Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Trạng ngữ chỉ tần suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.56 KB, 1 trang )

Trạng ngữ chỉ tần suất
Trạng ngữ chỉ tần suất gồm các từ: always, often, usually, sometimes, never, normally (thông
thường), occasionally (thỉnh thoảng), frequently, as a rule (như thường lệ), …

Vị trí:
- Trang ngữ chỉ tần suất đứng trước động từ thường
Ex: He sometimes walks to school.
I often get up early in the morning.
- Trang ngữ chỉ tần suất đứng sau động từ “to be”
Ex: Nam is never late for school.
She is always a good student.
Note: cụm từ as a rule thường đứng đầu câu
Ex: As a rule, I get up at 6 o’clock.

EXERCISE
Rewrite the following sentences by putting adverbs of frequency in each sentence.
1. My sister takes a nap.
2. He plays video games.
3. She is a hard-working student.
4. Lan washes her own clothes.
5. She is on time.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×