Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Chương 2 Báo cáo tài chính (Môn Nguyên Lý kế toán) (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.83 KB, 23 trang )

11/11/2013

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM

M c tiêu
• Sau khi nghiên c u xong chương này, b n có
th :

Chương 2

– Trình bày m c đích và ý nghĩa c a báo cáo tài
chính.
– Gi i thích k t c u và n i dung c a các báo cáo tài
chính.
– Gi i thích các gi đ nh và nguyên t c k tốn cơ
b n.
– Gi i thích nh ng h n ch c a báo cáo tài chính

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
GV: Lê Thị Minh Châu
Tp. HCM, tháng 11 năm 2013

2

N i dung

Gi i thi u báo cáo tài chính

• Gi i thi u v báo cáo tài chính
• Các khái ni m và nguyên t c cơ b n
• Nh ng h n ch c a báo cáo tài chính










3

Nh c l i m t s khái ni m
B n ch t báo cáo tài chính
B ng cân đ i k toán
Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh
Các báo cáo tài chính khác
Các báo cáo liên quan

4

1


11/11/2013

Nh c l i m t s khái ni m

Nh c l i m t s khái ni m
Đ nh nghĩa k toán
Ho t đ ng c a t
ch c


Ra quy t đ nh

D li u

Quy trình k tốn

H th ng k
tốn

Đ i tư ng
s d ng

D li u
kinh t

Thơng tin

Ghi chép
ban đ u
(Ch ng
t )

Phân lo i,
ghi chép,
t ng h p
(S sách)

Cung c p
thông tin

(Báo cáo)

Thông
tin

5

Nh c l i m t s khái ni m

B n ch t báo cáo tài chính
• S n ph m c a k tốn tài chính
• Báo cáo tài chính cho m c đích chung
• Đ i tư ng s d ng ưu tiên: nh ng ngư i
bên ngoài doanh nghi p: nhà đ u tư,
ngư i cho vay và các ch n khác (hi n
t i và ti m tàng)
• Thơng tin h u ích trong vi c đưa ra
quy t đ nh v vi c cung c p ngu n l c
cho doanh nghi p

• K tốn tài chính nh m cung c p thông tin
cho các đ i tư ng bên ngoài (nhà đ u tư,
ch n , nhà nư c …), thơng qua các báo cáo
tài chính:





6


B ng cân đ i k toán
Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh
Báo cáo lưu chuy n ti n t
Thuy t minh báo cáo tài chính

7

8

2


11/11/2013

Nh ng thơng tin c n thi t

Tình hình tài chính

• Tình hình tài chính
• S thay đ i tình hình tài chính
• Các thơng tin b sung

• Các ngu n l c kinh t do doanh nghi p
ki m soát th hi n qua các tài s n c a
doanh nghi p
• Ngu n hình thành các ngu n l c kinh t
th hi n qua ngu n v n c a doanh
nghi p


9

Ngu n l c kinh t

10

Ngu n hình thành

Tơi nghĩ đây là
một cơng ty có
tiềm lực kinh tế
đủ để làm cơng
trình

Nhưng tơi thấy vay nợ nhiều
q nên chưa yên tâm

Nguyên vật liệu

Vay ngân hàng

Máy móc thiết bị

Phải trả người bán

Nhà xưởng

Phải nộp thuế

Tiền gửi ngân hàng


Vốn chủ sở hữu
11

12

3


11/11/2013

S thay đ i tình hình tài chính

S thay đ i tình hình tài chính

• S thay đ i tình hình tài chính là s v n
đ ng c a các ngu n l c kinh t mà
doanh nghi p đang s d ng và ngu n
hình thành c a các ngu n l c đó.

Tài sản

Nguồn vốn

Tài sản

Chi
tiền
Mua
hàng


Nguồn vốn

Tài sản

Bán
hàng
Thu
tiền

Nguồn vốn

13

S thay đ i tình hình tài chính
Tài sản

Nguồn vốn

Thí d
• Ngày 1.1, B n đư c giao đi u hành m t cơng
ty có ngu n l c kinh t là 1.000 tri u dư i
d ng ti n. Ngu n hình thành c a ngu n l c
trên là 500 tri u đi vay và 500 tri u ch nhân
b v n. Trong tháng 1:

Tài sản

Vay tiền
Mua

Máy
móc

14

– B n chi 300 tri u mua hàng và bán h t v i giá 400
tri u.
– B n vay thêm 200 tri u ti n và dùng mua 1 thi t
b.

Nguồn vốn

15

16

4


11/11/2013

Tình hình tài chính

S thay đ i tình hình tài chính

Tài sản
Tiền 1.000

• Do k t qu kinh doanh:


Tài sản
Tiền 1.100

– Doanh thu: 400
– Chi phí:
300
– L i nhu n: 100

Thiết bị 200
Nguồn vốn
Vay 500

?

Chủ 500

Nguồn vốn
Vay 700

Làm tăng v n ch s h u

Chủ 600

17

18

S thay đ i tình hình tài chính

Các thơng tin b sung


• Do lưu chuy n ti n:

• Cách th c tính tốn các s li u
• Chi ti t các s li u
• Các v n đ c n lưu ý khác

– Thu ti n bán hàng:
– Chi ti n mua hàng:
– Ti n tăng t HĐKD
– Chi mua thi t b :
– Ti n gi m do HĐĐT:
– Thu đi vay:
– Ti n tăng t HĐTC:

400
(300)
100
(200)
(200)
200
200

Vay đ
đ u tư

19

20


5


11/11/2013

Th i đi m và th i kỳ

Các báo cáo tài chính
• Các báo cáo tài chính đư c l p đ ph n
nh tình hình tài chính và s thay đ i
tình hình tài chính

Tài sản

Tài sản

Sự thay đổi tình hình
tài chính

Nguồn vốn

Thời kỳ: Tháng 1

Nguồn vốn

Tình hình tài chính

Tình hình tài chính

Thời điểm 1/1


Thời điểm 31/1

21

Các báo cáo tài chính

22

Bài t p th o lu n

Thơng tin

Báo cáo tài
chính

N i dung

Tính ch t

Tình hình tài
chính

B ng cân đ i k
tốn

Ngu n l c kinh t
Ngu n hình thành
ngu n l c kinh t


Th i đi m

S thay đ i
tình hình tài
chính

Báo cáo k t qu
ho t đ ng kinh
doanh
Báo cáo lưu
chuy n ti n t

S v n đ ng c a
ngu n l c kinh t
S thay đ i tương
ng c a ngu n
hình thành

Th i kỳ

Các thơng tin
b sung

B n thuy t minh
báo cáo tài chính

S li u chi ti t và
các gi i thích

Th i đi m và

th i kỳ

Vào ngày 1.1.20x0, c a hàng th c ph m SafeFood
c a ơng Huy có các ngu n l c kinh t như sau:
Th c ph m trong kho:
Ti n m t:

300 tri u
100 tri u

Ông Huy đã b ra s ti n là 250 tri u đ kinh doanh,
vay c a ngân hàng 150 tri u. Trong tháng 1, ông Huy
bán h t s th c ph m trên thu đư c 400 tri u, s ti n
này ông đã s d ng như sau:
Tr lương cho nhân viên bán hàng tháng 1 là 30 tri u

23

Tr ti n thuê c a hàng và các v t d ng là 20 tri u
Tr ti n lãi vay ngân hàng 2 tri u.
Mua th c ph m đ ti p t c kinh doanh trong tháng 2 là 330
tri u.

24

6


11/11/2013


Yêu c u 1

Yêu c u 2





So sánh s t ng c ng ngu n l c kinh t và s t ng
c ng ngu n hình thành ngu n l c ngày 1.1.20x0.

Li t kê các kho n tăng/gi m c a ngu n l c kinh t
ngày 31.1.20x0 so v i ngày 1.1.20x0 c a c a
hàng, đ i chi u v i các kho n tăng lên c a ngu n
hình thành.

25

26

Yêu c u 3

Yêu c u 4








Tính l i nhu n c a c a hàng trong tháng 1 b ng
cách so sánh gi a doanh thu bán hàng và chi phí
đ có đư c doanh thu đó.
N u b n là ơng Huy b n có hài lịng v i k t qu
kinh doanh tháng 1 không?

27

Li t kê các kho n thu, chi trong tháng 1 c a C a
hàng. Phân tích theo 3 ho t đ ng kinh doanh, đ u
tư và tài chính.

28

7


11/11/2013

u c u 5

B ng cân đ i k tốn










Ơng Huy d ki n vay ngân hàng thêm 50 tri u đ
mua m t t tr đông. N u là ngân hàng b n có cho
ơng Huy vay khơng? T i sao?

Phương trình k tốn
Các y u t c a B ng cân đ i k toán.
K t c u và n i dung B ng cân đ i k toán
Ý nghĩa c a B ng cân đ i k toán
nh hư ng c a các nghi p v đ n B ng cân
đ i k tốn

29

Phương trình k tốn

30

Các y u t c a B ng CĐKT

Ngu n l c kinh t

=

Tài sản

=

Nguồn vốn


Tài sản

=

Nợ phải trả

+

VCSH

Tài sản

-

Nợ phải trả

=

• Tài s n là nh ng ngu n l c kinh t do doanh
nghi p ki m soát, nh m mang l i l i ích kinh
t trong tương lai:

Ngu n hình thành

VCSH







31

Ti n
Hàng t n kho
N ph i thu
Tài s n c đ nh…

32

8


11/11/2013

Các y u t c a B ng CĐKT

Các y u t c a B ng CĐKT

• N ph i tr là nghĩa v mà doanh nghi p
ph i thanh tốn:

• V n ch s h u là ph n còn l i c a tài s n
sau khi thanh tốn n ph i tr .
• V n ch s h u doanh nghi p đư c quy n
s d ng m t cách ch đ ng, linh ho t và
khơng ph i cam k t thanh tốn:








Vay
Ph i tr ngư i bán
Thu ph i n p ngân sách
Ph i tr ngư i lao đ ng


– V n góp c a ch s h u
– L i nhu n còn đ l i doanh nghi p (L i nhu n
chưa phân ph i)

33

Bài t p th o lu n

34

Các kho n m c

S ti n

Các kho n m c

S ti n

Ti n m t t n qu


415.000 Vay dài h n ngân hàng ACB

1.500.000

G nguyên li u

2.000.000 Khách mua s n ph m cịn n

172.000

Nhà xư ng

Cty Huy Hồng là doanh nghi p s n xu t
đ g n i th t do ơng Huy và ơng Hồng
là ch s h u.
Tài li u v các tài s n, n ph i tr và v n
ch s h u c a Cty (g i chung là các
kho n m c) vào ngày 31.01.20x1 như
sau (đơn v tính: 1.000đ)

3.000.000 Ti n đi n còn n chưa tr

Th Đ c

Ti n g i ngân hàng

1.450.000 Lương tháng 1 chưa tr

V n góp c a ông Huy


3.000.000 Thu chưa đ n h n n p

V n góp c a ơng Hồng

1.000.000 Vay ng n h n ngân hàng SAB

N ti n mua g
Thành ph m bàn, gh , t

35

250.000 Máy chà nhám s n ph m
3.160.000 L i nhu n tích lũy các kỳ trư c

35.000
450.000
84.000
2.745.000
215.000
x

36

9


11/11/2013

Yêu c u 1


Yêu c u 2

• D a trên đ nh nghĩa tài s n, n ph i tr và v n ch
s h u đ s p x p các kho n m c trên thành ba
nhóm:

• Tính t ng tài s n c a công ty Huy Hồng t i ngày
31/1/20x1;
• D a trên phương trình k tốn, tìm s x chưa bi t.

– Tài s n
– N ph i tr
– V n ch s h u

37

K t c u B ng cân đ i k toán

B ng phân lo i
TÀI SẢN

Số tiền

38

Đơn vị: …….
NGUỒN VỐN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ………….tháng ……….năm ………….


Số tiền

Tiền mặt tồn quỹ

Vay dài hạn ngân hàng ACB

Gỗ nguyên liệu

Vay ngắn hạn ngân hàng SAB

Nhà xưởng ở Thủ Đức

Tiền điện còn nợ chưa trả

Tiền gửi ngân hàng

Lương tháng 1 chưa trả

Thành phẩm bàn, ghế, tủ

Thuế chưa đến hạn nộp

Tổng cộng Tài sản

Khách mua sản phẩm còn nợ

Nợ tiền mua gỗ

NGUỒN VỐN


Máy chà nhám sản phẩm

Vốn góp của ơng Huy

A. Nợ phải trả

CHỈ TIÊU

Số cuối kỳ

Số đầu năm

A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn

Vốn góp của ơng Hồng

I. Nợ ngắn hạn

Lợi nhuận tích lũy các kỳ trước
Tổng cộng tài sản

Mã số

TÀI SẢN

II. Nợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu


Tổng cộng nguồn vốn
39

Tổng cộng Nguồn vốn

40

10


11/11/2013

Tài s n

Tài s n

• Tài s n ng n h n là nh ng tài s n có th bi n đ i
thành ti n trong m t kỳ kinh doanh bình thư ng c a
doanh nghi p ho c trong vòng m t năm k t ngày
c a báo cáo tài chính:

• Tài s n dài h n là nh ng tài s n không th a mãn
yêu c u c a tài s n ng n h n:
– Các kho n ph i thu dài h n:
– Tài s n c đ nh: là nh ng tài s n tham gia vào nhi u chu kỳ
kinh doanh nhưng khơng thay đ i hình thái bi u hi n và giá
tr c a chúng b hao mòn d n;
– Đ u tư dài h n: là nh ng kho n đ u tư ra bên ngoài doanh
nghi p mà khó có th thu h i v n trong năm tài chính;


– Ti n: g m các kho n ti n m t, ti n g i ngân hàng và ti n
đang trong quá trình chuy n giao.
– Các kho n đ u tư ng n h n: các kho n đ u tư t m th i vào
các ch ng khoán nh m gi thay cho ti n và thu lãi trong
nh ng giai đo n ti n t m th i nhàn r i.
– Các kho n ph i thu: là tài s n c a doanh nghi p đang b các
các cá nhân, đơn v khác chi m d ng và s thanh toán cho
doanh nghi p trong tương lai ng n h n.
– Hàng t n kho: là nh ng tài s n doanh nghi p d tr cho nhu
c u kinh doanh c a mình.

41

42

N ph i tr

V n ch s h u

• N ph i tr đư c chia thành 2 lo i:

• V n ch s h u do các nhà đ u tư góp v n
và ph n tích lũy t k t qu kinh doanh c a
doanh nghi p, g m:

– N ph i tr dài h n: là nh ng kho n n (ch c ch n)
chưa ph i thanh tốn trong vịng 1 năm hay trong
m t chu kỳ kinh doanh c a DN, g m các kho n vay
dài h n và n dài h n.
– N ph i tr ng n h n: là nh ng kho n n ph i tr

không th a mãn đ nh nghĩa c a n dài h n, g m các
kho n ph i thanh toán trong m t chu kỳ kinh doanh
c a doanh nghi p ho c trong th i gian m t năm k
t ngày c a báo cáo tài chính như: các kho n ph i
tr ngư i bán, ph i tr NLĐ, thu ph i n p…
43

– Ngu n v n kinh doanh: v n góp c a ch s h u
– L i nhu n chưa phân ph i là k t qu ho t đ ng
c a đơn v sau khi đã n p thu thu nh p doanh
nghi p và chia c t c.
– Qu chuyên dùng: là nh ng ngu n v n ch đư c
dùng vào nh ng m c đích c th . Ví d : qu đ u
tư phát tri n, qu d phịng tài chính.
44

11


11/11/2013

Bài t p th o lu n

Ý nghĩa B ng cân đ i k tốn

• Dùng d li u c a bài t p v cơng ty Huy Hồng đ
l p B ng cân đ i k toán theo m u.

• Các thơng tin v tài s n c a doanh nghi p giúp
ngư i đ c đánh giá cơ b n v qui mô doanh nghi p

và cơ c u tài s n.
• Các thơng tin v ngu n v n giúp ngư i đ c hi u
đư c nh ng nét cơ b n v kh năng t ch tài chính
và các nghĩa v tương lai c a doanh nghi p.
• Thơng tin v kh năng tr n cũng đư c th hi n
trong B ng cân đ i k tốn thơng qua vi c so sánh
gi a tài s n ng n h n và n ng n h n.

45

Bài t p th o lu n

46

nh hư ng c a các nghi p v

• Nh n xét v tình hình tài chính c a cơng ty Huy
Hồng đ qua B ng cân đ i k tốn.

• Trong quá trình ho t đ ng c a doanh
nghi p, tài s n và ngu n v n luôn v n
đ ng, thay đ i.
• Q trình thay đ i khơng nh hư ng
đ n tính cân đ i c a báo cáo tài chính

47

48

12



11/11/2013

Th c hành

Th c hành

Tài sản
Nghiệp
vụ

Tiền

Hàng
hóa

=

Nợ phải trả
Ptrả
NB

TS
khác

+

Ptrả
khác


• Cơng ty A thành l p và đi vào ho t đ ng t ngày
01.09.201x. Trong tháng 9 có các nghi p v kinh t
phát sinh như sau:

Vốn chủ sở hữu
Vốn
góp

LN CPP

– Ngày 1/9 nh n v n góp c a ch s h u b ng ti n: 500 trđ;
– Ngày 5/9: chi ti n mua hàng hóa: 300 trđ;
– Ngày 8/9: Mua thi t b chưa thanh toán cho ngư i bán: 250 trđ

49

Th c hành

Nh n xét

Tài sản
Ngày
Tiền
1/9

- 300

=
TS

khác

Nợ phải trả
Ptr
NB

+ 500

5/9

Hàng
hóa

8/9

50

Ptr
khác

+

Vốn chủ sở hữu
Vốn
góp

LN CPP

+ 500
+ 300

+ 250

+ 250

51

52

13


11/11/2013

Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh

Các y u t c a BCKQHĐKD

• Các y u t c a Báo cáo k t qu ho t
đ ng kinh doanh
• N i dung và k t c u c a báo cáo
• Ý nghĩa c a báo cáo.

• Doanh thu là giá bán c a hàng hóa, d ch v mà doanh nghi p
đã cung c p cho khách hàng. Doanh thu đư c xác đ nh căn c
vào vi c bán hàng hay cung c p d ch v đã hồn t t hay chưa,
khơng ph thu c vào vi c thu ti n hay chưa thu ti n.
• Chi phí s n xu t, kinh doanh là giá tr c a các ngu n l c đã
b ra đ mua hàng, s n xu t và tiêu th hàng hóa, d ch v :
– Giá v n hàng bán
– Chi phí bán hàng

– Chi phí qu n lý doanh nghi p

• L i nhu n t ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p là
chênh l ch gi a doanh thu và chi phí s n xu t, kinh doanh.
53

54

Các y u t c a BCKQHĐKD

Các y u t c a BCKQHĐKD

• Doanh thu tài chính mang l i t các kho n lãi do ti n g i ngân
hàng, do cho vay ho c đ u tư vào doanh nghi p khác.
• Chi phí tài chính bao g m chi phí lãi vay phát sinh khi doanh
nghi p vay ti n t ngân hàng.
• Thu nh p khác là nh ng kho n l i ích tăng thêm khơng g n
v i ho t đ ng bình thư ng c a doanh nghi p, ví d : giá thanh lý
m t thi t b cũ, kho n đư c t ng, bi u, đư c b i thư ng.
• Chi phí khác là nh ng chi phí khơng g n v i ho t đ ng bình
thư ng c a doanh nghi p, ví d : m t kho n ti n ph t do vi
ph m h p đ ng.

• L i nhu n trư c thu = L i nhu n t ho t đ ng
kinh doanh + lãi (l ) tài chính + lãi (l ) khác.
• Chi phí thu thu nh p doanh nghi p: liên quan đ n
kho n thu TNDN mà doanh nghi p ph i tr tương
ng v i l i nhu n trư c thu trong kỳ.
• L i nhu n sau thu = L i nhu n trư c thu - CP
thu TNDN

L i nhu n sau thu là ph n mà các ch s h u c a
doanh nghi p đư c hư ng do các ho t đ ng trong
kỳ c a doanh nghi p mang l i.

55

56

14


11/11/2013

Các y u t c a BCKQHĐKD
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn
hàng bán

CP bán
hàng

CP quản


LN từ
HĐKD

Doanh thu tài chính
CP tài
chính


Lãi/lỗ tài
chính

Bài t p th o lu n
• Doanh nghi p thương m i và d ch v k thu t Hoa
Mai chuyên bán và th c hi n d ch v b o trì máy in,
m c in cơng nghi p. Trong tháng 9.20x1, có tình
hình sau:

Thu nhập khác

CP
khác

Lãi/lỗ
khác

– Bán máy in công nghi p v i giá bán 150.000.000đ, giá v n
máy in là 110.000.000đ
Lợi nhuận trước thuế

CP thuế thu nhập
doanh nghiệp

– Th c hi n d ch v b o trì máy in v i giá 20.000.000đ, ph
tùng đã s d ng là 5.000.000đ

Lợi nhuận
sau thuế


– Chi phí ti n cơng cho các nhân viên k thu t chuyên l p ráp,
và b o trì máy in là 8.500.000đ
– Chi phí đi n tho i, đi n, nư c chung c a doanh nghi p là
5.000.000đ
57

Bài t p th o lu n (tt)

58

K t c u BCKQHĐKD

– Chi phí qu ng cáo là 2.000.000đ. Chi phí ti n lương c a
nhân viên văn phịng trong tháng là 4.000.000 đ

CHỈ TIÊU

Năm nay

Năm trước

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

– Chi phí lãi vay ngân hàng trong tháng là 1.500.000 đ. Lãi
ti n g i ngân hàng theo gi y báo c a ngân hàng là 500.000
đ.

2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp

dịch vụ

– Trong kỳ, doanh nghi p thanh lý m t s thi t b đã kh u hao
h t, thu đư c 1.200.000 đ.

4. Chi phí bán hàng
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp

– Thu su t thu thu nh p doanh nghi p là 25%.

6. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

• Xác đ nh l i nhu n doanh nghi p Hoa Mai trong
tháng 9.20x1.

59

60

15


11/11/2013

K t c u BCKQHĐKD
CHỈ TIÊU

Bài t p th o lu n
Năm nay


• S d ng s li u c a công ty Hoa Mai đ l p
Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh tháng
9.20x1.

Năm trước

7. Doanh thu hoạt động tài chính
8. Chi phí tài chính
9. Lãi/lỗ tài chính
10. Thu nhập khác
11. Chi phí khác
12. Lãi/lỗ khác
13. Lợi nhuận trước thuế
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
15. Lợi nhuận sau thuế
61

62

Ý nghĩa c a BCKQHĐKD

Bài t p th o lu n

• BCKQHĐKD cung c p thông tin cho vi c đánh
giá quy mô ho t đ ng và kh năng sinh l i c a
DN:

• S d ng Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh
doanh c a doanh nghi p Hoa Mai tháng
9.20x1 đ tr l i các câu h i sau:


– Quy mô th hi n qua doanh thu bán hàng và cung
c p d ch v c a DN.
– Kh năng sinh l i đư c đánh giá qua l i nhu n c a
doanh nghi p.





L
L
L
L

i nhu
i nhu
i nhu
i nhu

– Quy mô kinh doanh c a doanh nghi p tháng này
có tăng trư ng so v i tháng trư c hay không, bi t
doanh thu tháng trư c là 160 tri u đ ng. Đư c
bi t ngành kinh doanh này có ho t đ ng n đ nh
trong su t các tháng trong năm, ngo i tr 1 tháng
trư c t t và 1 tháng sau t t.
– Ngành ngh kinh doanh c a doanh nghi p có
đang c nh tranh gay g t không?

n sau thu

n trư c thu .
n t ho t đ ng kinh doanh
ng p

63

64

16


11/11/2013

Bài t p th o lu n (tt)

Báo cáo lưu chuy n ti n t
• Báo cáo này ti p c n t phía các dịng ti n ra
và dịng ti n vào trong kỳ c a doanh nghi p
phân chia theo ba ho t đ ng:

– Ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p có kh
năng sinh l i cao hay khơng?
– Doanh nghi p có ch u các áp l c v chi phí đi vay
hay không?
– Trong kỳ, l i nhu n c a doanh nghi p có
tăng/gi m đáng k do các giao d ch không thư ng
xuyên hay không?
– Gi s v n đ u tư vào doanh nghi p là 800 tri u
đ ng. Theo b n, vi c đ u tư vào doanh nghi p có
l i hơn vi c g i ti n ti t ki m vào ngân hàng hay

không? Gi s lãi su t ti n g i ngân hàng hi n
nay là 1%/tháng

– Ho t đ ng kinh doanh
– Ho t đ ng đ u tư
– Ho t đ ng tài chính.

• Qua đó, giúp ngư i đ c th y đư c các ho t
đ ng đã t o ra ti n và s d ng ti n như th
nào cũng như đánh giá nh ng nh hư ng
c a chúng đ n tình hình tài chính c a doanh
nghi p.
65

Phân lo i dịng ti n: ho t đ ng KD

66

Phân lo i dòng ti n: ho t đ ng đ u tư

• Ho t đ ng kinh doanh: dịng ti n có liên quan
đ n các ho t đ ng t o ra doanh thu ch y u
c a doanh nghi p:
– Ti n thu t đư c t vi c bán hàng và cung
c p d ch v
– Ti n chi mua NVL, HH, DV; tr lương, tr lãi
vay, n p thu …

• Ho t đ ng đ u tư: dòng ti n có liên quan đ n
các ho t đ ng mua s m, xây d ng, như ng

bán, thanh lý tài s n dài h n và các kho n đ u
tư khác:
– Ti n thu t vi c bán/thanh lý TS dài h n, thu
h i v n đã góp vào các đơn v khác, ti n lãi
cho vay, l i nhu n đư c chia…
– Ti n chi mua s m tài s n dài h n, chi ti n
góp v n vào các đơn v khác, chi ti n cho
vay hay mua các công c n …
67

68

17


11/11/2013

Phân lo i dòng ti n: ho t đ ng tài chính

Bài t p th o lu n

• Ho t đ ng tài chính: dịng ti n có liên quan
đ n vi c thay đ i v quy mô và k t c u c a v n
ch s h u và v n vay c a DN:
– Ti n thu ti n t v n góp c a ch s h u,
nh n ti n vay…
– Ti n chi tr v n cho CSH, chia lãi, tr n g c
vay

• S li u thu, chi ti n c a Cty BB (b ng sau)

• L p Báo cáo lưu chuy n ti n t c a Cty BB
• Cho nh n xét v tình hình lưu chuy n ti n
t c a Cty

69

Chỉ tiêu
Tiền đầu kỳ

Số tiền

70

Chỉ tiêu

3.000

Số tiền

Chi trong kỳ

Thu trong kỳ

Chi trả nợ nhà cung cấp hàng hoá và dịch vụ

3.000

Thu từ bán hàng

Chi trả nợ vay


4.000

Chi trả lãi vay

1.000

Chi đầu tư vào công ty L

7.000

Chi mua tài sản cố định

4.000

Chi trả lương nhân viên

2.000

Thu từ nhượng bán TSCĐ

15.000
300

Thu do đi vay

6.000

Thu do phát hành cổ phiếu


4.000

Thu do bán lại cổ phần trong công ty K

2.000

Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

Thu lãi tiền gửi ngân hàng

200

Thu lãi được chia từ các khoản đầu tư

300

Chi trả nợ cho nhà cung cấp thiết bị

200

Cộng chi trong kỳ

Thu do được bồi thường
Tổng cộng thu

Chi trả cổ tức

Tiền cuối kỳ

28.000

71

500
3.500
2.000
27.000
4.000

72

18


11/11/2013

Thuy t minh báo cáo tài chính

Các báo cáo khác

• B n thuy t minh báo cáo tài chính đư c l p đ gi i thích và b
sung thêm thơng tin v tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh,
tình hình tài chính c a doanh nghi p trong kỳ báo cáo mà các
báo cáo tài chính trên khơng th trình bày rõ ràng, chi ti t ho c
chưa nêu ra đư c:

• Các lo i báo cáo khác:
– Báo cáo thư ng niên
– Báo cáo ki m tốn

– Các chính sách (ho c phương pháp k toán) mà đơn v áp d ng;

– Các s li u chi ti t c a m t s kho n m c trên b ng cân đ i k
toán, báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh và báo cáo lưu chuy n
ti n t ;
– Nh ng thông tin quan tr ng chưa đư c ghi nh n trên báo cáo tài
chính.

• Tìm hi u v các lo i báo cáo khác:
– M c đích
– Đ i tư ng cung c p
– Đ i tư ng s d ng
– N i dung
73

74

Các gi đ nh và nguyên t c k toán

Ho t đ ng liên t c

• M t s gi đ nh:

• Doanh nghi p đư c gi đ nh là đang ho t
đ ng và s ti p t c ho t đ ng trong m t th i
gian dài.
• Ho t đ ng liên t c là gi đ nh doanh nghi p
đang ho t đ ng và còn ti p t c ho t đ ng
trong th i gian dài.
• Gi đ nh này làm cơ s cho nhi u cách x lý
trong k toán.







Ho t đ ng liên t c
Đơn v kinh t
Đơn v ti n t
Kỳ k tốn

• M t s ngun t c k tốn cơ b n:






Cơ s d n tích và phù h p
Giá g c
Th n tr ng
Đ yđ
Nh t quán
75

76

19


11/11/2013


Đơn v kinh t

Đơn v ti n t

• M i đơn v k toán là m t đơn v kinh t đ c
l p, đ c l p v i các cá nhân, đơn v khác và
đ c l p c v i ch s h u c a nó.
• Gi đ nh đơn v kinh t cho r ng các ho t
đ ng kinh t ln có th xác đ nh đư c s
liên quan đ n m t đơn v kinh t c th .
• Nói cách khác, ho t đ ng c a m t doanh
nghi p có th đư c theo dõi và ghi nh n tách
bi t v i ngư i ch doanh nghi p và các
doanh nghi p khác.

• Gi đ nh đơn v ti n t cho r ng ti n t là
thư c đo thích h p và h u ích đ i v i k
tốn tài chính.
• Gi đ nh đơn v ti n t cũng cho r ng s c
mua c a đ ng ti n tương đ i n đ nh; nghĩa
là l m phát m c đ chưa đ nh hư ng
đ n đ tin c y và kh năng so sánh c a báo
cáo tài chính.

77

78

Kỳ k tốn


Giá g c

• Gi đ nh kỳ k tốn cho r ng các ho t đ ng
kinh t c a doanh nghi p có th chia vào
nh ng th i kỳ nh t đ nh, ví d tháng, q hay
năm.
• Vi c phân chia này giúp cung c p thông tin
k p th i cho ngư i s d ng đ ra quy t đ nh.
• Trong th c t , kỳ k toán thư ng đư c ch n
là m t năm – g i là niên đ k tốn.

• Ngun t c này u c u doanh nghi p ghi
nh n các tài s n mà doanh nghi p đang n m
gi theo chi phí th c t mà doanh nghi p b
ra đ có đư c các tài s n đó.
• Ngun t c này xu t phát t tính khách quan
c a vi c xác đ nh giá g c.

79

80

20


11/11/2013

Cơ s d n tích và phù h p


Th n tr ng

• Cơ s d n tích u c u vi c ghi nh n và báo
cáo v tài s n, ngu n v n, doanh thu và chi
phí d a trên cơ s nghi p v kinh t phát
sinh ch không ph i d a trên cơ s thu ti n
hay chi ti n.
• Phù h p yêu c u ph i xác đ nh chi phí phù
h p v i doanh thu trong kỳ đ xác đ nh đúng
đ n k t qu kinh doanh c a kỳ k tốn.

• Ngun t c này u c u doanh nghi p không
đư c đánh giá tài s n và các kho n thu nh p
cao hơn th c t cũng như không đư c đánh
giá các kho n n ph i tr và chi phí th p hơn
th c t .

81

82

Đ yđ

Nh t quán

• Nguyên t c này yêu c u doanh nghi p ghi
chép, ph n ánh và báo cáo đ y đ t t c các
nghi p v kinh t phát sinh liên quan đ n kỳ
k tốn, khơng đư c b sót.
• Ngun t c này cũng đòi h i doanh nghi p

ph i thuy t minh đ y đ các v n đ trên báo
cáo tài chính.

• Ngun t c này u c u doanh nghi p s
d ng chính sách và phương pháp k toán
ph i nh t quán đ đ m b o s li u k tốn có
th so sánh đư c gi a các kỳ ho c gi a các
doanh nghi p.
• Nh t qn có nghĩa là cùng m t s v t, hi n
tư ng thì ph i s d ng m t chính sách ho c
phương pháp k toán.

83

84

21


11/11/2013

Bài t p th o lu n – tình hu ng 1

Bài t p th o lu n - Tình hu ng 2

• Ơng Nam là ch s h u và đ ng th i là giám đ c công
ty trách nhi m h u h n Thiên Nam.
• Ngày 2/3/20x1 có m t kho n n ph i tr c a Thiên
Nam đ n h n tr nhưng công ty đang t p trung mua
hàng nên thi u ti n thanh tốn.

• Ơng Nam dùng ti n cá nhân giao cho nhân viên cơng
ty đ thanh tốn kho n ph i tr trên.
⇒ Giao d ch này đư c ph n nh như th nào trong BCTC
c a Cty Thiên Nam?
⇒ Đi u này liên quan đ n khái ni m / ngun t c k tốn
nào?

• Cơng ty Bùi Văn bán máy n cho nơng dân. Có
hai nơng dân mua ch u máy t tháng 2/20x1 v i
s ti n 315 trđ, th a thu n thanh toán trong
tháng 3.
• Vì b thi t h i n ng do cơn bão s 3, đ n ngày
31/12/20x1 khách hàng v n không tr đư c n .
=> Kho n n ph i thu này đư c ph n nh như th
nào trong BCTC l p ngày 31/12/20x1 c a Cty
Bùi Văn K tốn cơng ty Bùi Văn?
=> Đi u này liên quan đ n khái ni m / nguyên t c
k toán nào?
85

86

Bài t p th o lu n - Tình hu ng 3

Bài t p th o lu n - Tình hu ng 4

• Cơng ty Alpha thư ng tr lương thành 2 kỳ
m i tháng: kỳ 1 vào ngày 15 hàng tháng và
kỳ 2 vào ngày 5 c a tháng sau.
⇒Kho n lương kỳ 2 tháng 12 s đư c tr vào

tháng 1 năm sau. Kho n này đư c ph n nh
như th nào trong BCTC l p ngày 31/12 c a
cty Alpha?
⇒Đi u này liên quan đ n khái ni m / nguyên
t c k toán nào?

Cty Xuân Hưng nh p kh u m t thi t b v i giá
100 tri u. Cty ph i n p thu nh p kh u 20
tri u và thu giá tr gia tăng 12 tri u. Chi phí
v n chuy n v nhà máy là 2 tri u.
Đư c bi t thu nh p kh u không đư c hoàn
l i nhưng thu giá tr gia tăng s đư c hồn
l i qua hình th c kh u tr .
⇒K tốn cơng ty ghi nh n thi t b trên s sách
v i giá là bao nhiêu?
⇒ Đi u này liên quan đ n khái ni m / nguyên
t c k toán nào?
87

88

22


11/11/2013

Bài t p th o lu n - Tình hu ng 5:

H n ch c a báo cáo tài chính
• Không ph n nh đư c giá tr hi n t i c a tài

s n và doanh nghi p.
• Chưa quan tâm đ n thơng tin phi tài chính
• S d ng nhi u ư c tính, xét đốn và k thu t
phân b
• Thư ng cung c p thông tin ch m hơn so v i
nhu c u c a ngư i s d ng.

T ng tài s n trên b ng cân đ i k toán c a
Cty AVN là 50.000 trđ.
Gi s AVN ng ng ho t đ ng, tài s n c a
AVN có bán đư c v i giá 50.000 trđ
không? T i sao?
Đi u này liên quan đ n khái ni m / nguyên
t c k toán nào?

89

90

23



×