Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài thi trắc nghiệm môn quản trị tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.78 KB, 17 trang )

Đinh Thị Thanh Huyền CHDLK24 đã đăng nhập (Đăng xuất)
Elearning System► FM 24DN► Các đề thi ► Bài số 3► Lần thử nghiệm 1

1
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

A. 46.46%/năm

B. 41.65%/năm

C. 39.49%/năm

D. 39.57%/năm
Với thời hạn bán hàng 25 ngày, công ty có tổng doanh số là 4.2 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình quân 28
ngày, tỷ lệ mất mát 0.50% doanh số. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 13%,tỷ lệ chi phí biến đổi
85.0% . Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 30 ngày, doanh số dự kiến tăng 8% kỳ thu tiền bình
quân lên đến 33 ngày, tỷ lệ mất mát là 0.7% .Thuế thu nhập 25% . Để phương án được chấp
nhận phí tổn vốn trước thuế của công ty tối đa là:
2
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

A. 81.69 ngày

B. 80.49 ngày

C. 81 ngày


D. 78.99 ngày
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số của công ty
đạt6.8 tỷ đồng, kỳ thu tiền 33 ngày tỷ lệ mất mát 1%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 14%, tỷ lệ chi
phí biến đổi 82%, Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới sẽ làm tăng 1.5% doanh số.
Phí tổn cơ hội trước thuế của công ty là 30%/năm. Thuế thu nhập 25%. Với các khách hàng mới,
tỷ lệ mất mát là 4.0% và chi phí thu nợ tăng thêm 4.5% doanh số, để được chấp nhận kỳ thu tiền
bình quân không quá:
3
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. 9.3%

b. 3.9%

c. 3.6%

d. 6.4%

e. 5.7%
Một công ty có ROE là 15%, LN trước thuế là 80000, vòng quay tài sản là 0.8, ln ròng biên là
4.5%, thuế 35%. ROA của công ty
4
Bài số 3 - Lần thử nghiệm 1
Page
1
of
17
FM 24DN: Bài s


3
5/22/2012
file://D:\note\FM 24DN Bài s

3.htm
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

A. 2.08%/tháng

B. 1.67%/tháng

C. 1.96%/tháng

D. 1.98%/tháng
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 5 /tháng, lãi suất 1.80%/tháng, số
dư bù trừ 8%, cóphí tổn thực là:
5
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

A. 2.39%/tháng

B. 2.57%/tháng

C. 1.9%/tháng


D. 1.92%/tháng
Nhu cầu vốn luân chuyển tăng thêm là 180 triệu đồng đáp ứng bằng chuyển nhượng các khoản
phải thu thời hạn 90 ngày. Phí tổn hoa hồng 1.20% doanh số, được vay 72% doanh số, với lãi
suất 1.60%/tháng, nếu chấp nhận có thể tiết kiệm chi phí thu nợ 0.50% doanh số. Phí tổn của
biện pháp tài trợ là:
6
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

A. -1.08 trđ

B. -1.09 trđ

C. -0.81 trđ

D. -0.88 trđ
Với chính sách bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, công ty đạt doanh
số 4 tỷ đồng, kỳ thu tiền 36 ngày tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 10%, Sau khi
chấp nhận mở rộng tiêu chuẩn tín dụng để bán cho nhóm khách hàng có thể tăng 2% doanh số,
tỷ lệ mất mát là 1.5% và chi phí thu nợ tăng thêm 2.0% doanh số, kỳ thu tiền bình quân 43 ngày.
Họ thấy rằng có thể xét thêm nhóm khách hàng để có thể tăng thêm 2.5% doanh số nữa, tỷ lệ
mất mát 2.7%, chi phí thu nợ tăng thêm 4.0%. Phí tổn cơ hội trước thuế của công ty là 32%/năm.
Thuế thu nhập 25%. Lợi nhuận tăng thêm ròng là:
7
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

A. Nhỏ hơn 0.80%/tháng


B. Lớn hơn 0.76%/tháng

C. Nhỏ hơn 0.72%/tháng

D. Lớn hơn 0.84%/tháng
Với các khoản phải trả có thời hạn '1.5/C.O.D Net 60', việc từ chối chiết khấu có thể xảy ra khi
phí tổn cơ hội vốn của người mua là:
8
Page
2
of
17
FM 24DN: Bài s

3
5/22/2012
file://D:\note\FM 24DN Bài s

3.htm
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. 10.25 tỷ, 7.5

b. 11.25 tỷ, 7.5

c. 11.25 tỷ, 9.5


d. 11.25 tỷ, 8.5
Tồn kho của công ty là 2 tỷ, tổng tài sản lưu động là 4.5 tỷ, tiền mặt và các khoản tương đương
tiền 1 tỷ. Vòng quay tồn kho là 4.5. Lợi nhuận gộp bằng 20% doanh số. Doanh số của công ty
(100% bán tín dụng) và vòng quay khoản phải thu:
9
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Doanh số tiền mặt giảm

b. Tồn kho tăng

c. Công ty thu nợ nhanh hơn trước

d. Điều kiện tín dụng được nới lỏng hơn
Vòng quay khoản phải thu tăng lên có nghĩa là
10
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

A. 1.86%/tháng

B. 1.98%/tháng

C. 1.82%/tháng

D. 1.89%/tháng
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.50%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ

tục là 6%, số dư bù trừ 10%, có phí tổn thực là:
11
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

A. Lớn hơn 0.8%/tháng

B. Lớn hơn 0.72%/tháng

C. Nhỏ hơn 0.76%/tháng

D. Nhỏ hơn 0.84%/tháng
Nếu công ty bán hàng với thời hạn '1.5/C.O.D Net 60', các khách hàng chấp nhận chiết khấu có
thể có phí tổn cơ hội vốn là
12
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Không thể xác định được với thông tin đã cho

b. Không
ABC đang xem xét thay đổi các điều kiện tín dụng. Công ty muốn đưa ra mức chiết khấu 1.5%.
Các đối thủ cạnh tranh cũng sẽ đưa ra điều kiện tương tự do đó doanh số vẫn ở mức 1 triệu và
40% doanh số sẽ nhận chiết khấu. Công ty dự đoán rằng khoản phải thu sẽ giảm 30,000$ và chi
phí cơ hội vốn là 18%. Công ty có nên thay đổi không
Page
3
of

17
FM 24DN: Bài s

3
5/22/2012
file://D:\note\FM 24DN Bài s

3.htm

c. Có

d. Không quan trọng vì lợi ích và chi phí như nhau
13
Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr

l

i


a. Dự đoán điều chỉnh

b. Cách tiếp cận bên ngoài


c. Cách tiếp cận bên trong

d. Tổng hợp cả bên trong và bên ngoài

e. Dự đoán cơ sở
Dự đoán doanh thu theo__________là các nhân viên bán hàng được yêu cầu dự đoán doanh
thu cho thời kỳ đến. Các thông tin này được tổng hợp vào trong bảng dự đoán doanh thu cho
các

tuy
ế
n s

n ph

m, xây d

ng nên m

t b

ng d

toán doanh thu cho toàn công ty.

14

Đ
i


m : 1

Chọn mộ
t câu
tr

l

i

a. 30.0%

b. 24.8%

c. 24.3%

d. 18.6%
Nếu điều kiện tín dụng là 2/10 net 40 thì tổng chi phí của việc không chấp nhận chiết khấu mà tr

tiền vào cuối thời kỳ tín dụng sẽ xấp xỉ với (giả sử một năm có 365 ngày)
15

Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu

tr

l

i

a. Nguồn vốn tự phát sinh

b. Tín dụng thương mại

c. Vay theo giao dịch

d. Vay theo hạn mức
Tài trợ bằng____________sẽ không phù hợp nếu công ty có nhu cầu vốn ngắn hạn cho một mụ
c
đ
ích c

th

16

Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
trả lời


A. Nhỏ hơn 1.52%/tháng

B. Lớn hơn 1.45%/tháng

C. Lớn hơn 1.6%/tháng

D. Nhỏ hơn 1.67%/tháng
Nếu công ty bán hàng với thời hạn '1/10Net 30', các khách hàng chấp nhận chiết khấu có thể có
phí t

n c
ơ
h

i

v

n là:
Page
4
of
17
FM 24DN: Bài s

3
5/22/2012
file://D:\note\FM 24DN Bài s


3.htm
17
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Chậm, nhanh

b. Nhanh, tăng

c. Chậm, giảm

d. Nhanh, giảm
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, lợi nhuận gia tăng với tốc độ _________sau đó đạt tối ưu
và _______dần
18
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

A. Lớn hơn 1.34%/tháng

B. Nhỏ hơn 1.16%/tháng

C. Lớn hơn 1.22%/tháng

D. Nhỏ hơn 1.28%/tháng
Với các khoản phải trả có thời hạn '2/10Net 60', việc từ chối chiết khấu có thể xảy ra khi phí tổn
cơ hội vốn của người mua là:
19

Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Chi phí cố định

b. Tài trợ bằng vốn chủ

c. Tài trợ bằng nợ

d. Chi phí biến đổi
Đòn bẩy hoạt động cao liên quan đến việc sử dụng thêm
20
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

A. 31.96%/năm

B. 29.05%/năm

C. 28.13%/năm

D. 27.60%/năm
Trên cơ sở thời hạn bán hàng 25 ngày, công ty có tổng doanh số là 6 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình
quân 28 ngày, tỷ lệ mất mát 0% doanh số. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 14%, tỷ lệ chi phí biến đổi
88.0% . Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 30 ngày, doanh số dự kiến tăng 8% kỳ thu tiền bình
quân lên đến 36 ngày, tỷ lệ mất mát là 0.25% . Thuế thu nhập 25% . Để phương án được chấp
nhận phí tổn vốn trước thuế của công ty tối đa là:
21

Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Cao hơn

b. Không thể xác định nếu không có thêm thông tin

c. Không thay đổi
Chính sách tín dụng của NZ là 1.5/10 net 35. Hiện tại có 30% khách hàng nhận chiết khấu, 62%
trả trong thời gian 35 ngày, và số còn lại trả trong vòng 45 ngày. Khoản phải thu sẽ như thế nào
nếu tất cả các khách hàng đều nhận chiết khấu ?
Page
5
of
17
FM 24DN: Bài s

3
5/22/2012
file://D:\note\FM 24DN Bài s

3.htm

d. Thấp hơn
22
Đ
i

m : 1


Chọn mộ
t câu
tr

l

i


A. Nhỏ hơn 0.95%/tháng

B. Lớn hơn 0.82%/tháng

C. Lớn hơn 0.90%/tháng

D. Nhỏ hơn 0.86%/tháng
Nếu công ty bán hàng với thời hạn '1.5/7Net 60', các khách hàng chấp nhận chiết khấu có thể

phí t

n c
ơ
h

i

v

n là:

23
Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
trả lời

a. Tài sản được biểu diễn trên bảng cân đối kế toán theo mức giá trị thị
trường của nó

b. Các khoản mục vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối KT biểu diễn giá trị thị
trường của nguồn vốn chủ sở hữu

c. Bảng cân đối kế toán cho nhà đầu tư biết chính xác giá trị của công ty

d. Các báo cáo tài chính thường tuân thủ theo nguyên tắc phù hợp giữa
chi phí và doanh thu

e. Lợi nhuận kế toán thường bằng với ngân quỹ
Phát

bi

u nào sau
đ
ây là
đ

úng
24
Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr

l

i


a. Chu kỳ gửi hàng và chu kỳ thu tiền

b. Chu kỳ đặt hàng và chu kỳ trả tiền

c. Chu kỳ gửi hàng và chu kỳ trả tiền

d. Chu kỳ đặt hàng và chu kỳ thu tiền
Chu kỳ tín dụng bao gồm :
25

Đ
i

m : 1


Đáp án :
Đ
úng


Sai

Tận dụng thời gian trôi nổi là phát hành các trái phiếu khi chưa có ngân quỹ thực sự để trả tiền
lãi tại thời điểm phát hành
26
Đ
i

m : 1

Sự khác biệt giữa báo cáo luân chuyển tiền tệ lập theo phương pháp gián tiếp và trực tiếp là ở
ngân quỹ từ:
Page
6
of
17
FM 24DN: Bài s

3
5/22/2012
file://D:\note\FM 24DN Bài s

3.htm
Chọn một câu

trả lời

a. Hoạt động Đầu tư

b. Hoạt động kinh doanh

c. Hoạt động Tài chính

d. Hoạt động Tài trợ
27

Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr

l

i


A. Nhỏ hơn 2.51%/tháng

B. Lớn hơn 1.45%/tháng

C. Nhỏ hơn 2.28%/tháng


D. Lớn hơn 2.39%/tháng
Nếu công ty bán hàng với thời hạn '1.5/10Net 30', các khách hàng chấp nhận chiết khấu có thể
có phí t

n c
ơ
h

i

v

n là:
28

Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr

l

i



A. 155.56trđ

B. 146.30trđ

C. 154.00trđ

D. 163.34trđ
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 9 /tháng, lãi suất 1.75%/tháng, số dư bù trừ 10%. Công ty có
nhu cầu 140trđ, cần hợp đồng vay tối thiểu là:
29

Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr

l

i

a. Gởi thư, điện thoại, các hành động mang tính luật pháp, viếng thăm

b. Viếng thăm, các hành động mang tính luật pháp, gởi thư, điện thoại

c. Gởi thư, điện thoại, viếng thăm, các hành động mang tính luật pháp


d. Điện thoại, viếng thăm, gửi thư, các hành động mang tính luật pháp
M

c
độ
kiên quy
ế
t trong các th


t

c thu h

i n

quá h

n s

t
ă
ng d

n nh
ư
sau :
30
Đ
i


m : 1

Chọn mộ
t câu
tr

l

i

A. 2.48%/tháng

B. 2.36%/tháng

C. 2.26%/tháng

D. 2.31%/tháng
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.85%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ
t

c là 7%, s

d
ư
bù tr

9%,

có phí t


n th

c là:
31
Page
7
of
17
FM 24DN: Bài s

3
5/22/2012
file://D:\note\FM 24DN Bài s

3.htm
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. A B C

b. B A C

c. B C A

d. A C B
Các bước thực hiện khi lập báo cáo tài chính theo phương pháp phần trăm doanh số : A. Lập dự
toán báo cáo thu nhập, B Phân tích thông số quá khứ để xác định tỷ lệ các khoản mục so với
doanh thu, , C Lập dự toán bảng cân đối kế toán. Có thể sắp xếp theo trình tự sau:

32
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Người cho vay thường chi chấp nhận 85-95% giá trị của khoản phải thu

b. Khoản phải thu thường dễ được chấp nhận làm vật bảo đảm cho các
khoản vay ngắn hạn

c. Người vay có thể không chấp nhận các khoản phải thu hiện tại đã quá
hạn

d. Các khoản nợ của chính phủ hoặc nước ngoài thường không được chấp
nhận
Điều nào sau đây không đúng về các khoản vay được thế chấp bởi khoản phải thu
33
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. 2 tỷ, 1.5

b. 1 tỷ, 2.0

c. 1.5 tỷ, 1.0

d. 1 tỷ, 1.5
Giả sử một công ty có 5 tỷ TSLĐ và 2 tỷ nợ lưu động. Mức tồn kho ban đầu của công ty là 500
triệu. Công ty muốn huy động thêm________nợ ngắn hạn để để tài trợ cho tồn kho song khả

năng hiện thời không nhỏ hơn 2. Khi đó, khả năng thanh toán nhanh sẽ là________
34
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

A. Nhỏ hơn 2.6%/tháng

B. Không lớn hơn 1.98%/tháng

C. Lớn hơn 2.00%/tháng

D. Không nhỏ hơn 2.00%/tháng
Để đáp ứng 180 triệu đồng vốn luân chuyển tăng thêm doanh nghiệp có thể chuyển nhượng các
khoản phải thu thời hạn 75 ngày với phí tổn hoa hồng 0.80% doanh số để được vay 80% doanh
số lãi suất 1.60%/tháng. Phương án có thể được chấp nhận nếu phí tổn vốn của doanh nghiệp:
35
Điểm : 1
Page
8
of
17
FM 24DN: Bài s

3
5/22/2012
file://D:\note\FM 24DN Bài s

3.htm
Chọn một câu

trả lời

a. 2.5 tỷ

b. 1 tỷ

c. 3 tỷ

d. 5 tỷ
Năm 20X5 Mục lợi nhuận chưa phân phối trên bảng cân đối kế toán của công ty X là 2 tỷ, năm
20X6, công ty X có lợi nhuận trước thuế là 5tỷ, thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Dự định trả cổ
tức 1 tỷ. Vậy mục lơi nhuận chưa phân phối trên bảng cân đối kế toán năm 20X6 sẽ là
36
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Tại Q =10000, DFL=7.5

b. Tại Q =10000, DFL=1.5

c. Tại Q =10000, DOL=4

d. Tại Q =10000, DOL=3
Tại Q=10000, EBIT=50 triệu, DTL= 7.5. Khi Q=11000, EBIT= 75 triệu. Phát biểu nào sau đây là
đúng:
37
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời


a. Lợi nhuận gộp nhỏ hơn đối thủ cạnh tranh

b. Lợi nhuận gộp biên nhỏ hơn so với đối thủ cạnh tranh

c. Doanh số nhỏ hơn đối thủ cạnh tranh

d. Hoạt động sản xuất của công ty có thể hiệu quả hoặc kém hiệu quả hơn
so với đối thủ
1. Phát biểu nào sau đây là luôn là đúng khi một doanh nghiệp có lợi nhuận gộp nhỏ hơn so với
đối thủ cạnh tranh
38
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Điện thoại, gửi thư, kiện ra tòa, thăm viếng

b. Gửi thư, điện thoại, thăm viếng, kiện ra tòa

c. Gửi thư, điện thoại, kiện ra tòa, thăm viếng

d. Thăm viếng, điện thoại, gửi thư, kiện ra tòa
Xếp loại phương pháp thu nợ chậm trả theo xếp từ chi phí thấp nhất đến chi phí cao nhất
39
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Khả năng thanh toán hiện thời đo lường khả năng đáp ứng các khoản

nợ đến hạn của doanh nghiệp, bằng cách lấy tổng tài sản ngắn hạn so
sánh với tổng các khoản nợ đến hạn
Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất
Page
9
of
17
FM 24DN: Bài s

3
5/22/2012
file://D:\note\FM 24DN Bài s

3.htm

b. Khả năng thanh toán hiện thời đo lường khả năng đáp ứng các khoản
nợ dài hạn của doanh nghiệp, bằng cách lấy tổng tài sản dài hạn so sánh
với tổng các khoản nợ dài hạn

c. Khả năng thanh toán hiện thời đo lường khả năng đáp ứng các khoản
nợ dài hạn của doanh nghiệp, bằng cách lấy tổng tài sản so sánh với tổng
các khoản nợ đến hạn

d. Khả năng thanh toán hiện thời đo lường khả năng đáp ứng các khoản
nợ đến hạn của doanh nghiệp, bằng cách lấy tổng tài sản so sánh với tổng
các khoản nợ đến hạn
40

Điểm : 1
Chọn mộ

t câu
tr

l

i

a. Nếu doanh số tăng 3.5% thì EPS sẽ tăng 1%

b. Nếu doanh số tăng 3.5% thì EBIT sẽ tăng 1%

c. Nếu doanh số tăng 1% thì EBIT sẽ tăng 3.5%

d. Nếu doanh số tăng 1% thì EPS sẽ tăng 3.5%
M

t công ty có DOL là 3.5 t

i

Q
đơ
n v

.
Đ
i

u này cho chúng ta bi
ế

t
đ
i

u gì
41

Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
trả lời

a. Tiền mặt, Tồn kho, Khoản phải thu khách hàng

b. Tiền mặt& Chứng khoán khả nhượng, tồn kho, Phải trả người bán

c. Tiền mặt, tồn kho, phải thu khách hàng, chi phí trích trước

d. Chứng khoán khả nhượng, Tồn kho, Chi phí trích trước
Trong các kho

n m

c sau, có

kho


n m

c không thu

c tài s

n l
ư
u
độ
ng:
42

Điểm : 1
Chọn mộ
t câu
tr


l

i

a. 1.6

b. 2.5

c. 4


d. 2.05
Tính vòng quay tài sản của công ty nếu tỷ suất lợi nhuận ròng là 5% và tổng tài sản là $8 triệu,
và ROA là

8 %.
43

Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr

l

i

a. Tăng, nhanh

b. Giảm, chậm

c. Tăng, chậm

d. Giảm, nhanh
Khi càng th

t ch


t tiêu chu

n

tín d

ng, chi phí thu n

_________
v

i t

c
độ
_____
d

n
Page
10
of
17
FM 24DN: Bài s

3
5/22/2012
file://D:\note\FM 24DN Bài s


3.htm
44
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Thấp hơn

b. Cao hơn

c. Bằng

d. Không chắc chắn
Khả năng thanh toán hiện thời thường ________khả năng thanh toán nhanh
45
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Tăng 1 tỷ

b. Tăng 3 tỷ

c. Giảm 3 tỷ

d. Giảm 1 tỷ
TSCĐ ròng tăng 2 tỷ, khấu hao trong năm là 1 tỷ, vậy tài sản cố định gộp của công ty
46
Điểm : 1
Chọn một câu

trả lời

a. 73 ngày và $120,000

b. 73 ngày và $108,000

c. 81 ngày và $120,000

d. 81 ngày và $108,000
60% doanh thu $900,000 của công ty Wonder là bán tín dụng. Vòng quay tồn kho là 4.5, kỳ thu
tiền bình quân và tồn kho cuối kỳ lần lượt sẽ là____________(năm có 365 ngày)
47
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Chiết khấu khách hàng

b. Tài khoản khách hàng thương mại

c. Chiết khấu theo mùa (seasonal dating)

d. Tài khoản khách hàng cao điểm
Một công ty mở rộng điều kiện tín dụng để khuyến khích khách hàng mua sản phẩm vào trước
thời kỳ cao điểm và hoãn các khoản thanh toán đến sau thời kỳ cao điểm được gọi là
48
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời


a. Character - Đặc điểm
Trong 5C ___________ liên quan đến tổng giá trị đã được đầu tư vào doanh nghiệp, từ đó cho
thấy rủi ro và mức độ cam kết của các chủ sở hữu.
Page
11
of
17
FM 24DN: Bài s

3
5/22/2012
file://D:\note\FM 24DN Bài s

3.htm

b. Capital: Vốn

c. Collateral - Vật ký quỹ

d. Capacity - năng lực
49

Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr


l

i

A. 2.36trđ

B. 3.75trđ

C. 3.49trđ

D. 3.15trđ
Với chính sách bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, công ty đạt doanh
số 4.5 tỷ đồng, kỳ thu tiền 33 ngày tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 15%, tỷ lệ chi
phí biến đổi 90%, Sau khi chấp nhận mở rộng tiêu chuẩn tín dụng để bán cho nhóm khách hàng
có thể tăng 3% doanh số, tỷ lệ mất mát là 2.5% và chi phí thu nợ tăng thêm 3.0% doanh số, kỳ
thu tiền bình quân 43 ngày. Họ thấy rằng có thể xét thêm nhóm khách hàng để có thể tăng thêm
3.0% doanh số nữa, tỷ lệ mất mát 3.0%, chi phí thu nợ tăng thêm 4.5%. Phí tổn cơ hội trước
thuế của công ty là 32%/năm. Thuế thu nhập 25%. Lợi nhuận tăng thêm ròng là:
50

Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr


l

i


a. Vòng quay khoản phải thu thấp thường được ưa thích

b. Lợi nhuận ròng biên tăng mà doanh số hoặc tài sản không tăng có nghĩa
là ROA xấu

c. Tỷ lệ nợ/vốn chủ càng thấp thì rủi ro tài chính của công ty càng thấp

d. Tỷ suất thuế càng cao, tỷ lệ đảm bảo lãi vay càng thấp
Phát bi

u nào sau
đ
ây là
đ
úng

51

Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu

tr

l

i

A. -1.53 trđ

B. -0.77 trđ

C. -2.44 trđ

D. -2.04 trđ
Công ty dự kiến doanh số 7 tỷ đồng trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng
truyền thống, kỳ thu tiền 31 ngày, tỷ lệ mất mát 1%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 10%, Nếu m

rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới làm tăng 1.5% doanh số. Với các khách hàng mới, k

thu tiền bình quân 43 ngày, tỷ lệ mất mát là 4.0% và chi phí thu nợ tăng thêm 4.5% doanh số
.
Phí tổn cơ hội trước thuế của công ty là 32%/năm. Thuế thu nhập 25%. Lợi nhuận tă
ng thêm
ròng n
ế
u m

r

ng tiêu


chu

n tín d

ng:
52

Đ
i

m : 1

Vòng quay khoản phải trả là 12 lần. Tổng nợ ngắn hạn của công ty là 10 tỷ trong đó vay ngắn
h

n và n

ng

n

h

n khác là 9 t

.
Tr

giá mua hàng tín d


ng trong k

là.
Page
12
of
17
FM 24DN: Bài s

3
5/22/2012
file://D:\note\FM 24DN Bài s

3.htm
Chọn một câu
trả lời

a. 9 tỷ

b. 11 tỷ

c. 12 tỷ

d. 10 tỷ
53

Đ
i

m : 1


Chọn mộ
t câu
tr

l

i

A. -14.06trđ

B. -19.01trđ

C. -18.46trđ

D. -18.75trđ
Với chính sách bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, công ty đạt doanh số 8 tỷ
đồng, kỳ thu tiền 31 ngày tỷ lệ mất mát 1%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 8%, tỷ lệ chi phí biến đổi
90%, Sau khi chấp nhận mở rộng tiêu chuẩn tín dụng để bán cho nhóm khách hàng có thể tăng
1.5% doanh số, tỷ lệ mất mát là 4.0% và chi phí thu nợ tăng thêm 4.5% doanh số, kỳ thu tiề
n bình
quân 43 ngày. Họ thấy rằng có thể xét thêm nhóm khách hàng để có thể tăng thêm 3.0% doanh
số nữa, tỷ lệ mất mát 4.8%, chi phí thu nợ tăng thêm 6.3%. Phí tổn cơ hội trước thuế của công ty
là 32%/n
ă
m. Thu
ế
thu nh

p 25%. L


i nhu

n t
ă
ng thêm ròng là:


54

Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr

l

i

a. Hệ thống JIT

b. Hệ thống MRP

c. Phương pháp ABC

d. Hệ thống cho điểm tín dụng

__________bi
ểu diễn cách tiếp cận định lượng trong đó đánh giá khả năng các doanh nghiệp
(và các cá nhân) đáp ứng các khoản tín dụng đã được cấp cho họ
55

Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr

l

i

a. EBIT=25 triệu

b. EBIT=125 triệu

c. EBIT=50 triệu

d. EBIT=100 triệu
T

i Q=10000, EBIT=50

tri


u, DOL=2. Khi Q =15000. Ta có
56

Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr

l

i

a. Không có câu trả lời đúng

b. Không sớm hơn 6 tháng để tối đa hóa thời gian chiếm dụng vốn

c. Vào ngày cuối cùng phải trả nợ
Vì m

t lý do nào
đ
ó, công ty b

qua th


i h

n
đượ
c

nh

n chi
ế
t kh

u, khi
đ
ó nên thanh toán ti

n :
Page
13
of
17
FM 24DN: Bài s

3
5/22/2012
file://D:\note\FM 24DN Bài s

3.htm

d. Càng sớm càng tốt để không làm nhà cung cấp thất vọng

57
Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr


l

i

A. 77.82%/năm

B. 74.12%/năm

C. 58.82%/năm

D. 63%/năm
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số của công ty
đạt 3 tỷ đồng, kỳ thu tiền 36 ngày, tỷ lệ mất mát 0%.Tỷ lệ chi phí cố định biên là 12%, tỷ lệ chi phí

biến đổi là 85%. Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới làm tăng 5% doanh số. Với
các khách hàng mới kỳ thu tiền bình quân 40 ngày, tỷ lệ mất mát 2%, và chi phí thu nợ tă
ng thêm
3% doanh số. Thuế thu nhập là 25%. Phí tổn cơ hội trước thuế tối đa của công ty để có thể chấp
nh


n chính sách m

r

ng tín

d

ng là:
58
Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr

l

i

a. Hạn mức tín dụng chỉ được tài trợ cho các khoản vay đầu tư dài hạn

b. Tổng mức tín dụng thường có mức phí cao hơn .

c. Tổng mức tín dụng buộc ngân hàng phải có nghĩa vụ pháp lý trong việc
cho vay


d. Hạn mức tín dụng thường yêu cầu trả phí cam kết trên số vốn không sử
dụng
Sự khác biệt giữa hạn mức tín dụng và tổng mức tín dụng không phải là
59

Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr

l

i

a. Chính sách tài trợ

b. Kiểm soát chi phí gián tiếp, hiệu quả của việc khai thác quy mô

c. Vị thế về thuế.

d. Hiệu quả của chính sách sản xuất, chính sách định giá và kích thích tiêu
thụ
S

khác bi


t gi

a l

i nhu

n

g

p và l

i nhu

n ho

t
độ
ng th

hi

n
60
Đ
i

m : 1


Chọn mộ
t câu
trả lời

a. Thay đổi vốn cổ phần thường = [(Giá thị trường của cổ phiếu - mệnh
giá)xsố cổ phiếu phát hành)] - (mệnh giá x số cổ phiếu mua lại).

b. Thay đổi vốn cổ phần thường = [(Giá thị trường của cổ phiếu - mệnh
giá)xsố cổ phiếu phát hành)] - [(giá thị trường của cổ phiếu - mệnh giá) x
số cổ phiếu mua lại)]

c. Thay đổi vốn cổ phần thường = (Mệnh giá x số cổ phiếu mới phát hành)
- (mệnh giá x số cổ phiếu mua lại)
Công th

c nào sau
đ
ây là
đ
úng

Page
14
of
17
FM 24DN: Bài s

3
5/22/2012
file://D:\note\FM 24DN Bài s


3.htm

d. Thay đổi vốn cổ phần thường = (Mệnh giá x số cổ phiếu mới phát hành)
+ (mệnh giá x số cổ phiếu mua lại)
61
Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr

l

i

a. Vay theo giao dịch

b. Thỏa thuận bù trừ

c. Tổng mức tín dụng

d. Hạn mức tín dụng
Khi một công ty cần được đảm bảo, nguồn quỹ ngắn hạn có thể dùng cho nhiều mục đích khác
nhau, thì

kho


n vay ngân hàng s


62
Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
trả lời

A. 1.73%/tháng

B. 1.71%/tháng

C. 2.4%/tháng

D. 2.07%/tháng
Nhu cầu vốn luân chuyển tăng thêm là 300 triệu đồng đáp ứng bằng chuyển nhượng các khoản
phải thu thời hạn 60 ngày. Phí tổn hoa hồng 1.00% doanh số, được vay 75% doanh số, với lãi
suất 1.40%/tháng, nếu chấp nhận có thể tiết kiệm chi phí thu nợ 0.50% doanh số. Phí tổn của
bi

n pháp tài tr

là:
63


Điểm : 1
Chọn mộ
t câu
tr

l

i

A. 0.86%

B. 0.95%

C. 0.77%

D. 0.80%
Với thời hạn bán hàng 25 ngày, công ty có tổng doanh số là 3.5 tỷ đồng, kỳ thu tiề
n bình quân 28
ngày, tỷ lệ mất mát 0.50% doanh số. Phí tổn cơ hội vốn trước thuế là 32% /năm. Tỷ lệ chi phí cố
định biên là 16%,tỷ lệ chi phí biến đổi 88.0% .Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 30 ngày thì
doanh số dự kiến tăng 7% kỳ thu tiền bình quân lên đến 34.5 ngày. Phương án có thể chấp nhậ
n
khi t

l

m

t mát t


i
đ
a là:
64
Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr

l

i

a. Giá trị hiện tại của tất cả các khoản trả lãi được trả trước nếu vay chiết
khấu trong khi giá trị tương lai của tất cả các khỏan trả lãi được trả khi đáo
hạn nếu trả sau

b. Vay chiết khấu thì lãi suất thấp hơn mức thị trường, trong khi trả sau thì
lãi suất được tính thêm cho các khoản nợ rủi ro cao và được thu khi đáo
hạn

c. Không có câu nào đúng
Sự khác biệt giữa lãi suất trả trước (vay chiết khấu) và trả sau:
Page
15

of
17
FM 24DN: Bài s

3
5/22/2012
file://D:\note\FM 24DN Bài s

3.htm

d. Lãi suất được trừ ra khỏi khoản được vay nếu trả trước (vay chiết khấu)
và lãi suất được trả khi đáo hạn nếu trả sau
65
Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
trả lời

a. Nhu cầu vốn, nguồn vốn

b. Nhu cầu đầu tư vào tài sản cố định, nguồn vốn từ cổ đông và từ vay dài
hạn

c. Nhu cầu đầu tư vào tài sản tài chính, nguồn vốn từ cổ đông

d. Nhu cầu đầu tư vào tài sản cố định, nguồn huy động vốn

N

i dung c

a k
ế
ho

ch
đầ
u t
ư

và tài tr

bao g

m hai ph

n chính là
66

Điểm : 1
Chọn mộ
t câu
tr

l

i


a. Vốn vay dài hạn

b. Vốn chủ sở hữu

c. Vốn nợ phải trả

d. Vốn vay ngắn hạn
Ngu

n

v

n có chi phí cao nh

t là

67
Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr

l


i

a. 10/11 và 20/11

b. 10/11 và 30/11

c. 10/12 và 30/12

d. 1/11 và 20/11
Công ty ABC nhận được hóa đơn ghi ngày 21/10/X5 với thời hạn tín dụng là "3/10, net 30
EOM,". Ngày thanh toán chậm nhất nếu (1) chấp nhận chiết khấu (2) không chấp nhận chiết
kh

u
68

Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr


l

i


A. 43 ngày

B. 30.25 ngày

C. 36.14 ngày

D. 36 ngày
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số của công ty
đạt 4 tỷ đồng, kỳ thu tiền 36 ngày, tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 10%, Nếu mở
rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới sẽ làm tăng 2% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế
của công ty là 32%/năm. Thuế thu nhập 25%. Với các khách hàng mới, tỷ lệ mất mát là 1.5% và
chi phí thu nợ tăng thêm 2.0% doanh số, kỳ thu tiền bình quân 43 ngày. Kỳ thu tiền bình quân
sau khi phân tích và ra quy
ế
t
đị
nh

là;
Page
16
of
17
FM 24DN: Bài s

3
5/22/2012
file://D:\note\FM 24DN Bài s

3.htm

69
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Sử dụng đòn bẩy nợ nhiều hơn

b. Vòng quay tài sản thấp hơn

c. Vòng quay tài sản cao hơn

d. Chia cổ tức nhiều hơn
Một công ty có ROA cao hơn so với trung bình ngành có thể là do yếu tố sau:
70
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. 10.3%

b. 14.7%

c. 10.0%

d. 35.0%
Nếu điều kiện tín dụng là 1/10 net 35 thì chi phí (365 ngày) không nhận chiết khấu sẽ là
Lưu nhưng không nộp bài Nộp bài và kết thúc
Đinh Thị Thanh Huyền CHDLK24 đã đăng nhập (Đăng xuất)
FM 24DN
Thời gian còn lại

0:39:53

Page
17
of
17
FM 24DN: Bài s

3
5/22/2012
file://D:\note\FM 24DN Bài s

3.htm

×