Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

On tap chuong III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.15 KB, 8 trang )

Tiết 94 LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH
VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Củng cố khắc sâu kiến thức các phép tính về phân số và số thập phân
2. Kỹ năng- Thông qua tiết luyện tập, HS được rèn kỹ năng về thực hiện các phép
tính về phân số và số thập phân.
- HS luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số.
- HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc
dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất.
II. CHUẨN BỊ:
- GV :MTBT- Bảng phụ để giải các bài tập 106, 108 trang 48 (Sgk)
- HS: MTBT
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng
* Luyện tập các phép tính về phân số.
Bài tập 106 trang 48 (Sgk)
GV đưa bài tập 106/48 (Sgk) lên trên
bảng phụ
Hoàn thành các phép tính sau :

7 5 3 7.4 5 3
9 12 4 36 36 36
28
36
16
36
+ − = + −
+ −


=
= =
GV đặt câu hỏi : Để thực hiện bài tập
trên ở bước thứ 1 em phải làm công việc
gì ? Em hãy hoàn thành bước quy đồng
1. Luyện tập các phép tính về phân
số.
Bài tập 106 trang 48 (Sgk)



36
16
36
28
36
3
36
5
36
4.7
4
3
12
5
9
7
=
=
−+

=
−+=−+
mẫu các phân số này.
(GV viết phấn màu vào chỗ dấu )
Thực hiện phép tính
Kết quả rút gọn đến tối giản .
GV đưa lên bài giải mẫu :

7 5 3
9 12 4
+ −
( có MC=36)

36
27
36
15
36
28
−+=

28 15 27 16 4
36 36 9
+ −
= = =
Em hãy dựa vào cách trình bày mẫu ở
bài tập 106 để làm bài tập 107 trang 48
(Sgk)
Bài tập 107 trang 48- Tính :
a)

12
7
8
3
3
1
−+
;
b)
2
1
8
5
14
3
−+

;

c)
18
11
3
2
4
1
−−
;
d)
8

7
13
1
12
5
4
1
−−+
;


GV gọi 4 HS lên bảng chữa.
GV cho lớp nhận xét bổ sung
Bài tập 108 trang 48 (Sgk)
- GV đưa bài tập lên bảng phụ
- Yêu cầu HS đọc nghiên cứu đề bài
- Sau đó thảo luận theo nhóm bàn để
hoàn thành bài 108.
-Sau khi HS làm xong mỗi bài tập GV
36:MS
4
3
12
5
9
7
−+
Quy đồng mẫu nhiều phân số :

36

9.3
36
3.5
36
4.7
−+=
Cộng (trừ các phân số có cùng mẫu số)

9
4
36
16
36
271528
==
−+
=
Bài tập 107 trang 48 (Sgk)
a)
12
7
8
3
3
1
−+
; MC: 24

<8> <3> <2>
24

1498 −+
=

8
1
24
3
==
b)
2
1
8
5
14
3
−+

; MC: 56
<4> <7> <28>
56
283512 −+−
=

56
5−
=
c)
36:MC;
18
11

3
2
4
1
−−
36
1
1
36
37
36
22249
−=

=
−−
=
d)
8
7
13
1
12
5
4
1
−−+
; MC : 8.3.13
312
89

312
2732413078

=
−−+
=
Bài tập 108trang 48 (Sgk)
a) Tính tổng :
9
5
3
4
3
1 +
- Cách 1 :
hướng dẫn HS kiểm tra bằng MTBT Kết
quả
Bài tập 110 trang 49 (Sgk)
Áp dụng tính chất các phép tính và quy
tắc dấu ngoặc để tính giá trị các biểu
thức sau :






+=
13
3

5
7
4
2
13
3
11A
7
5
1
11
9
.
7
5
11
2
.
7
5
C +

+

=
9
32
4
7
9

5
3
4
3
1 +=+
=
36
128
36
63
+
=
36
11
5
36
191
=
- Cách 2:
36
20
3
36
27
1
9
5
3
4
3

1 +=+
=
36
11
5
36
47
4 =
b) Tính hiệu:
10
9
1
6
5
3 −
- Cách 1:
10
19
6
23
10
9
1
6
5
3 −=−
30
57
30
115

−=

15
14
1
30
28
1
30
58
===
- Cách 2:
30
27
1
30
25
3
10
9
1
6
5
3 −=−
15
27
2
30
55
2 −=

15
14
1
30
28
1 ==
Bài tập 110 trang 49 (Sgk)






+=
13
3
5
7
4
2
13
3
11A
7
4
26
7
4
2
13

3
5
13
3
11 −=−






−=
7
3
3
7
4
2
7
7
5 =−=
7
5
1
11
9
.
7
5
11

2
.
7
5
C +

+

=
* Dạng toán tìm x
Bài tập 114trang 22 (SBT)
a) Tìm x biết: 0,5 x -
3
7
x
3
2
=
GV: Em hãy nêu cách làm bài?
- GV gọi HS lên giải lên bảng

7
5
1
11
9
11
2
7
5

+






+

=
7
5
1
11
11
.
7
5
+

=
1
7
5
1
7
5
=++

=

Bài tập 114 trang 22 (SBT)
0,5 x -
3
7
x
3
2
=
3
7
x
3
2
x
2
1
=−
1 2 7
.
2 3 3
x
 
− =
 ÷
 



3
7

x
6
43
=




3
7
x
6
1
=



6
1
:
3
7
x

=



( )
7

. 6
3
x = −


x = -14
4. Hướng dẫn học và làm bài tập về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa với các phép tính về phân số
- Làm bài 111 trang 49 (Sgk). Bài 116, 118, 119 trang 23 (SBT).
- GV hướng dẫn bài 117 SBT
Nhân cả tử và mẫu của biểu thức với (2.11.13) rồi nhân phân phối.
* Tính hợp lý :
13.11.2.
2
3
11
2
13
4
13.11.2.
2
1
13
3
22
5
2
3
11
2

13
4
2
1
13
3
22
5






+−






−+
=
+−
−+
Tiết 95 LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH
VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN (tt)
==================================
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Củng cố khắc sâu kiến thức các phép tính về phân số và số thập phân

2. Kỹ năng- Thông qua tiết luyện tập, HS được rèn kỹ năng về thực hiện các phép
tính về phân số và số thập phân.
- Có khả năng vận dung linh hoạt kết quả đã có và các tính chất của các phép tính để
tìm kết quả mà không cần tính toán.
- HS hiểu được và định hướng giải đúng các bài tập phối hợp về phân số và số thập
phân,
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩ thận chính xác khi tính toán, khả năng linh hoạt, sáng
tạo trong tư duy
II. CHUẨN BỊ:
- GV :MTBT- Bảng phụ để ghi các bài tập
- HS: MTBT
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ.
Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?
Giải bài tập 111 trang 49 SGK?
Bài 111: Tìm số nghịch đảo của:

31,0;
12
1
;
3
1
6;
7
3 −
- Số nghịch đảo của
7
3


3
7
- Số nghịch đảo của
3
1
6

19
3
- Số nghịch đảo của
12
1−
là -12
- Số nghịch đảo của 0,31 là
31
100
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng
* Luyện tập
Bài 112 trang 49 (Sgk)
GV: Đưa các đề bài lên bảng phụ
a) 2678,2 b) 36,05
+ 126 + 13,214
2804,2 49,264
c) 2804,2 d) 126
+36,05 + 49,264
2840,25 175,264
e) 278,27 g) 3497,37
+ 2819,1 + 14,02

3097,37 3511,39
(36,05+2678,2)+126 =
(126 + 36,05)+13,214 =
(678,27+14,02)+2819,1 =
3497,37 - 678,27 =
HS: làm bài theo nhóm bàn trả lời các câu
hỏi
GV: Nhận xét, đánh gía chung KQ học
sinh vừa làm
GV hướng dẫn HS kiểm tra lại KQ bằng
MTBT
Bài 113 trang 50 (SGK)
a) 39.47 = 1833
b) 15,6.7,02 = 109,512
c) 1833.3,1 = 5682,3
d) 109,512.5,2 = 569,4624
(3,1.47).39 =
(15,6.5,2).7,02 =
Bài 112 trang 49 (Sgk)
a) 2678,2 b) 36,05
+ 126 + 13,214
2804,2 49,264
c) 2804,2 d) 126
+36,05 + 49,264
2840,25 175,264
e) 278,27 g) 3497,37
+ 2819,1 + 14,02
3097,37 3511,39
* (36,05 + 2678,2) + 126
= 36,05 + (2678, 2 + 126)

= 36,05 + 2804,2 (theo a)
= 2840,25 (theo c)
* (126 + 36,05) + 13,214
= 126 + (36,05 + 13,214)
= 126 + 49,264 (theo b)
= 175,264 (theo d)
*(678,27 + 14,02) + 2819,1
= (678,27 + 2819,1) + 14,02
= 3497,37 + 14,02 (theo e)
= 3511,39 (theo g)
* 3497,37 - 678,27 = 2819,1 (theo e)
Bài 113 trang 50 (SGK)
a) 39.47 = 1833
b) 15,6 . 7,02 = 109,512
c) 1833. 3,1 = 5682,3
d) 109,512 . 5,2 = 569,4624
* (3,1.47).39 = 3,1.(47.39)
= 3,1.1833 (theo a)
= 5682,3 (theo c)
* (15,6.5,2).7,02 = (15,6.7,02).5,2
5682,3 : (3,1.47) =
HS: làm bài theo nhóm bàn trả lời các câu
hỏi
GV: Nhận xét, đánh gía chung KQ học
sinh vừa làm
Bài 114 trang 50 (Sgk) Tính:
( )
3
2
3:

15
4
28,0
64
15
.2,3






−+


GV: Yêu cầu HS nhận xét phép tính trên
và nêu cách làm?
HS: Đổi hỗn số, số thập phân ra phân số
rồi áp dụng thứ tự thực hiện các phép tính.
GV: Cho HS lên bảng trình bày và nhận
xét.
GV: Nhấn mạnh
- Thứ tự các phép tính
- Rút gọn phân số (nếu có) về phân số tối
giản.
- Tìm cách tính nhanh.
Bài 119 trang 23 (SBT)
Tính một cách hợp lý

61.59

3

9.7
3
7.5
3
+++
GV: Hướng dẫn HS giải bài toán
HS: Hoạt động theo nhóm bàn và lên bảng
trình bày.
= 109,512.5,2 (theo b)
= 569,4624 (theo d)
* 5682,3:(3,1.47) = (5682,3:3,1) : 47
= 1833 : 47 (theo c)
= 39 (theo a)
Bài 114 trang 50 (Sgk) Tính:
( )
3
2
3:
15
4
28,0
64
15
.2,3







−+


3
11
:
15
34
10
8
64
15
.
10
32






−+
−−
=
3
11
:
15

34
5
4
4
3






−+=
3
11
:
15
22
4
3 −
+=
3
11
:
15
34
5
4
4
3







−+=
=
3
11
:
15
22
4
3 −
+

11
3
.
15
22
4
3 −
+=
20
815
5
2
4
3


=

+=
=
20
7
Bài 119 trang 23 (SBT)
Tính bằng cách hợp lý

61.59
3

9.7
3
7.5
3
+++






+++=
61.59
2

9.7
2

7.5
2
.
2
3






−++−+−=
61
1
59
1

9
1
7
1
7
1
5
1
2
3
305
84
305

56
.
2
3
61
1
5
1
2
3
==






−=
4. Hướng dẫn học và làm bài tập về nhà:
- Ôn lại các kiến thức và bài tập trong chương 3
- Tiết 93, làm bài kiểm tra 45 phút

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×