mảnh nhôm và một mảnh kẽm.
Caâu 22. .Khi một điện tích q di chuyển trong 1 điện trường từ điểm A đến điểm B thì lực điện trường sinh
công là 2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J thì thế năng của nó tại B là bao nhiêu?
R
1
R
2
R
3
ξ,r
A. 0 J. B. -2,5 J. C. -5 J. D. 5,5 J.
Caâu 23. .Một electron( -e = -1,6. 10
-19
C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm
có hiệu điện thế U
MN
= 100V. Công mà lực điện sinh ra sẽ là:
A. -1,6. 10
-17
J. B. 1,6. 10
-17
J. C. -1,6. 10
-19
J. D. 1,6. 10
-19
J.
Caâu 24. . Điều kiện để có dòng điện là:
A. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
B. Chỉ có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.
C. Chỉ cần có hiệu điện thế.
D. Chỉ cần có nguồn điện.
Caâu 25. .Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?
A.
t
q
I
=
B. I = qt. C. I = q
2
t. D.
t
q
I
2
=
Caâu 26. .Câu nào dưới đây nói về các hạt tải điện trong chất bán dẫn là không đúng?
A. Các hạt tải điện loại p chủ yếu là các lỗ trống.
B. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là các elêctron dẫn.
C. Êlectron dẫn và lỗ trống đều mang điện tích âm và chuyển động ngược chiều điện trường.
D. Các hạt tải điện trong các chất bán dẫn luôn bao gồm cả hai loại: electron và lỗ trống.
Caâu 27. .Hiệu điện thế 1v được đặt vào hai đầu điện trở 10
Ω
trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện
tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu?
A. 20C. B. 200C. C. 0,005C. D. 2C.
Caâu 28. .Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng
A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện.
C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
D. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
Caâu 29. .Biết hiệu điên thế U
MN
= 3V. Hỏi đẳng thức nào sau đây chắc chắn đúng ?
A. V
N
= 3V. B. V
M
– V
N
= 3V. C. V
M
= 3V. D. V
N
– V
M
= 3V.
Caâu 30. .Chỉ ra công thức đúng của định luật Culông trong điện môi đồng tính.
A.
r
qq
KF
21
ε
=
. B.
r
qq
KF
ε
21
=
. C.
r
qq
KF
ε
21
=
. D.
2
21
r
qq
KF
ε
=
.
Caâu 31. .Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết ξ = 12 V, r = 0 Ω, R
1
= 3Ω, R
2
= 4Ω, R
3
= 5Ω.
Hiệu điện thế giữa hai dầu R
2
là U
2
có giá trị bằng:
A. 3 A. B. 5 A.
C. 4 A.. D. 8 A.
Caâu 32. .Một bàn là khi sử dụng U = 220V thì dòng điện qua
bàn là I = 5A, giá điện là 700đ/kw.h. Tiền điện phải trả khi dùng bàn là trong 30 ngày mỗi ngày 20 phút là
A. 7.700 đ. B. 15.000 đ. C. 12.000 đ. D. 10.000 đ.
Caâu 33. .Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng là:
A. Giảm đi 3 lần. B. Giảm đi 9 lần. C. Tăng lên 9 lần. D. Tăng lên 3 lần.
Caâu 34. .Điện trở R
1
mắc vào 2 cực của nguồn có r = 4Ω thì dòng điện trong mạch là I
1
= 1,2A. Nếu mắc
thêm R
2
= 2Ω nối tiếp với điện trở R
1
thì dòng trong mạch là I
2
= 1A. Giá trị của R
1
là:
A. 6Ω. B. 4Ω. C. 5Ω. D. 10Ω.
Caâu 35. .Câu nào dưới đây nói về bản chất của tia catốt là đúng?
A. Tia catốt là chùm ion dương phát ra từ anốt.
B. Tia catốt là chùm electron phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ.
C. Tia catốt là chùm ion âm phát ra từ catốt bị nung nóng.
R
2
ξ
R
3
R
1
D. Tia catốt là chùm tia sáng phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ.
Caâu 36. .Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO
3
có điện trở là 2,5Ω. Anốt của bình bằng Ag và hiệu
điện thế đặt vào hai điện cực của bình là 10V. Sau 16 phút 5 giây, khối lương m của Ag bám vào catôt bằng
bao nhiêu? Ag có khối lượng mol nguyên tử là A = 108g/mol.
A. 4,32 g. B. 2,16 g. C. 4,32 mg. D. 2,16 mg.
Caâu 37. .Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở tương ứng là ξ
1
=3V, r
1
= 0,6 Ω;
ξ
2
=1,5V, r
2
= 0, 4 Ω được mắc với điện trở R= 4 Ω
thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ.
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là:
A. 3 V. B. 3,6 V.
C. 4,5 V. D. 1,5 V.
Caâu 38. .Để bóng đèn loại 120V- 60W sáng bình thường khi mắc nó vào U = 220V thì người ta phải nối
tiếp nó với điện trở R bằng
A. 110
Ω
. B. 300
Ω
. C. 160
Ω
. D. 200
Ω
.
Caâu 39. .Hạt tải điện trong kim loại là:
A. các electron của nguyên tử.
B. các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi kim loại.
C. electron ở lớp trong cùng của nguyên tử.
D. các electron chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
Caâu 40. .Một tụ điện có điện dung 20
F
µ
, được tích điện dưới hiệu điện thế 40V điện tích của tụ điện sẽ là
bao nhiêu ?
A. 8.10
-4
C. B. 8 C. C. 8.10
-2
C. D. 8.10
2
C.
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
R
ξ
1
, r
1
ξ
2
, r
2
Sở GD – ĐT Lạng Sơn. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THPT Ba Sơn. Môn: VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
Họ tên:................................................. Năm học: 2008-2009
Lớp :.............. Thời gian:60 phút.
Đề 2
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
TL
Câu 1. .Một dây bạch kim ở có điện trở suất Tính điện trở suất của dây dẫn
này ở 500
0
C coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ
với hệ số điện trở
A. B.
C. D.
Câu 2. .Biết hiệu điên thế U
MN
= 3V. Hỏi đẳng thức nào sau đây chắc chắn đúng ?
A. V
M
– V
N
= 3V. B. V
N
= 3V. C. V
M
= 3V. D. V
N
– V
M
= 3V.
Câu 3. .Đại lượng nào sau đây khơng liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một
điểm?
A. Điện tích Q. B. Khoảng cách r từ Q đến q.
C. Hằng số điện mơi của mơi trường. D. Điện tích thử q.
Câu 4. .Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn:
A. Một mảnh nhơm và một mảnh kẽm. B. Hai mảnh nhơm.
C. Hai mảnh tơn. D. Hai mảnh đồng.
Câu 5. .Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO
3
có điện trở là 2,5Ω. Anốt của bình bằng Ag và hiệu
điện thế đặt vào hai điện cực của bình là 10V. Sau 16 phút 5 giây, khối lương m của Ag bám vào catơt bằng
bao nhiêu? Ag có khối lượng mol ngun tử là A = 108g/mol.
A. 2,16 g. B. 4,32 mg. C. 4,32 g. D. 2,16 mg.
Câu 6. .Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:
A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
B. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
C. Khơng mắc cầu trì cho một mạch kín.
D. Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
Câu 7. .Một tụ điện có điện dung 20
F
µ
, được tích điện dưới hiệu điện thế 40V điện tích của tụ điện sẽ là
bao nhiêu ?
A. 8.10
-4
C. B. 8 C. C. 8.10
-2
C. D. 8.10
2
C.
Câu 8. .Điện trở R
1
mắc vào 2 cực của nguồn có r = 4Ω thì dòng điện trong mạch là I
1
= 1,2A. Nếu mắc
thêm R
2
= 2Ω nối tiếp với điện trở R
1
thì dòng trong mạch là I
2
= 1A. Giá trị của R
1
là:
A. 4Ω. B. 5Ω. C. 10Ω. D. 6Ω.
Câu 9. .Cơng thức nào sau đây diễn tả định luật Farađây.
A.
..
1
It
n
A
F
m
=
B.
..
1
It
A
n
F
m
=
C.
.. It
n
A
Fm
=
D.
..
1
It
n
F
A
m
=
Câu 10. .Câu nào dưới đây nói về bản chất của tia catốt là đúng?
A. Tia catốt là chùm ion dương phát ra từ anốt.
B. Tia catốt là chùm electron phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ.
C. Tia catốt là chùm ion âm phát ra từ catốt bị nung nóng.
D. Tia catốt là chùm tia sáng phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ.
Caâu 11 . . Trong trường hợp nào sau đây ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
A. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau. B. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
C. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau. D. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
Caâu 12. .Hạt tải điện trong kim loại là:
A. các electron của nguyên tử.
B. các electron chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
C. các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi kim loại.
D. electron ở lớp trong cùng của nguyên tử.
Caâu 13. .Một electron( -e = -1,6. 10
-19
C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm
có hiệu điện thế U
MN
= 100V. Công mà lực điện sinh ra sẽ là:
A. 1,6. 10
-17
J. B. -1,6. 10
-17
J. C. -1,6. 10
-19
J. D. 1,6. 10
-19
J.
Caâu 14. .Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu 1 điện trở R, thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa
nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào?
A. P = UI
2
. B. P = UI. C. P = I
2
R. D. P = U
2
/R.
Caâu 15. .Một electron chuyển động dọc theo đường sức của 1 điện trường đều E = 100V/m với vận tốc đầu
của electron là v
0
= 300Km/s. hỏi quãng đường đi của electron bằng bao nhiêu thì vận tốc cuối của nó bằng
0 (bỏ qua P = mg của e).
A. 2,6 mm. B. 5 mm. C. 3,8 mm D. 4,2 mm.
Caâu 16. .Hiệu điện thế 1v được đặt vào hai đầu điện trở 10
Ω
trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện
tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu?
A. 20C. B. 200C. C. 2C. D. 0,005C.
Caâu 17. .Một bàn là khi sử dụng U = 220V thì dòng điện qua bàn là I = 5A, giá điện là 700đ/kw.h. Tiền
điện phải trả khi dùng bàn là trong 30 ngày mỗi ngày 20 phút là
A. 15.000 đ. B. 7.700 đ. C. 12.000 đ. D. 10.000 đ.
Caâu 18. .Suất điện động của một acquy là 12V. Lực lạ thực hiện một công là 4200J. Điện lượng dịch
chuyển giữa hai cực của nguồn điện khi đó là:
A. 3,5 C. B. 350 C. C. 35 C. D. 35.10
2
C.
Caâu 19. .Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?
A. I = qt. B. I = q
2
t. C.
t
q
I
2
=
D.
t
q
I
=
Caâu 20. .Đơn vị đo suất điện động là:
A. ampe. B. Vôn. C. Culông. D. Oát.
Caâu 21. .Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken. Đương lượng điện
hóa của của niken là k = 0,3g/C. Khi cho cường độ dòng I = 5A chạy qua bình này trong khoảng thời gian t
= 1h thì khối lượng m của niken bám vào catôt bằng bao nhiêu?
A. 5,4g. B. 5,4mg. C. 5,4 kg. D. 1,5g.
Caâu 22. .Độ dày của lớp Nikenphủ trên một tấm kim loại là D=0,05 mm sau khi điện phân trong 30 phút.
Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm
2
. Cho biết Niken có khối lượng riêng 8900kg/m
3
A=58, n=2;
Cường độ dòng điện qua bình là:
A. 3,12 A. B. 3,5 A. C. 12 A. D. 2,47 A.
Caâu 23. .Chỉ ra công thức đúng của định luật Culông trong điện môi đồng tính.
A.
r
qq
KF
21
ε
=
. B.
2
21
r
qq
KF
ε
=
. C.
r
qq
KF
ε
21
=
. D.
r
qq
KF
ε
21
=
.
Caâu 24. .Chọn câu sai.
A. Nhiệt độ càng cao, chất điện phân dẫn điện càng tốt.
B. Ở nhiệt độ càng cao, bán dẫn nhiệt càng tốt.
C. Đã là chân không thì không có phần tử tải điện. Vậy nó không bao giờ cho dòng điện đi qua.
D. Có thể tạo nên dòng điện trong chất khí với những điều kiện nhất định
Caâu 25. .Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở tương ứng là ξ
1
=3V, r
1
= 0,6 Ω;
ξ
2
=1,5V, r
2
= 0, 4 Ω được mắc với điện trở R= 4 Ω
thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ.
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là:
A. 3 V. B. 4,5 V.
C. 1,5 V. D. 3,6 V.
Caâu 26. .Câu nào dưới đây nói về các hạt tải điện trong chất bán dẫn là không đúng?
A. Êlectron dẫn và lỗ trống đều mang điện tích âm và chuyển động ngược chiều điện trường.
B. Các hạt tải điện loại p chủ yếu là các lỗ trống.
C. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là các elêctron dẫn.
D. Các hạt tải điện trong các chất bán dẫn luôn bao gồm cả hai loại: electron và lỗ trống.
Caâu 27. .Hai tấm kim loại đặt song song cách nhau 2cm được nhiễm điện bằng nhau và trái dấu. Muốn làm
dịch chuyển diện tích q = + 5.10
-10
C ta cần tốn 1 công A = 2.10
-9
J. Cường độ điện trường giữa hai tấm là
A. 500V/m. B. 200V/m. C. 100V/m. D. 400V/m.
Caâu 28. .Để bóng đèn loại 120V- 60W sáng bình thường khi mắc nó vào U = 220V thì người ta phải nối
tiếp nó với điện trở R bằng
A. 110
Ω
. B. 300
Ω
. C. 200
Ω
. D. 160
Ω
.
Caâu 29. .Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Điện trường. B. Điện tích.
C. Cường độ điện trường. D. Đường sức điện.
Caâu 30. .Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.
Nguồn điện có suất điện động ξ= 6V và có điện trở trong r = 1Ω.
Các điện trở R
1
= R
2
=30Ω; R
3
=7,5 Ω.
Điện trở tương đương của mạch ngoài là:
A. 6 Ω. B. 67,5 Ω. C. 68,5 Ω. D. 5 Ω.
Caâu 31. Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do?
A. Nước Sông. B. Nước mưa. C. Nước cất. D. Nước biển.
Caâu 32. .Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200 V/m, hướng thẳng đứng từ trên xuống
dưới. Một electron ( -e = -1,6.10
-19
C) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ và
hướng như thế nào?
A. 3,2. 10
-21
N; hướng trên xuống. B. 3,2. 10
-17
N; hướng từ trên xuống.
C. - 3,2. 10
-17
N; hướng từ dưới lên. D. 3,2. 10
-21
N; hướng từ dưới lên.
Caâu 33. .Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng là:
A. Giảm đi 3 lần. B. Giảm đi 9 lần. C. Tăng lên 9 lần. D. Tăng lên 3 lần.
Caâu 34. .Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết ξ = 12 V, r = 0 Ω, R
1
= 3Ω, R
2
= 4Ω, R
3
= 5Ω.
Hiệu điện thế giữa hai dầu R
2
là U
2
có giá trị bằng:
A. 3 A. B. 4 A..
C. 5 A. D. 8 A.
Caâu 35. .Khi một điện tích q di chuyển trong 1 điện trường từ
điểm A đến điểm B thì lực điện trường sinh công là 2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J thì thế năng của
nó tại B là bao nhiêu?
R
1
R
2
R
3
ξ,r
R
2
ξ
R
3
R
1
R
ξ
1
, r
1
ξ
2
, r
2