Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Ôn tập tiếng Việt lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.73 KB, 42 trang )


Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thanh Hµ
Tr êng THCS LÜnh Nam – Hoµng Mai – Hµ
Néi

TiÕt 63
«n tËp tiÕng viÖt

Trò chơi Đ ờng lên đỉnh Olympia
1. Cả lớp chia làm bốn nhóm t ơng ứng với 4
đội.
2. Cuộc thi trải qua bốn vòng:
-
Vòng 1: Khởi động (10 phút 30 điểm)
-
Vòng 2: V ợt ch ớng ngại vật (10 phút 40
điểm)
-
Vòng 3: Tăng tốc (10 phút 40 điểm)
-
Vòng 4: Về đích (10 phút 40 điểm)
Tổng kết phát th ởng (5 phút)

TiÕt 63
«n tËp tiÕng viÖt
I. LÝ THUYÕT
1. Tõ vùng:
2. Ng÷ ph¸p:

Vòng 1 Khởi động
(10 phút 30 điểm)


ôn tập hệ thống hóa các kiến thức lí thuyết về
từ vựng và ngữ pháp:
Vòng thi này có :
- Hai câu hỏi chính. Mỗi câu 5 điểm.
- Hai câu hỏi phụ. Mỗi câu 10 điểm (Quyền trả
lời thuộc về đội có tín hiệu trả lời nhanh nhất)
Đội 1 và 2: Phiếu học tập 1
Đội 3 và 4: Phiếu học tập 2

Câu hỏi 1
Từ vựng
1. Từ đầu năm học đến nay, em đã đ ợc học những đơn vị kiến
thức nào về từ vựng ngữ pháp? Hãy hệ thống lại và điền vào
sơ đồ sau cho phù hợp (5 điểm)
Ngữ pháp

Từ vựng
Cấp độ
khái quát
của nghĩa
từ ngữ
Tr ờng
từ vựng
Từ t ợng
thanh,
Từ t ợng
hình
Từ ngữ
địa ph ơng
và biệt ngữ

xã hội
Các biện
pháp tu từ
Nói quá
Nói giảm
nói tránh
Nghĩa của từ ngữ này
Nghĩa của từ ngữ này
có thể rộng hơn (khái
có thể rộng hơn (khái
quát hơn) hoặc hẹp
quát hơn) hoặc hẹp
hơn (ít khái quát hơn)
hơn (ít khái quát hơn)
nghĩa của từ ngữ khác
nghĩa của từ ngữ khác
trong một tr ờng từ
trong một tr ờng từ
vựng
vựng
Là tập
Là tập
hợp
hợp
những từ
những từ
có ít nhất
có ít nhất
một nét
một nét

chung về
chung về
nghĩa
nghĩa
-


Là những từ mô
Là những từ mô
phỏng âm thanh của
phỏng âm thanh của
tự nhiên, con ng ời
tự nhiên, con ng ời
-


Là những từ gợi tả
Là những từ gợi tả
hình ảnh, dáng vẻ,
hình ảnh, dáng vẻ,
hoạt động, trạng thái
hoạt động, trạng thái
của sự vật
của sự vật
-


Là từ ngữ chỉ đ ợc sử
Là từ ngữ chỉ đ ợc sử
dụng ở một (hoặc một

dụng ở một (hoặc một
số) địa ph ơng nhất
số) địa ph ơng nhất
định
định
-


Là từ ngữ chỉ đ ợc
Là từ ngữ chỉ đ ợc
dùng trong một tầng
dùng trong một tầng
lớp xã hội nhất định
lớp xã hội nhất định
Là biện pháp tu từ
Là biện pháp tu từ
dùng cách diễn đạt tế
dùng cách diễn đạt tế
nhị, uyển chuyển
nhị, uyển chuyển
tránh gây cảm giác
tránh gây cảm giác
quá đau buồn, ghê
quá đau buồn, ghê
sợ, nặng nề, tránh
sợ, nặng nề, tránh
thô tục, thiếu lịch sự.
thô tục, thiếu lịch sự.



Là biện pháp tu từ
Là biện pháp tu từ
phóng đại qui mô,
phóng đại qui mô,
tính chất của sự vật,
tính chất của sự vật,
hiện t ợng đ ợc miêu tả
hiện t ợng đ ợc miêu tả
để gây ấn t ợng tăng
để gây ấn t ợng tăng
sức biểu cảm.
sức biểu cảm.
1 2 3 4 5 6

Câu hỏi phụ
1. So sánh sự giống và khác nhau giữa hai khái
niệm Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ với
Tr ờng từ vựng
2. Ng ời ta sử dụng từ t ợng hình - t ợng thanh,
từ ngữ địa ph ơng biệt ngữ xã hội hay các
phép tu từ nói quá - nói giảm nói tránh
nhằm những mục đích gì?


Ngữ pháp
Trợ từ Thán từ Tình thái từ Câu ghép
-
Là những từ
Là những từ
chuyên đi

chuyên đi
kèm với một
kèm với một
từ ngữ trong
từ ngữ trong
câu để nhấn
câu để nhấn
mạnh hoặc
mạnh hoặc
biểu thị thái
biểu thị thái
độ đánh giá sự
độ đánh giá sự
vật, sự việc đ
vật, sự việc đ
ợc nói đến ở
ợc nói đến ở
từ ngữ đó.
từ ngữ đó.
-
Là những từ
Là những từ
ngữ dùng để
ngữ dùng để
bộc lộ tình
bộc lộ tình
cảm, cảm xúc
cảm, cảm xúc
của ng ời nói
của ng ời nói

hoặc dùng để
hoặc dùng để
hỏi đáp. Thán
hỏi đáp. Thán
từ th ờng đứng
từ th ờng đứng
ở đầu câu có
ở đầu câu có
khi đ ợc tách
khi đ ợc tách
ra thành một
ra thành một
câu đặc biệt.
câu đặc biệt.
-
Là những từ
Là những từ
thêm vào câu
thêm vào câu
để tạo câu
để tạo câu
nghi vấn, cảm
nghi vấn, cảm
thán, cầu
thán, cầu
khiến hoặc
khiến hoặc
dùng để biểu
dùng để biểu
thị sắc thái

thị sắc thái
tình cảm của
tình cảm của
ng ời nói.
ng ời nói.
-
Là những câu
Là những câu
do hai hoặc
do hai hoặc
nhiều cụm C
nhiều cụm C
V không
V không
bao chứa nhau
bao chứa nhau
tạo thành. Mỗi
tạo thành. Mỗi
cụm C V
cụm C V
này đ ợc gọi là
này đ ợc gọi là
một vế câu.
một vế câu.
1 2 3 4

C©u hái phô
1. Khi vËn dông trî tõ, th¸n tõ, t×nh th¸i tõ
trong giao tiÕp cÇn chó ý nh÷ng g×?
2. Nªu c¸c mèi quan hÖ ý nghÜa th êng gÆp gi÷a

c¸c vÕ trong c©u ghÐp?

TiÕt 63
«n tËp tiÕng viÖt
I. LÝ THUYÕT
1. Tõ vùng:
2. Ng÷ ph¸p:
I. Thùc hµnh
1. Tõ vùng:

Vòng 2 V ợt ch ớng ngại vật
(10 phút 40 điểm)
Bài tập thực hành vận dụng các kiến thức
từ vựng
Vòng thi này có:
+ Ba câu hỏi chính.
Câu 1: 15 điểm
Câu 2 và 3: 10 điểm
+ Một câu hỏi phụ (5 điểm) - Quyền trả lời
thuộc về đội có tín hiệu trả lời nhanh nhất

Đội 1 Đội 2 Đội 3 Đội 4
a)
a)
Dựa vào kiến thức về văn học
Dựa vào kiến thức về văn học
dân gian và về cấp độ khái quát
dân gian và về cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ, hãy điền từ ngữ
của nghĩa từ ngữ, hãy điền từ ngữ

thích hợp vào những ô trống theo
thích hợp vào những ô trống theo
sơ đồ sau (5 điểm)
sơ đồ sau (5 điểm)
Học sinh
Học sinh
làm bảng phụ
làm bảng phụ
b)
b)
Giải thích từ ngữ có nghĩa hẹp
Giải thích từ ngữ có nghĩa hẹp
trong sơ đồ trên (5 điểm)
trong sơ đồ trên (5 điểm)
Học
Học
sinh trình bày miệng
sinh trình bày miệng
Từ ngữ
1
Từ ngữ 2 Từ ngữ 3 Từ ngữ 4
c) Cho biết trong những câu giải
c) Cho biết trong những câu giải
thích ấy có từ ngữ nào chung? Từ
thích ấy có từ ngữ nào chung? Từ
ngữ chung ấy nói lên điều gì? (5
ngữ chung ấy nói lên điều gì? (5
điểm)
điểm)
1

2
Truyện cổ tích
3 4
Câu hỏi 1 (15 điểm) Bài tập 1 (SGK, trang

Truyện
dân gian
1
Truyền
thuyết
2
Truyện
cổ tích
3
Truyện
ngụ ngôn
4
Truyện c ời
-
Truyện dân
Truyện dân
gian về các
gian về các
nhân vật và sự
nhân vật và sự
kiện lịch sử xa
kiện lịch sử xa
x a, có nhiều
x a, có nhiều
yếu tố thần kì.

yếu tố thần kì.
-
Truyện dân gian
Truyện dân gian
kể về cuộc đời, số
kể về cuộc đời, số
phận của một số
phận của một số
kiểu nhân vật
kiểu nhân vật
quen thuộc (ng ời
quen thuộc (ng ời
mồ côi, ng ời
mồ côi, ng ời
mang lốt xấu xí,
mang lốt xấu xí,
ng ời em) có
ng ời em) có
nhiều chi tiết t
nhiều chi tiết t
ởng t ợng kì ảo.
ởng t ợng kì ảo.
-
Truyện dân
Truyện dân
gian m ợn
gian m ợn
chuyện về loài
chuyện về loài
vật, đồ vật

vật, đồ vật
hoặc về chính
hoặc về chính
con ng ời để
con ng ời để
nói bóng gió
nói bóng gió
chuyện con ng
chuyện con ng
ời.
ời.
-


Truyện dân
Truyện dân
gian dùng
gian dùng
hình thức gây
hình thức gây
c ời để mua
c ời để mua
vui hoặc phê
vui hoặc phê
phán, đả kích.
phán, đả kích.
1 2 3 4


Đội 1 và Đội 2 Đội 3 và Đội 4

Đặt một câu có sử dụng từ t ợng
Đặt một câu có sử dụng từ t ợng
hình (hoặc t ợng thanh) và cho
hình (hoặc t ợng thanh) và cho
biết tác dụng của việc dùng từ t
biết tác dụng của việc dùng từ t
ợng hình (t ợng thanh) đó? (Viết
ợng hình (t ợng thanh) đó? (Viết
câu văn vào bảng phụ và gạch
câu văn vào bảng phụ và gạch
chân từ t ợng hình (t ợng thanh))
chân từ t ợng hình (t ợng thanh))
Cho câu văn sau:
Giá những cổ tục đã đày
đọa mẹ tôi là một vật nh hòn
đá hay cục thủy tinh, đầu
mẩu gỗ, tôi quyết vồ ngay lấy
mà cắn, mà nhai, mà nghiến
cho kì nát vụn mới thôi.
(Nguyên Hồng)

Tìm biện pháp nói quá trong
câu văn trên (viết ra bảng
những từ ngữ thể hiện phép nói
quá)

Cho biết hiệu quả nghệ thuật
của phép nói quá đó?
Câu hỏi 2 (10 điểm)


Từ t ợng thanh Từ t ợng hình Nói quá
Ngoài hiên,
giọt m a thu tí
tách rơi.
> Tác dụng:
Tiếng m a rơi
trở nên chân
thực, cụ thể,
sinh động.
Sáng nay, chị
ấy đến tr ờng
trong tà áo dài
th ớt tha,
duyên dáng.
> Tác dụng:
hình ảnh con
ng ời trở nên
cụ thể, gợi
hình ảnh,
cảm xúc.
Giá những cổ tục đã đày đọa
mẹ tôi là một vật nh hòn đá hay
cục thủy tinh, đầu mẩu gỗ, tôi
quyết vồ ngay lấy mà cắn, mà
nhai, mà nghiến cho kì nát vụn
mới thôi.
> Tác dụng: Tác giả muốn
nhấn mạnh, khẳng định ớc
muốn mãnh liệt phá tan mọi cổ
tục đã đày đọa mẹ để bảo vệ mẹ

của chú bé Hồng
Mẫu

Câu hỏi 3 (10 điểm):
Câu hỏi 3 (10 điểm):
Chuyển các tình
Chuyển các tình
huống sau sang
huống sau sang
cách diễn đạt có sử
cách diễn đạt có sử
dụng phép nói
dụng phép nói
giảm nói tránh.
giảm nói tránh.
Cho biết ở mỗi
Cho biết ở mỗi
tình huống đó em
tình huống đó em
đã sử dụng cách
đã sử dụng cách
nói giảm nói tránh
nói giảm nói tránh
nào?
nào?
Anh cút
ra khỏi
nhà tôi
ngay!
Bài văn

này bạn
Lan làm
quá dở
Trông
những
đứa trẻ
mù thật
đáng th
ơng!
Bệnh tình
của ông
nặng lăm,
chắc sắp
chết rồi!
Tình huống
1
Tình huống
2
Tình huống
3
Tình huống
4

Anh cút
ra khỏi
nhà tôi
ngay!
Anh
không
nên ở

đây nữa!
TÌNH HuỐNG 1 .
Nói giảm nói tránh bằng cách phủ định cách nói trái nghĩa

Bài văn
này bạn
Lan làm
quá dở!
Bài văn này
bạn Lan
làm chưa
đạt yêu cầu.
TÌNH HUỐNG 2.
Nói giảm nói
tránh bằng
cách phủ
định .

Trông
những đứa
trẻ mù thật
đáng
thương .
Trông những
đứa trẻ khiếm
thị thật đáng
thương.
TÌNH HUỐNG 3.
Nói giảm nói
tránh bằng

cách dùng từ
Hán Việt
đồng nghĩa

Bệnh tình của
ông nặng lắm
chắc sắp chết
rồi!
Bệnh tình cuả ông
chắc chẳng còn
được bao lâu nữa.
TÌNH HUỐNG 4.
Nói
giảm
nói
tránh
bằng
cách
nói
vòng

Câu hỏi phụ (5 điểm)

Trong đoạn thơ sau, tác giả đã chuyển các từ in
đậm từ tr ờng từ vựng nào sang tr ờng từ vựng
nào? Theo phép tu từ nào?
Ruộng rẫy là chiến tr ờng
Cuốc cày là vũ khí
Nhà nông là chiến sĩ
Hậu ph ơng thi đua với tiền ph ơng

(Hồ Chí Minh)


Tác giả đã chuyển những từ in đậm từ tr ờng từ
vựng quân sự sang tr ờng từ vựng nông
nghiệp (theo phép ẩn dụ).
* L u ý: Trong thơ văn và trong cuộc sống hàng
ngày ng ời ta th ờng dùng cách chuyển tr ờng từ
vựng để tăng thêm tính nghệ thuật của ngôn từ
và khả năng diễn đạt ( phép nhân hóa, ẩn dụ,
so sánh, vv)

×