Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Quản lý và tổ chức dự án phần mềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.39 KB, 26 trang )

CH NG 1:ƯƠ
CÁC KHÁI NI M C B N TRONG QU N LÝ VÀ Ệ Ơ Ả Ả
T CH C M T D ÁN PH N M MỔ Ứ Ộ Ự Ầ Ề
1.1. Các khái ni m c b n c a công ngh ệ ơ ả ủ ệ
ph n m mầ ề

Ph n m m là gì?ầ ề
1.1. Các khái ni m c b n c a công ngh ệ ơ ả ủ ệ
ph n m mầ ề

Đ c tr ng c a ph n m m:ặ ư ủ ầ ề

Là “vô hình” -> ti n trình không nhìn th y.ế ấ

Yêu c u không xác đ nh tính duy nh t c a s n ầ ị ấ ủ ả
ph m.ẩ

Các nguyên t c kĩ ngh khác v i các s n ph m thông ắ ệ ớ ả ẩ
th ng.ườ

Ti n trình không chu n hóa.ế ẩ

Ch u nhi u y u t bi n đ ng h n: công ngh , môi ị ề ế ố ế ộ ơ ệ
tr ng, nghi p v và ngu n l c.ườ ệ ụ ồ ự
1.1. Các khái ni m c b n c a công ngh ệ ơ ả ủ ệ
ph n m mầ ề

Th c tr ng c a các d án ph n m m:ự ạ ủ ự ầ ề
1.1. Các khái ni m c b n c a công ngh ệ ơ ả ủ ệ
ph n m mầ ề


Th c tr ng c a các d án ph n m m:ự ạ ủ ự ầ ề

Software Project terminology: Death March, Software crisis.
1.1. Các khái ni m c b n c a công ngh ệ ơ ả ủ ệ
ph n m mầ ề

Nguyên nhân d n đ n các d án ph n m m th t b i:ẫ ế ự ầ ề ấ ạ
1.1. Các khái ni m c b n c a công ngh ệ ơ ả ủ ệ
ph n m mầ ề

Đi m khác bi t gi a d án ph n m m và không ể ệ ữ ự ầ ề
ph i là d án ph n m mả ự ầ ề
Đ c tr ngặ ư
Yêu c uầ không thay đ iổ luôn thay đ iổ
S n ph mả ẩ h u hìnhữ Vô hình- Không
nhìn th yấ
Qui t c ắ Có Không
L ch s phát ị ử
tri nể
Lâu Ng nắ
Đ c thù công ặ
vi cệ
Chân tay Trí óc
1.2. Khái ni m v d án và qu n lý d ệ ề ự ả ự
án ph n m mầ ề

D án:ự

Là m t nhi m v c n hoàn thành đ có đ c 1 s n ộ ệ ụ ầ ể ượ ả
ph m/ d ch v duy nh t trong 1 th i h n đã cho v i kinh ẩ ị ụ ấ ờ ạ ớ

phí d ki n.ự ế

Ví d v các d án: d án xây d ng ph n m m tra c u ụ ề ự ự ự ầ ề ứ
đi m tuy n sinh trong 1 tháng, kinh phí 10 tri u….ể ể ệ
S n ph mả ẩ Xác đ nh & duy nh tị ấ
Ràng bu cộ
Th i gianờ
Kinh phí
1.2. Khái ni m v d án và qu n lý d ệ ề ự ả ự
án ph n m mầ ề

So sánh v i các ho t đ ng nghi p v :ớ ạ ộ ệ ụ
1.2. Khái ni m v d án và qu n lý d ệ ề ự ả ự
án ph n m mầ ề

Các đ c tr ng c a d án:ặ ư ủ ự

K t qu là duy nh tế ả ấ

Ràng bu c ch t chộ ặ ẽ

Mang tính t m th iạ ờ

Ch a đ ng r i roứ ự ủ

D có xung đ tễ ộ
1.2. Khái ni m v d án và qu n lý d ệ ề ự ả ự
án ph n m mầ ề

Thu n l i c a các d án ph n m m:ậ ợ ủ ự ầ ề


D s a đ iễ ử ổ

Các pha vòng đ i là rõ ràngờ

Có th có nhi u gi i pháp cho 1 yêu c uể ề ả ầ

Đ nh hình s n ph m không c ng nh c mi n đáp ng ị ả ẩ ứ ắ ễ ứ
đ c yêu c uượ ầ

Công c tr giúp ngày càng m nh.ự ợ ạ
1.2. Khái ni m v d án và qu n lý d ệ ề ự ả ự
án ph n m mầ ề

Qu n lý d án:ả ự

D án là t t c các công vi c mà ta ph i làm: thi t ự ấ ả ệ ả ế
k m t ph n m m qu n lý nhân s m i, xây d ng ế ộ ầ ề ả ự ớ ự
m t ch ng trình m i…ộ ươ ớ

Không có đ nh nghĩa chu n v qu n lý d án.ị ẩ ề ả ự

QLDA: là vi c áp d ng ki n th c, ph ng pháp, k ệ ụ ế ứ ươ ỹ
năng , công c & t ch c các ho t đ ng nh m t o ra ụ ổ ứ ạ ộ ằ ạ
s n ph m đáp ng yêu c u đã cho.ả ẩ ứ ầ
1.2. Khái ni m v d án và qu n lý d ệ ề ự ả ự
án ph n m mầ ề

Qu n lý d án:ả ự


Ho t đ ng: l p k ho ch, tri n khai, theo dõi và ạ ộ ậ ế ạ ể
giám sát ,đánh giá & đi u ch nh.ề ỉ

N i dung: qu n lý công vi c, qu n lý ti n đ , qu n lý ộ ả ệ ả ế ộ ả
tài chính, qu n lý nhân l c, qu n lý ngu n l c, qu n ả ự ả ồ ự ả
lý ch t l ng.ấ ượ
1.3. các y u t quan tr ng trong l p k ế ố ọ ậ ế
ho ch d án ph n m mạ ự ầ ề

M c tiêu ụ

Ng i liên quan ườ

K ho chế ạ

L ch bi uị ể

Ngân sách

R i ro và v n đ ủ ấ ề

c l ng Ướ ượ

Thay đ iổ

Qui trình và ph ng phápươ

Đ đo và cách đoộ

Ng i qu n lý d ánườ ả ự

1.3. các y u t quan tr ng trong l p k ế ố ọ ậ ế
ho ch d án ph n m mạ ự ầ ề

M c tiêu:ụ

Xác đ nh đ c thành cô ng c a d ánị ượ ủ ự

D án đáp ng đ c các tiêu chu n ( giá, l ch ự ứ ượ ẩ ị
bi u….)ể

Đáp ng các yêu c uứ ầ

M c tiêu c n xác đ nh ngay khi b t đ u d ánụ ầ ị ắ ầ ự
1.3. các y u t quan tr ng trong l p k ế ố ọ ậ ế
ho ch d án ph n m mạ ự ầ ề

Ng i liên quan:ườ

Nhà tài tr / khách hàngợ

Đ i d ánộ ự

Ng i đi u hành ( executive)ườ ề

Ng i s d ngườ ử ụ

Nhà th u ( contractor)ầ

Qu n lý các ch c năng ( Functional manager)ả ứ


1.3. các y u t quan tr ng trong l p k ế ố ọ ậ ế
ho ch d án ph n m mạ ự ầ ề

K ho ch:ế ạ

“ A method divised for making and doing something
or achieving and end”.

Merriam- Webster Dictionary

1.3. các y u t quan tr ng trong l p k ế ố ọ ậ ế
ho ch d án ph n m mạ ự ầ ề

Các lo i k ho ch:ạ ế ạ

K ho ch ph m viế ạ ạ

K ho ch ngu n l cế ạ ồ ự

K ho ch qu n lý r i roế ạ ả ủ

K ho ch phát tri n d ánế ạ ể ự

K ho ch truy n thôngế ạ ề


1.3. các y u t quan tr ng trong l p k ế ố ọ ậ ế
ho ch d án ph n m mạ ự ầ ề
L ch bi u:ị ể
1.3. các y u t quan tr ng trong l p k ế ố ọ ậ ế

ho ch d án ph n m mạ ự ầ ề
L ch bi u:ị ể
1.3. các y u t quan tr ng trong l p k ế ố ọ ậ ế
ho ch d án ph n m mạ ự ầ ề
L ch bi u:ị ể
1.3. các y u t quan tr ng trong l p k ế ố ọ ậ ế
ho ch d án ph n m mạ ự ầ ề

Ngu n l c:ồ ự

C n trong t t c các công vi c c a d án.ầ ấ ả ệ ủ ự

Đ c chia làm 3 lo i:ượ ạ

Có th s d ng l i đ c ( reusable): trang thi t b …ể ử ụ ạ ượ ế ị

Tiêu phí ( consumed): đi n, các ngu n l c t nhiên…ệ ồ ự ự

Con ng i.ườ
1.3. các y u t quan tr ng trong l p k ế ố ọ ậ ế
ho ch d án ph n m mạ ự ầ ề
Ngân sách ( budget):
1.3. các y u t quan tr ng trong l p k ế ố ọ ậ ế
ho ch d án ph n m mạ ự ầ ề
Thay đ i ( change):ổ
1.3. các y u t quan tr ng trong l p k ế ố ọ ậ ế
ho ch d án ph n m mạ ự ầ ề
Đ đo và cách đo:ộ

×