Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Ôn tập Kế Toán tài sản dài hạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.68 KB, 26 trang )

12/10/2012
1
1
ÔN TẬP
KẾ TOÁN
TÀI SẢN DÀI HẠN
G.V: Th.s Lê Thò Minh Châu
Năm 2012
2
Nội dung
 KẾ TOÁN TSCĐ:
 Một số vấn đề chung về kế toán TSCĐ
 Kế toán tăng, giảmTSCĐ hữu hình, vô hình
 Kế toán khấu hao TSCĐ
 Kế toán TSCĐ thuê ngoài
 Kế toán sửa chữa tài sản cố đònh
 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ:
 Đònh nghóa BĐS đầu tư
 Xác đònh giá trò BĐS đầu tư
 Kế toán BĐS ĐT
 Một số vấn đề cần lưu ý về thuế
 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN:
 Khái quát về kế toán các khoản đầu tư dài hạn
 Kế toán các khoản đầu tư vào Cty con
 Kế toán các khoản đầu tư vào cty liên kết
 Kế toán các khoản góp vốn liên doanh
 Kế toán các khoản đầu tư dài hạn khác
3
I. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
 Một số vấn đề chung về kế toán TSCĐ
 Kế toán tăng, giảmTSCĐ hữu hình, vô


hình
 Kế toán khấu hao TSCĐ
 Kế toán TSCĐ thuê ngoài
 Kế toán sửa chữa tài sản cố đònh
4
1. Một số vấn đề chung
 Khái niệm, điều kiện ghi nhận
 Phân loại
 Các nguyên tắc kế toán chi phối
12/10/2012
2
5
1. 1.Khái niệm và điều kiện ghi
nhận tài sản cố đònh
TSCĐ là thuật ngữ chung chỉ các tài sản
thỏa mãn đồng thời các tiêu chuẩn sau:
Chắc chắn mang lại lợi ích
kinh tế trong tương lai
Nguyên giá xác đònh được
một cách đáng tin cậy
Thời gian sử dụng ước tính
trên 1 năm
Có đủ giá trò theo quy đònh
hiện hành
4 tiêu
chuẩn
6
TƯ LIỆU
LAO ĐỘNG
TSCĐ

HỮU HÌNH
CÔNG CỤ
DỤNG CỤ
Thỏa mãn 4 tiêu chuẩn
Không
7
NGUỒN LỰC
VÔ HÌNH
TSCĐ
VÔ HÌNH
Đònh nghóa
04 tiêu chuẩn
Chi phí SXKD;
CP trả trước
Không
-Chi phí nghiên cứu;
-CP thành lập DN;
-CP đào tạo cán bộ,
công nhân kỹ thuật
- Lợi thế thương mại
- …
8
1.2. Phân loại TSCĐ
 Mục đích của phân loại TSCĐ?
Sử dụng đúng chức năng
Quản lý kinh tế
Tính khấu hao
Cân đối nguồn tài chính tài trợ
12/10/2012
3

9
1.3 Các nguyên tắc kế toán chi phối
 Nguyên tắc giá gốc: xác đònh nguyên giá TSCĐ
 Dồn tích và phù hợp: Ghi nhận TSCĐ khi được
mua sắm, xây dựng hoặc hình thành; ghi nhận chi
phí khấu hao TSCĐ vào CP SXKD hàng kỳ;
 Thận trọng và hoạt động liên tục: phản ảnh
TSCĐ trên BCĐKT theo 3 chỉ tiêu: Nguyên giá, GT
hao mòn và GT còn lại; xem xét lại thời gian và
phương pháp tính khấu hao …
 Nguyên tắc nhất quán: áp dụng chính sách kế
toán cho hạch toán TSCĐ
 …
10
2. KT tăng giảm
TSCĐ hữu hình và vô hình
2.1. Xác đònh nguyên giá TSCĐ
2.3. Kế toán chi tiết TSCĐ
2.2. Tài khoản sử dụng và hướng dẫn hạch toán
 Kế toán các trường hợp tăng TSCĐ
 Kế toán các trường hợp giảm TSCĐ
11
2.1.Xác đònh Nguyên giá TSCĐHH
 Mua ngoài:
NG=GM–CK,GG+thuế(Ko hoàn)+ CP–thu hồi
 Mua trả chậm: NG = Giá mua trả ngay + CP
 XDCB giao thầu:
NG=Giá quyết toán + CP liên quan + phí trước bạ
 Tự chế: NG = Ztt + CP đưa vào sử dụng
 Trao đổi: NG = giá trò hợp lý

 Đựợc biếu, tặng, nhận vốn góp: NG = Gt hợp lý
12
1.1. Mua 1 TSCĐ hữu hình đưa vào sử dụng ở PX SX.
Theo hóa đơn GTGT, giá mua: 119.000.000đ, thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán cho người bán. Chi phí
sơn sửa trả bằng tiền gởi NG: 840.000đ (trong đó, VAT
40.000đ). CP vận chuyển, chạy thử trả ngay bằng tiền
mặt: 200.000đ.
1.2. DN nhập khẩu một thiết bò sản xuất. Giá nhập khẩu
là 20.000 USD, chưa thanh toán tiền cho người bán, tỷ
giá thực tế 15.200đ/ USD. Thuế suất thuế nhập khẩu
là 20%; Thuế giá trò gia tăng hàng nhập khẩu 10%.
Doanh nghiệp nộp thuế bằng TGNH. Chi phí nhận
hàng ở cảng và chi phí vận chuyển, lắp đặt đã chi
bằng tiền mặt là 10.500.000đ, trong đó Thuế giá trò gia
tăng là 500.000đ.
Thí
dụ
1
12/10/2012
4
13
1.3. Mua trả góp một TSCĐ hữu hình. Giá mua trả
tiền ngay là 200tr; VAT 20tr; lãi trả chậm là 10tr.
DN thanh toán lần đầu 50tr bằng TGNH, số còn
lại sẽ trả góp đều đặn hàng năm trong 10 năm.
1.4. Xây dựng một nhà kho theo phương thức giao
thầu. CP phát sinh trong quá trình xây dựng gồm:
 VLXD mua ngoài (chưa VAT): 82tr;
 Phải trả cho nhà thầu: 44tr (bao gồm VAT 10%);

 CP khác bằng tiền mặt: 8tr.
Nhà kho xây dựng xong, đưa vào sử dụng. Giá trò
quyết toán được duyệt tính vào NG là 120tr. Phần
CP không được duyệt là 10tr, bắt nhà thầu bồi
thường 4tr, còn lại tính vào CP SXKD trong kỳ.
Thí
dụ
1tt
14
2.2. Kế toán chi tiết TSCĐ
 Chứng từ:
 Hóa đơn, chứng từ mua sắm, xây dựng TSCĐ
 Hóa đơn, chứng từ chi phí trước khi sử dụng
 Biên bản giao nhận TSCĐ
 Hồ sơ kỹ thuật của TSCĐ
 Biên bản thanh lý TSCĐ
 Sổ kế toán sử dụng:
 Thẻ TSCĐ
 Sổ TSCĐ
15
Trình tự hạch toán chi tiết TSCĐ
Chứng từ tăng TSCĐ
Biên bản giao nhận TSCĐ
Chứng từ giảm TSCĐ
Biên bản thanh lý TSCĐ
THẺ TSCĐ SỔ TSCĐ
BÁO CÁO
TĂNG
GIẢM
TSCĐ

Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
16
2.2. TK sử dụng & hướng dẫn hạchtoán
 TK sử dụng:
 TK 211 “TSCĐ hữu hình”
 TK 213 “TSCĐ vô hình”
 TK 241 “Xây dựng cơ bản dở dang”: ghi nhận
CP phát sinh trong quá trình mua sắm, xây dựng, hình
thành và sửa chữa lớn TSCĐ; xác đònh NG TSCĐ hình
thành, giá trò công việc SCL hoàn thành
 TK 411 “Nguồn vốn KD”
 TK 441 “Nguồn vốn XDCB”
 Các TK khác có liên quan …
TK tài sản, phản ảnh tình
hình hiện có và tăng
giảm TSCĐ theo NG
12/10/2012
5
17
Kế toán một số trường hợp tăng TSCĐ
 Mua sắm trực tiếp:
 Trong nước
 Nhập khẩu
 Mua trả góp.
 TSCĐ hình thành qua quá trình XDCB
 Được tặng, biếu
 Trao đổi
 Tự chế
Tăng TSCĐ do mua sắm trực tiếp

TK 211, 213
TK 111,112,331,341…
TK 133(1332)
TK333(3333)
TK 411
TK 414, 441…
xxx
Thuế nhập khẩu
# Kết chuyển tăng nguồn vốn KD
19
ĐK các trường hợp ở td1
1.1. Mua 1 TSCĐ hữu hình đưa vào sử dụng ở PX SX.
Theo hóa đơn GTGT, giá mua: 120.000.000đ, thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán cho người bán. CP sơn
sửa trả bằng tiền gởi NG: 840.000đ (trong đó, VAT
40.000đ). CP vận chuyển, chạy thử trả ngay bằng tiền
mặt: 200.000đ.
1.2. DN nhập khẩu một thiết bò sản xuất. Giá nhập khẩu
là 20.000 USD, chưa thanh toán tiền cho người bán, tỷ
giá thực tế 15.200đ/ USD. Thuế suất thuế nhập khẩu
là 20%; Thuế giá trò gia tăng hàng nhập khẩu 10%.
Doanh nghiệp nộp thuế bằng TGNH. Chi phí nhận
hàng ở cảng và chi phí vận chuyển, lắp đặt đã chi
bằng tiền mặt là 10.500.000đ, trong đó Thuế giá trò gia
tăng là 500.000đ.
Thí
dụ
2
Kế toán TSCĐ mua trả góp
111,112

331
211,213
133
242
Thanh toán cho
người bán
635
Tổng số phải
thanh toán
NG (giá mua
trả tiền ngay)
VAT
Lãi trả góp
Đònh kỳ, phân bổ lãi trả góp
xxx
12/10/2012
6
21
1.3. Mua trả góp 1TSCĐ hữu hình. Giá mua trả tiền
ngay là 200tr; VAT 20tr; lãi trả chậm là 10tr. DN
thanh toán lần đầu 50tr bằng TGNH, số còn lại sẽ
trá góp đều đặn hàng năm trong 10 năm.
1.4. Xây dựng một nhà kho theo phương thức giao
thầu. CP phát sinh trong quá trình xây dựng gồm:
 VLXD mua ngoài (chưa VAT): 82tr;
 Phải trả cho nhà thầu: 44tr (bao gồm VAT 10%);
 CP khác bằng tiền mặt: 8tr.
Nhà kho xây dựng xong, đưa vào sử dụng. Giá trò
quyết toán được duyệt tính vào NG là 120tr. Phần
CP không được duyệt là 10tr, bắt nhà thầu bồi

thường 4tr, còn lại tính vào CP SXKD trong kỳ.
Thí
dụ
2tt
ĐK các trường hợp ở td 1(tt)
Kế toán TSCĐ hình thành qua XDCB
152,153,214… 241(2)
211,213
138, 152,153…
331
111,112,331
NG TSCĐ xây dựng hoàn thành
Chi
phí
xây
dựng

bản
Thu hồi sau XDCB
632
Tổn thất trong XD
TSCĐ được tặng, biếu
TK 211,213TK 711
TK 111,112
Giá trò hợp lý
Chi phí nhận TSCĐ
Kế toán TSCĐ hữu hình tự chế
621,622,627 154
632
155

211
512
111,112,331
Tổng hợp CPSX
Z SP nhập kho
Z thực tế SP chuyển thành TSCĐ
Z thực tế SP -> NGTSCĐ
CP trực tiếp liên quan
Xuất kho SP =>TSCĐ
Lưu ý: Hóa đơn chứng từ
theo quy đònh vế thuế !
12/10/2012
7
25
Kế toán một số trường hợp giảm TSCĐ
 Thanh lý, nhượng bán
 Trao đổi
•Kế toán giảm TSCĐ: nhượng bán
211,213
214
811
711
3331
111,112.131
NG
GTHMNG
GTHM
GTCL
CP nhượng bán
Gía bán

Gía TT
VAT
911
3.1. Nhượng bán một TSCĐ HH có nguyên giá 240
trđ, đã khấu hao 80 trđ. Giá bán (chưa thuế
GTGT) là 170 trđ, thuế suất thuế GTGT là 10%.
Thu tiền bán TSCĐ bằng sec chuyển khoản.
3.2. Thanh lý một thiết bò SX hư hỏng nặng có
nguyên giá 380 trđ, đã khấu hao 360 trđ. Chi phí
tháo dỡ, bỏ đi chi bằng tiền mặt: 1,2 trđ. Sau khi
thanh lý thu hồi được một số phụ tùng và phế liệu
nhập kho, trò giá 4,8trđ.
3.3. Thanh lý một máy lạnh có nguyên giá 11trđ, đã
khấu hao đủ.
Thí
dụ
3
Trao đổi TSCĐ không tương tự
211, 213
711
211, 213
3331
111,112
131 hay 331
214
811
133
XXX
NG TS
đem đi

trao đổi
GTHM
GT còn lại
GT hợp lý của
TS giao đi
Thuế
GTGT
GT hợp lý
TS nhận về
Thuế
GTGT Thanh toán số chênh
lệch
(1a)
(1b)
(2)
(3)
(!) Hạch toán như bán cái này đi
và mua cái kia về
12/10/2012
8
29
3. KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
 Khấu hao là gì?
Khấu hao TSCĐ
là việc tính toán
và phân bổ một
cách có hệ thống
giá trò phải khấu
hao của TSCĐ
trong suốt thời

gian sử dụng hữu
ích củaTSCĐ
 Hao mòn TSCĐ là
gì?
Hao mòn làm giảm
giá trò của TSCĐ.
Gồm :
 Hao mòn hữu hình
 Hao mòn vô hình
30
Cơ sở xác đònh số khấu hao TSCĐ
 Giá trò phải khấu hao:
 Theo CM 03:
Gía trò phải KH = NG – GT thanh lý ước tính
 Theo TT203/2009:
Gía trò phải KH = Nguyên giá TSCĐ
 Phương pháp khấu hao
 Thời gian sử dụng hữu ích của TS
31
Các phương pháp tính khấu hao
 PP khấu hao đường thẳng: số khấu
hao hàng năm không thay đổi trong
suốt thời gian sử dụng hữu ích củaTS
 PP khấu hao theo số dư giảm dần:
số KH hàng năm giảm dần trong suốt
thời gian sử dụng hữu ích của tài sản
 PP khấu hao theo số lượng SP:
DN lựa chọn phương pháp khấu hao
thích hợp với từng TSCĐ
32

Thời gian sử dụng hữu ích của TS
Được tính bằng:
 Thời gian mà DN dự tính sử dụng TSCĐ
hữu hình đó; hoặc
 Số lượng SP dự tính thu được từ việc sử
dụng TS
DN xác đònh thời gian sử dụng hữu ích của
TSCĐ dựa trên:
 Mức độ sử dụng ước tính của DN đối với TS.
 Mức độ hao mòn hữu hình, vô hình
 Các giớùi hạn pháp lý (nếu có)
12/10/2012
9
33
Xem xét lại thời gian sử dụng hữu ích
và phương pháp khấu hao
 Đònh kỳ (cuối năm TC), xem xét lại thời gian sử
dụng hữu ích, nếu thấy chắc chắn không còn phù
hợp thì phải điều chỉnh.
 Đònh kỳ (cuối năm TC), xem xét lại PP khấu hao:
nếu có sự thay đổi đáng kể trong cách thức sử
dụng TSCĐ thì được thay đổi phương pháp khấu
hao và mức khấu hao tính cho năm hiện hành và
năm tiếp theo.
(Lưu ý: theo TT203/2009: về lựa chọn, đăng ký và
thay đổi Phương pháp khấu hao)
34
Chế độ quản lý, sử dụng và trích
khấu hao TSCĐ
 Theo TT 203/2009/TT-BTC

 Nguyên tắc trích khấu hao tài sản cố đònh:
1. Tất cả TSCĐ hiện có của doanh nghiệp đều
phải trích khấu hao, trừ …
2. Các khoản CP khấu hao khơng được tính vào
CP được trừ khi tính thuế TNDN
4. TSCĐ chưa khấu hao hết bị mất, hư hỏng: …
7. Đánh giá lại gtrị TSCĐ đã hết KH để góp vốn
35
Chế độ quản lý, sử dụng và trích
khấu hao TSCĐ
 Việc trích hoặc thôi trích khấu hao
TSCĐ được thực hiện bắt đầu từ ngày
(theo số ngày của tháng) mà TSCĐ
tăng, giảm, hoặc ngừng tham gia vào
hoạt động kinh doanh.
 Quyềàn sử dụng đất lâu dài là TSCĐ vô
hình đặc biệt, DN ghi nhận là TSCĐ vô
hình theo nguyên giá nhưng không được
trích khấu hao.
36
 Thuế GTGT phát sinh khi mua được hạch toán vào
nguyên giá TSCĐ.
 Kết chuyển giảm quỹ phúc lợi, tăng quỹ phúc lợi hình
thành TS (không làm tăng nguồn vốn kinh doanh).
 Chi phí sửa chữa TSCĐ không được tính vào chi phí
SXKD
 Không được tính khấu hao vào chi phí SXKD.
 TSCĐ phúc lợi khi hư hỏng thanh lý, bán thì giá trò còn
lại, chi phí được ghi tăng (giảm) quỹ phúc lợi.
 Trường hợp TSCĐ phúc lợi chuyển sang dùng cho

SXKD thì kế toán phải kết chuyển nguồn vốn phúc lợi
đã hình thành TSCĐ sang nguồn vốn kinh doanh, từ
thời điểm đó TSCĐ được hạch toán theo quy đònh của
TSCĐ dùng cho SXKD.
TSCĐ phúc lợi: một số lưu ý
12/10/2012
10
37
Phương pháp khấu hao đường thẳng
 Căn cứ theo TT203/2009/TT-BTC, DN xác
đònh thời gian sử dụng của TSCĐ;
 Mức trích khấu hao trung bình hàng tháng
bằng số khấu hao phải trích cả năm chia cho
12 tháng. Lưu ý: thời điểm đưa vào sử dụng!!!
 Xác đònh mức trích khấu hao trung bình hàng
năm cho TSCĐ theo công thức :
Mức trích khấu hao
trung bình hàng
năm của TSCĐ
=
Nguyên giá của TSCĐ

Thời gian sử dụng
38
Tính mức KH tháng đầu
1.1. Mua 1 TSCĐ hữu hình đưa vào sử dụng ở PX SX.
Theo hóa đơn GTGT, giá mua: 119.000.000đ, thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán cho người bán. CP sơn
sửa trả bằng tiền gởi NG: 840.000đ (trong đó, VAT
40.000đ). CP vận chuyển, chạy thử trả ngay bằng tiền

mặt: 200.000đ. Đưa vào sử dụng từ 11/6/2012, khấu
hao đường thẳng, thời gian 4 năm.
1.2. DN nhập khẩu một thiết bò sản xuất. Giá nhập khẩu là
20.000 USD, chưa thanh toán tiền cho người bán, tỷ giá
thực tế 15.200đ/ USD. Thuế suất thuế nhập khẩu là
20%; Thuế giá trò gia tăng hàng nhập khẩu 10%. Doanh
nghiệp nộp thuế bằng TGNH. Chi phí nhận hàng ở
cảng và chi phí vận chuyển, lắp đặt đã chi bằng tiền
mặt là 10.500.000đ, trong đó Thuế giá trò gia tăng là
500.000đ. Đưa vào sử dụng từ ngày 16/8/2012,
khấu hao đường thẳng, thời gian 8 năm.
Thí
dụ
2
39
Phương pháp khấu hao đường thẳng
Thực tế, DN thường tính KH hàng tháng theo
cách:
Mức KH
trích
tháng
này
=
Mức KH
trích
tháng
trước
Mức KH
tăng
tháng

này
+ -
Mức KH
giảm
tháng
này
Mức khấu hao tăng, giảm trong tháng được xác đinh
căn cứ vào tình hình tăng, giảm TSCĐ trong tháng
40
 KH TSCĐ đã trích tháng 3/2012: 26.000.000đ, trong đó:
 KH TSCĐ của SX: 17.000.000;
 KH TSCĐ phục vụ bán hàng: 3.000.000;
 KH TSCĐ phục vụ quản lý DN: 6.000.000
 Tăng, giảm TSCĐ trong tháng 4/2012:
 1/4, đưa vào sd ở PXSX một thiết bò SX có NG
72.000.000đ, tỷ lệ KH 10%.
 11/4, nhượng bán một TSCĐ HH đang dùng ở bộ phận
QLDN, có NG 159.000.000, tỷ lệ KH 12%.
 21/4 mua một xe tải dùng cho hoạt động bán hàng, NG
236.160.000, tỷ lệ KH 12,5%.
Tính số KH TSCĐ trích trong tháng 4/2012, biết DN áp dụng
PP khấu hao theo đường thẳng cho tất cả TSCĐ; trong
tháng 3/2012, không phát sinh tăng, giảm TSCĐ.
Thí
dụ
4
12/10/2012
11
Giải


Số KH phải trích tăng thêm trong tháng 4:
KH thiết bò SX = 72.000.000 x10%:12= 600.000
KH xe tải =(236.160.000x12,5%:12:30)x10= 820.000
 Số KH TSCĐ giảm:
Giảm KH TSCĐ của QLDN
= (159.000.000 x 12% : 12 : 30) x 20 = 1.060.000
 Số KH trích trong tháng 4/2004 = 26.360.000
= 26.000.000 + 600.000 + 820.000 – 1.060.000, gồm:
KH TSCĐ của SX = 17.000.000 +600.000 = 17.600.000
KH TSCĐ của BH = 3.000.000 + 820.000 = 3.820.000
KH TSCĐ của QLDN = 6.000.000–1.060.000 = 4.940.000
Thí
dụ
4
PP
khấu
hao
theo
số

giảm
dần
có điều chỉnh
 Mức KH các năm đầu = GTCL x tỷ lệ KH SDGD
 Tỷ lệ KH SDGD=Tỷ lệ KH đường thẳngxHs điều
chỉnh
 Hệ số điều chỉnh
Thời gian sử dụng của TS Hệ số điều chỉnh
Đến 4 năm (t ≤ 4 năm)
1,5 (lần)

Trên 4 đến 6 năm (4năm < t ≤ 6 năm)
2,0 -
Trên 6 năm (t > 6 năm) 2,5 -
Những năm cuối, khi mức KH năm xác đònh theo PP số dư
giảm dần ≤ GTCL / số năm sd còn lại thì số KH sẽ được
tính bằng GTCL /số năm sd còn lại
43
Cty A mua một thiết bò SX mới, NG 100tr. Thời gian
sử dụng hữu ích là 5 năm, phù hợp với khung thời
gian sử dụng theo TT 203/2009. Giả sử giá trò thu
hồi ước tính khi thanh lý là 0. KT tính khấu hao thiết
bò theo PP số dư giảm dần có điều chỉnh.
Yêu cầu:
a. Tính mức KH hàng năm của TS;
b. Giả sử DN không thuộc đối tượng được áp dụng
PP khấu hao theo số dư giảm dần. Xác đònh mức
khấu hao tính thuế hàng năm; chênh lệch CP khấu
hao qua từng năm và ảnh hưởng thuế của khỏan
chênh lệch!
Thí
dụ
5
44
Bảng tính KH hàng năm
(đvt: 1.000đ)
Thí
dụ
5
Năm
thứ

GT còn
lại
Cách tính mức
KH năm
Mức KH
năm
KH lũy kế
cuối năm
1 100.000 100.000 x 40% 40.000 40.000
2 60.000 60.000 x 40% 24.000 64.000
3 36.000 36.000 x 40% 14.400 78.400
4 21.600 21.600 : 2 10.800 89.200
5 10.800 21.600 : 2 10.800 100.000
12/10/2012
12
45
Phương pháp khấu hao theo số
lượng, khối lượng SP
 Căn cứ vào hồ sơ kinh tế- kỹ thuật của
TSCĐ, DN xác đònh tổng số lượng, khối
lượng sản phẩm sản xuất theo công suất
thiết kế của TSCĐ, gọi tắt là sản lượng
theo công suất thiết kế.
 Căn cứ tình hình thực tế sản xuất, DN xác
đònh số lượng, khối lượng sản phẩm thực tế
sản xuất hàng tháng, hàng năm của TSCĐ.
Phương pháp khấu hao theo sản lượng
Mức trích khấu
hao trong tháng
=

Số lượng SP SX
trong tháng
x
Mức trích KH bình
quân cho 1 đơn vi SP
Mức trích KH
bình quân
tính cho 1 đơn vò SP
=
Nguyên gía TSCĐ
Sản lượng theo công suất thiết kế
Mức trích khấu hao năm của TSCĐ bằng tổng mức trích
khấu hao của 12 tháng trong năm
Trường hợp công suất thiết kế hoặc nguyên giá của TSCĐ
thay đổi, DN phải xác đònh lại mức trích khấu hao của TSCĐ
47
Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 214 “Hao mòn TSCĐ”:
 Phản ảnh số hiện có và tình tình tăng, giảm giá trò
hao mòn TSCĐ
 Là TK điều chỉnh giảm cho các TK 211, 212 và 213
CácTK cấp II: 2141 “Hao mòn TSCĐ hữu hình”
2142 “Hao mòn TSCĐ thuê TC”
2143 “Hao mòn TSCĐ vô hình”
2147 “Hao mòn BĐS đầu tư”
TK 214
GT hao mòn TSCĐ
tăng lên
GT hao mòn TSCĐ
giảm đi

SD: GT hao mòn
TSCĐ hiện có
Sơ đồ hạch toán
214
3533
623,627,641,642,241211,212,213
Trích khấu hao TSCĐ, tính
vào CPSXKD trong kỳ
Giảm hao mòn
Phản ảnh hao mòn
TSCĐ phúc lợi
XXX
12/10/2012
13
49
Ghi bút toán khấu hao theo kết quả tính mức
KH tháng 4/2012 ở thí dụ 4:
a. Nợ 627- CPSX chung (6274): 17.600.000
Nợ 641- Cp bán hàng (6414): 3.820.000
Nợ 642 - CPQLDN (6424) : 4.940.000
Có 214-HMTSCĐ (2141) : 26.360.000
Thí
dụ
4
50
4. KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ NGOÀI
 Phân loại thuê TS:
 Thuê tài chính: bên cho thuê chuyển
giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền
với quyền sở hữu TS cho bên thuê.

Quyền sở hữu TS có thể chuyển giao
vào cuối thời hạn thuê
 Thuê hoạt động: không phải là thuê tài
chính
51
Kế toán TSCĐ thuê tài chính
 Hợp đồng thuê tài chính
 Nguyên tắc kế toán TSCĐ thuê tài chính
 Kế toán tăng TSCĐ thuê tài chính
 Kế toán khấu hao TSCĐ thuê tài chính
 Kế toán khi kết thúc hợp đồng thuê tài
chính
52
Hợp đồng thuê tài chính: các trường hợp
(a) Quyền sở hữu được chuyển giao khi hết thời hạn;
(b) Bên đi thuê được quyền chọn mua lại TS thuê với giá ước
tính thấp hơn giá trò hợp lý vào cuối thời hạn thuê;
(c)Thời hạn thuê TS chiếm phần lớn thời gian sử dụng kinh tế
của TS;
(d)Giá trò hiện tại của khoản tiền thuê tối thiểu chiếm phần
lớn gía trò hợp lý của TS thuê;
(đ) TS thuê thuộc loại chuyên dùng mà chỉ bên thuê có khả
năng sử dụng không cần sự thay đổi, sửa chữa lớn nào
=> Bản chất =/= hình thức
12/10/2012
14
53
Kế toán TSCĐ thuê tài chính
 Bên đi thuê ghi nhận TSCĐ thuê TC là TS và nợ
phải trả trên BCĐKT

 NG TSCĐ thuê TC:
Giá trò hợp lý của TS thuê + CP trực tiếp liên quan
Hoặc
Giá trò hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu +
CP trực tiếp liên quan
 Bên đi thuê trích khấu hao TS thuê và phân bổ lãi
thuê vào CP của mỗi kỳ kế toán
54
Kế toán TSCĐ thuê tài chính
 Cty thuê một TSCĐ theo phương thức thuê TC,
thời hạn 5 năm. Giá trò hợp lý của TSCĐ đi thuê
được xác đònh là 500.000.000đ. CP làm bệ móng,
vận hành thử để TSCĐ thuê sẵn sàng hoạt động
là 35.000.000đ. Xác đònh NG TSCĐ.
 Cty thuê một TSCĐ theo phương thức thuê TC,
thời hạn 5 năm. Tổng số tiền phải trả hàng năm
(chưa thuế GTGT) là 100.000.000đ. Sau khi hếât
thời hạn thuê, quyền sở hữu được giao cho bên
thuê. Xác đònh NG của TSCĐ (biết lãi suất được
sử dụng cho hợp đồng thuê là 10%/năm).

dụ
5
Bảng tính nguyên giá TSCĐ thuê Tài chính
Năm Số tiền trả hàng
năm
Giá trò chiết
khấu
Giá trò hiện
tại

1 100.000.000 0,909 90.900.000
2 100.000.000 0,826 82.600.000
3 100.000.000 0,751 75.100.000
4 100.000.000 0,683 68.300.000
5 100.000.000 0,621 62.100.000
Cộng 500.000.000 3,790 379.000.000

dụ
5
56
Trích khấu hao TSCĐ thuê Tài chính
 Chính sách khấu hao TS thuê phải nhất
quán với chính sách khấu hao TS cùng loại
thuộc sở hữu của DN;
 Nếu không chắc chắn được chuyển quyền
sở hữu khi hết hạn hợp đồng thuê thì sẽ
khấu hao TS thuê theo thời gian ngắn hơn
giữa thời hạn thuê hoặc thời gian sử dụng
hữu ích của nó.
 Lãi thuê được ghi nhận như CP đi vay (xem
CM 16: CP đi vay)
12/10/2012
15
Sơ đồ hạch toán
111,112 315
342 212
635
133
(1)
Nợ gốc

phải trả
kỳ này
Nợ gốc
phải trả
kỳ sau
GTHL
Khi nhận
hóa đơn
hàng kỳ
Lãi thuê phải trả
Thuế GTGT hàng kỳ
(2)
Chi tiền
thanh toán
K/c nợ gốc đến hạn
(4)
(3)
(1). Khi nhận TSCĐ thuê TC
(2). Khi nhận hóa đơn thanh toán hàng kỳ
(3). Khi chi tiền thanh toán
(4). Cuối niên độ, kết chuyển số nợ gốc
phải trả trong niên đô sau
Khi kết thúc hợp đồng thuê:
TK 212
TK 214(2141)
TK 111,112
TK 211,213
TK 214(2142)
NG
GTHM

xxx
Trả lại TSCĐ thuê TC cho bên cho thuê
(1)
Được chuyển quyền SH hoặc
mua lại TSCĐ thuê (2a)
K/c GTHM
(2b)
Trả thêm tiền khi mua
lại TSCĐ (2c)
TK 133
59
Ngày 1.1.2008, DN thuê của công ty cho thuê tài
chính M một thiết bò có giá gốc là 900 triệu đồng
(chưa thuế, thuế GTGT 10%). Thời gian hữu dụng
của tài sản là 4 năm, thời gian thuê là 3 năm, hết
thời gian thuê quyền sở hữu sẽ chuyển giao cho
bên thuê. Tiền thuê theo thỏa thuận sẽ trả đều
trong 3 năm, bắt đầu từ 1.1.2009. Lãi suất được sử
dụng cho hợp đồng thuê là 9%/năm tính trên số dư
giảm dần. Thuế GTGT DN sẽ hoàn trả cho Công ty
M trên cơ sở phân chia đều cho suốt thời gian thuê.
Khi hết thời hạn thuê và DN trả đủ tiền, công ty M
sẽ giao chứng từ mua thiết bò cho DN.

dụ
6
60
Kế toán TSCĐ thuê hoạt động
 Đặc điểm:
 Quyền sở hữu, lợi ích và rủi ro thuộc bên cho

thuê
 Bên đi thuê chỉ thuê quyền sử dụng TS trong
một thời gian nhất đònh:
 Phải trả tiền thuê và các chi phí sử dụng TS
theo thỏa thuận
 Phải trả lại TS thuê khi hết hạn hợp đồng
 Hợp đồng có thể hủy ngang
12/10/2012
16
61
Kế toán TSCĐ thuê hoạt động
 Hướng dẫn hạch toán:
 Không ghi nhận TS thuê hoạt động trong bảng
CĐKT
 Khi nhận và trả TS thuê: ghi nhận TK ngoài
Bảng cân đối kế toán (TK 001)
 Không trích khấu hao TSCĐ thuê hoạt động
 Tiền thuê và chi phí sử dụng TS thuê phải trả
được ghi nhận vào chi phí của đối tượng sử
dụng TS thuê
 Lưu ý trường hợp bán rồi tái thuê
62
Bài tập

dụ
7
63
5. KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ
 Phân loại:
 Sửa chữa thường xuyên

 Sửa chữa lớn
 Nâng cấp (lưu ý: một số điều kiện)
 Phương thức thực hiện sửa chữa TSCĐ
 Thuê ngoài (giao thầu):
 Tự làm
 Xử lý chi phí sửa chữa TSCĐ
 CP sửa chữa thường xuyên: tính vào CP trong kỳ
(hoặc phân bổ dần trong ngắn hạn)
 CP sửa chữa lớn:
 Phân bổ dần
 Trích trước chi phí
 CP nâng cấp: Tính vào NG TSCĐ
Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
627,641,642
211,213
CP nâng cấp, tính vào nguyên giá
(2c)
142,242
2413
152,153…
214
331,111,112…
133
xxx
Tập
hợp
CP
SCL
(1)
335

138,331,632
Tổn thất trong sửa chữa
K/c CP SCL hoàn
thành (2a1)
K/c CP SCL hoàn
thành (2b2)
Phân bổ CP
SCL(2a2)
Trích trước CP
SCL(2b1)
12/10/2012
17
65
 Dự toán CP sửa chữa lớn TSCĐ của bộ
phận bán hàng trong năm là 120.000.000đ,
trích trước CP SCL từ đầu năm.
 Tháng 10: thực hiện sửa chữa lớn, CP phát
sinh tập hợp được như sau:
- Chi bằng tiền mặt: 40.000.000đ.
- Xuất phụ tùng thay thế: 30.000.000đ.
- Phải trả tiền công dòch vụ thuê ngoài:
40.000.000đ.
Công việc sửa chữa hoàn thành trong tháng

dụ
8
66
 Gọi đấu thầu sửa chữa lớn một TSCĐ dùng
ở bộ phận quản lý DN. Giá trò trúng thầu
60.000.000đ (chưa gồm thuế GTGT thuế

suất 10%).
 Công việc sửa chữa lớn hoàn thành. Công
ty nhận hóa đơn và cắt sec chi tiền gởi ngân
hàng trả cho người nhận thầu.
 Chi phí sửa chữa được phân bổ trong 12
tháng.
Thí
dụ
9
67
II. KT BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
 Đònh nghóa bất động sản đầu tư
 Xác đònh giá trò BĐS đầu tư;
 Kế toán BĐS Đầu tư:
 Mua sắm, xây dựng, hình thành;
 Chuyển đổi mục đích sử dụng;
 Kinh doanh BĐS đầu tư;
 Thanh lý BĐS đầu tư;
68
Bất động sản đầu tư
Là bất động sản, gồm:
- Quyền sử dụng đất;
- Nhà, một phần của nhà; hoặc
- Cả nhà và đất;
- Cơ sở hạ tầng
do người chủ sở hữu hoặc người đi thuê tài sản
theo hợp đồng thuê tài chính nắm giữ
nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ
tăng giá mà không phải để:
- Sử dụng trong SXKD HHDV, phục vụ quản lý; hoặc

- Bán trong kỳ hoạt động KD thông thường
12/10/2012
18
69
Kế toán BĐS đầu tư
 Nguyên giá BĐS đầu tư: nguyên tắc giá gốc
 Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu: ghi nhận là
CP SXKD trong kỳ trừ khi được vốn hóa
 Xác đònh giá trò sau ghi nhận ban đầu: Nguyên giá,
Giá trò hao mòn lũy kế và Giá trò còn lại
 Khấu hao BĐS đầu tư: trong quá trình nắm giữ chờ
tăng giá hoặc cho thuê hoạt động phải trích khấu
hao BĐS đầu tư, ghi nhận vào CP KD trong kỳ
70
Chuyển đổi mục đích sử dụng
 BĐS đầu tư => BĐS chủ sở hữu sử dụng
 BĐS xây dựng => BĐS đầu tư
 BĐS chủ sở hữu sử dụng => BĐS đầu tư
 Hàng tồn kho => BĐS đầu tư
 BĐS đầu tư => hàng tồn kho (* lưu ý)
71
Tài khoản sử dụng
 TK 217 – Bất động sản đầu tư
 TK 2147 – Hao mòn BĐS đầu tư
 TK 1567 – Hàng hóa BĐS (
 TK 5117 – Doanh thu KD BĐS đầu tư
Kế toán tăng, giảm bất động sản đầu tư
211,213
154,155,1567
241

111,112,331…
152,214…
TK 217
211,213
NG
NG
(1a)
(1b)
(1d
1
)
(1d
2
)
BĐS sd chuyển thành BĐS đầu tư
Hàng tồn kho => BĐS đầu tư
Xây
dựng
BĐS
BĐS ĐT xây
dựng xong
BĐS đầu tư => BĐS sd
(2a)
Mua BĐS đầu tư
(1c)
1567
BĐS đầu tư => HTK
TK 2147
TK 632
Thanh lý, bán BĐS

(2b)
(2c)
XXX
NG
GTHM
GTCL
12/10/2012
19
Ví dụ

Chuyển quyền sử dụng đất và quyền sở hữu
nhà trên đất, giá mua là 1.400 trđ thanh tốn
bằng chuyển khoản. Chi phí mơi giới thanh
tốn bằng tiền mặt là 7 trđ. Giá trị nhà trên
đất được xác định là 200 trđ. DN mua chờ
tăng giá để bán lại.
73
Ví dụ
 Chuyển quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà
trên đất, giá mua trả ngay là 5.000 trđ. Tại thời
điểm mua phải thanh tốn ngay 1.500 trđ, số còn
lại trả dần trong 10 năm, mỗi năm 350 trđ. DN
chuyển khoản 1.500 trđ trả cho người bán. Tổng
số lãi trả chậm trong 10 năm là 2.310 trđ.
 Thuế trước bạ phải nộp là 25 trđ bằng tiền mặt.
 Chi phí mơi giới thanh tốn bằng tiền mặt là 2,2
trđ, trong đó có thuế GTGT 0,2 trđ.
 Doanh nghiệp đang giữ tài sản để chờ tăng giá.
74
Kế toán hoạt động KD BĐS đầu tư

2147
217
111,112
334,152…
632 911 5117
111,112,131
3387
3331
Khấu hao BĐS ĐT
Xóa sổ BĐS bán
NG
NG
GTHM
GTCL
Gía bán
VAT
76
Lưu ý về thuế
 Khấu hao bất động sản đầu tư trong quá
trình nắm giữ chờ tăng giá
12/10/2012
20
77
 1/1/2005, Cty thương mại T mua một tòa nhà với NG
1.000 trđ, nắm giữ chờ tăng giá rồi bán. Kế toán
khấu hao tòa nhà theo phương pháp đường thẳng,
thời gian khấu hao 20 năm.
 Ngày 1/1/2010, DN bán tòa nhà với giá 1.300 trđ.
 Giả sử thuế không chấp nhận chi phí khấu hao BĐS
trong thời gian chờ tăng giá

=> Xác đònh chênh lệch thuế trong từng năm??

dụ
10
78
Vấn đề lưu ý về thuế
Doanh nghiệp Cơ quan thuế

79
Một số khác biệt
 Điều kiện ghi nhận TSCĐ, BĐSĐT
 Điều kiện ghi nhận chi phí khấu hao
 Cơ sở tính khấu hao:
 Thời gian tính khấu hao
 Phương pháp tính khấu hao
KHẤU HAO KẾ TOÁN =/= KHẤU HAO TÍNH THUẾ
LI NHUẬN KẾ TOÁN =/= THU NHẬP CHỊU THUẾ
ĐIỀU CHỈNH TRONG TỜ KHAI THUẾ TNDN
ĐIỀU CHỈNH THEO CHUẨN MỰC THUẾ TNDN
80
KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN
 Khái quát về kế toán các khoản đầu tư dài hạn:
 Phân loại
 Phương pháp hạch toán
 Trình bày BCTC
 Kế toán các khoản đầu tư vào Cty con
 Kế toán các khoản đầu tư vào cty liên kết
 Kế toán các khoản góp vốn liên doanh
 Kế toán các khoản đầu tư dài hạn khác
12/10/2012

21
81
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN
- phân loại -
Đầu tư
tài chính
Dài hạn
Ảnh hưởng đáng kể
Kiểm sốt
Đồng kiểm sốt
ĐT vào Cty con
Góp vốn l/doanh
ĐT vào Cty l/kết
Ảnh hưởng khơng
đáng kể
ĐT CK DH
82
Mức độ kiểm sốt
Mức
độ
kiểm
sốt
100 %
20 %
50 %
0 %
Kiểm sốt
Đồng kiểm sốt
Ảnh hưởng đáng kề
Khơng ảnh hưởng

% quyền biểu quyết
83
Phương pháp giá gốc
 Trên BCTC riêng của nhà đầu tư: PP giá gốc:
 Các khoản đầu tư được phản ảnh theo giá gốc
 LN được chia ghi nhận vào doanh thu tài chính
 LN chưa chia và lỗ không được ghi nhận
 Có thể phải lập dự phòng nếu giá trò thò trường của
các khoản đầu tư chứng khoán bò giảm thấp hơn giá
gốc
84
 Ngày 1/1/2001, cty I chi 900 triệu mua 30%
cổ phần công ty X.
 Năm 2001, công ty X lỗ 60 triệu
 Năm 2002, công ty X có lợi nhuận là 200
triệu, chia cổ tức 90 triệu.
12/10/2012
22
31/12/2001 31/12/2002
Bảng CĐKT
Đầu tư vào CTy X
Báo cáo KQHĐKD
Lãi (lỗ) HĐ tài chính (từ cty X)
Phương pháp giá gốc
86
Phương pháp vốn chủ sở hữu
 Giá trò các khoản đầu tư biến đổi:
 Tăng giảm khi đơn vò nhận đầu tư lãi hoặc
lỗ theo tỷ lệ góp vốn
 Gỉam đi khi nhận lãi được chia

 Doanh thu tài chính là phần LN của bên
đầu tư tính bằng tỷ lệ góp vốn trên LN của
bên nhận đầu tư
31/12/2001 31/12/2002
Bảng CĐKT
Đầu tư vào CTy X 882 915
Báo cáo KQHĐKD
Lãi (lỗ) tài chính (từ cty X) (18) 33
Phương pháp vốn chủ sở hữu
88
Nhận xét
 PP vốn chủ SH cho thấy sự gắn kết giữa
BCTC của đơn vò đầu tư với kết quả hoạt
động của bên nhận đầu tư
 PP vốn chủ sở hữu thường được dùng khi
bên đầu tư có ảnh hưởng đáng kể đến bên
nhận đầu tư
12/10/2012
23
89
Vận dụng vào Việt Nam
Ảnh hưởng
không đáng kể
Ảnh hưởng
đáng kể
(VAS 07)
Đồng kiểm
soát
(VAS 08)
Kiểm soát

(VAS 25)
BCTC
riêng
Giá gốc Giá gốc Giá gốc Giá gốc
BCTC
hợp
nhất
Giá gốc
(nếu có BCTC
hợp nhất)
PP Vốn chủ
sở hữu
(nếu có
BCTC hợp
nhất)
PP Vốn
chủ sở
hữu (nếu
có BCTC
hợp nhất)
Phải lập
BCTC hợp
nhất
90
Nhận xét
 Trong điều kiện VN, các khoản đầu tư
đều sử dụng phương pháp giá gốc để
hạch toán trên BCTC riêng
 Các pp mới chủ yếu ảnh hưởng đến
BCTC hợp nhất.

91
Đầu tư vào công ty con
 Công ty con là doanh nghiệp chịu sự kiểm soát của một doanh
nghiệp khác, gọi là công ty mẹ.
 Kiểm soát là quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt
động của doanh nghiệp nhằm thu được lợi ích kinh tế từ các
hoạt động của doanh nghiệp đó.
 Quyền kiểm soát của công ty mẹ đối với công ty con được xác
định khi công ty mẹ nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết ở
công ty con (sở hữu trực tiếp hoặc sở hữu gián tiếp qua một
công ty con khác) trừ trường hợp đặc biệt khi xác định rõ là
quyền sở hữu không gắn liền với quyền kiểm soát.
92
Phương pháp kế toán
– BCTC riêng –
 TK sử dụng:
 TK 221 – Đầu tư vào Cty con
 Trên BCTC của công ty mẹ sử dụng phương
pháp giá gốc (nhưng không lập dự phòng)
 Công ty mẹ phải lập BCTC hợp nhất
12/10/2012
24
93
Kế toán TK 221
TK 221
TK 112,111,341….
Giá gốc
TK 222,228,121,223
TK 223,228,121…
TK 515

TK 111,112
TK 635
Chuyển đổi
Chuyển đổi
Bán, có lãi
Lãi được chia
xxx
94
 Khi có ảnh hưởng đáng kể: Có quyền
tham gia vào việc đưa ra các quyết định
về chính sách tài chính và hoạt động của
bên nhận đầu tư nhưng khơng kiểm sốt
các chính sách đó
 Thể hiện qua việc:
 Nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền biểu
quyết (trực tiếp/gián tiếp); hoặc
 Có thỏa thuận khác về vấn đề này.
Đầu tư vào cơng ty liên kết
95
Báo cáo tài chính riêng
– nhà đầu tư trực tiếp –
 TK 223 – Đầu tư vào cty liên kết
 Chênh lệch đánh giá lại tài sản mang đi
đầu tư được ghi ngay vào thu nhập khác
(hay chi phí khác) trong kỳ.
96
 Đồng kiểm sốt: Là quyền cùng chi phối của các
bên góp vốn liên doanh về các chính sách tài
chính và hoạt động đối với một hoạt động kinh
tế trên cơ sở thỏa thuận bằng hợp đồng.

 Phân loại theo hình thức liên doanh:
 Hoạt động kinh doanh đồng kiểm sốt
 Tài sản đồng kiểm sốt
 Cơ sở kinh doanh đồng kiểm sốt
Kế tốn vốn góp liên doanh
12/10/2012
25
97
Hợp đồng liên doanh: thành lập
cơ sở KD được đồng kiểm soát
 Thành lập một cơ sở KD mới;
 Hợp đồng thỏa thuận tỷ lệ vốn góp, quyền đồng kiểm
soát của các bên; phân phối …
 Phải tổ chức công tác kế toán riêng;
 Các bên góp vốn LD góp vốn bằng tiền hoặc các TS
khác. Phần vốn góp này:
 Ghi nhận là vốn chủ sở hữu của cơ sở KD được đồng kiểm
soát
 Ghi nhận là khoản đầu tư trên sổ kế toán của bên góp vốn
98
Phương pháp kế tốn
 BCTC riêng của nhà đầu tư trực tiếp:
- Các bên góp vốn được ghi nhận vốn góp vào cơ sở
KD đồng kiểm sốt vào TK 222 theo giá đánh giá của
HĐLD
- Nếu giá gốc > giá đánh giá lại, chênh lệch đưa
vào CP khác
- Nếu giá gốc < giá đánh giá lại, ghi Thu nhập khác
- Lãi được chia ghi vào DT hoạt động tài chính
- Khi bán, thu hồi vốn góp sẽ phản ảnh số thu về,

trừ giá gốc là doanh thu /chi phí tài chính
Hướng dẫn hạch toán
222,223
SD
111,112,131…
111,112
Mua cổ phiếu hoặc
góp vốn bằng tiền
152,153,156,211…
Góp bằng
tài sản
811 , 711
Chênh lệch giảm
515
Chuyển nhượng khoản đầu tư
635
tăng
Giá
gtrò
ghi
sổ
Gt vốn
góp
được
đánh
giá
XXX
XXX
228, 128
XXX

Chuyển đổi
228, 128
Chuyển đổi
100
Ví dụ
 Ngày 1.1.200x, Cơng ty I góp vốn vào cty K, tài
sản đem đi góp vốn gồm:
 200 trđ tiền mặt;
 Một số hàng tồn kho có giá trị ghi sổ là 150 trđ,
được đánh giá là 120 trđ;
 Một số TSCĐ (có ngun giá 550 trđ, giá trị hao
mòn 150 trđ), được đánh giá 500 trđ
 VớI số vốn đầu tư này, I chiếm 40% vốn trong
cty K và ảnh hưởng đáng kể.
 Cuối năm 200x, I được K thơng báo: lãi được chia
là 25 triệu

×