Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm tra 45'' hinh hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.05 KB, 3 trang )

Sở GD- ĐT Hải Phòng
Sở GD- ĐT Hải Phòng
Tr
Tr
ờng PTTH Hùng Thắng
ờng PTTH Hùng Thắng


Đề kiểm tra hình học 10
Đề kiểm tra hình học 10
(Thời gian: 45)
(Thời gian: 45)
Đề 1:
Đề 1:
B i1: (4đ) Cho
B i1: (4đ) Cho
ABC

có a=8;c=3;
có a=8;c=3;
0

60B =
a)
a)
Tính độ dài cạnh b? (2đ)
Tính độ dài cạnh b? (2đ)
b)
b)
Tính diện tích
Tính diện tích


ABC
? (1đ)
? (1đ)
c)
c)
Tính độ dài đ
Tính độ dài đ
ờng cao
ờng cao
a
h
?
?
(1
(1
đ
đ
)
)
B i2: (4đ) Cho A(-1;2) và B(2;4)
B i2: (4đ) Cho A(-1;2) và B(2;4)
a)
a)
Viết ph
Viết ph
ơng trình đ
ơng trình đ
ờng thẳng đi qua AB? (2đ)
ờng thẳng đi qua AB? (2đ)
b)

b)
Tính khoảng cách từ M(3;1) tới đ
Tính khoảng cách từ M(3;1) tới đ
ờng thẳng AB? (1đ)
ờng thẳng AB? (1đ)
c)
c)
Cho đ
Cho đ
ờng thẳng d: 5x-y+7=0.Xác định góc giữa d và đ
ờng thẳng d: 5x-y+7=0.Xác định góc giữa d và đ
ờng thẳng đi qua AB? (1đ)
ờng thẳng đi qua AB? (1đ)
Bi3: (2
Bi3: (2
đ
đ
)
)
Chứng minh rằng khoảng cách d từ trọng tâm
Chứng minh rằng khoảng cách d từ trọng tâm
ABC
đến tâm đ
đến tâm đ
ờng tròn ngoại tiếp
ờng tròn ngoại tiếp
ABC


thỏa mãn hệ thức:

thỏa mãn hệ thức:
2 2 2
2 2
9
a b c
R d
+ +
=
(với a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác
(với a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác
ABC
;R là bán kính
;R là bán kính
đ
đ
ờng tròn ngoại tiếp tam giác đó)
ờng tròn ngoại tiếp tam giác đó)


Sở GD- ĐT Hải Phòng
Sở GD- ĐT Hải Phòng
Tr
Tr
ờng PTTH Hùng Thắng
ờng PTTH Hùng Thắng


Đề kiểm tra hình học 10
Đề kiểm tra hình học 10
(Thời gian: 45)

(Thời gian: 45)
Đề 2:
Đề 2:
B i1: (4đ) Cho
B i1: (4đ) Cho
ABC
có b=8;c=5;
có b=8;c=5;
0

60A =
a)Tính độ dài cạnh a? (2đ)
a)Tính độ dài cạnh a? (2đ)
b)Tính diện tích
b)Tính diện tích
ABC

? (1đ)
? (1đ)
c)Tính độ dài đ
c)Tính độ dài đ
ờng cao
ờng cao
a
h
?
?
(1
(1
đ

đ
)
)
B i2: (4đ) Cho A(1;1) và B(3;2)
B i2: (4đ) Cho A(1;1) và B(3;2)
a)Viết ph
a)Viết ph
ơng trình đ
ơng trình đ
ờng thẳng đi qua AB? (2đ)
ờng thẳng đi qua AB? (2đ)
b)Tính khoảng cách từ M(-3;1) tới đ
b)Tính khoảng cách từ M(-3;1) tới đ
ờng thẳng AB? (1đ)
ờng thẳng AB? (1đ)
c)Cho đ
c)Cho đ
ờng thẳng d: 4x+2y-7=0.Xác định góc giữa d và đ
ờng thẳng d: 4x+2y-7=0.Xác định góc giữa d và đ
ờng thẳng đi qua AB? (1đ)
ờng thẳng đi qua AB? (1đ)
B
B
i3:(2
i3:(2
đ
đ
) Cho
) Cho
ABC

biết A(2;-1) và hai đ
biết A(2;-1) và hai đ
ờng phân giác trong của góc B và C có ph
ờng phân giác trong của góc B và C có ph
ơng trình:
ơng trình:
( ) : 2 1 0 ( ) : 3 0
B C
d x y d x y + = + + =
.Lập ph
.Lập ph
ơng trình cạnh BC?
ơng trình cạnh BC?
Ma trận và đáp án đề kiểm tra hình học 10
Ma trận và đáp án đề kiểm tra hình học 10
MA TRN :
MA TRN :


Mức độ
Mức độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận biết
Nhận biết
Thông hiểu
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng

Cộng
Giải tam giác
Giải tam giác
1
1
2
2
2
2
2
2
1
1
1
1
4
4
5
5
Phương trình
Phương trình
Đường thẳng
Đường thẳng
1
1
2
2
2
2
2

2
2
2
1
1
5
5
5
5
Cộng
Cộng
2
2
4
4
4
4
4
4
3
3
2
2
9
9
10
10
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
:

:
ĐỀ 1
ĐỀ 1
Điểm
Điểm
ĐỀ2
ĐỀ2
Câu1:
Câu1:
a)-Theo định lí cosin:
a)-Theo định lí cosin:


2 2 2
2 . osB=49
b=7
b a c ac c= + −



b)- Ta có:
b)- Ta có:
1
.sin
2
6 3
ABC
S ac B

=

=
c)-Ta có:
c)-Ta có:


2
3 3
2
a
S
h
a
=
=
Câu2:
Câu2:
a)-Phương trình AB:
a)-Phương trình AB:
(3;2) ( 2;3)
: 2( 1) 3( 2) 0
2 3 8 0
AB
u n
ptAB x y
x y
= ⇒ −
⇒ − + + − =
⇔ − + − =
r r
b)-Khoảng cách từ M(3;1) tới đường thẳng

b)-Khoảng cách từ M(3;1) tới đường thẳng
AB là:
AB là:
( ; )
2.3 3.1 8
4 9
11
13
M AB
d
− + −
=
+
=


c)
c)
1,0
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

1,0
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0, 5
0, 5
Câu1:
Câu1:
a)-Theo định lí cosin:
a)-Theo định lí cosin:


2 2 2
2 . osA=49
=7
a b c bc c
a
= + −



b)- Ta có:
b)- Ta có:
1
.sin
2

10 3
ABC
S bc A

=
=
c)-Ta có:
c)-Ta có:


2
20. 3
7
a
S
h
a
=
=
Câu2:
Câu2:
a)-Phương trình AB:
a)-Phương trình AB:
(2;1) ( 1;2)
: 1( 1) 2( 1) 0
2 1 0
AB
u n
ptAB x y
x y

= ⇒ −
⇒ − − + − =
⇔ − + − =
r r
b)-Khoảng cách từ M(-3;1)
b)-Khoảng cách từ M(-3;1)
tới đường thẳng AB là:
tới đường thẳng AB là:
( ; )
1.( 3) 2.1 1
1 4
4
5
M AB
d
− − + −
=
+
=


c)
c)
0
(5; 1)
( 2;3)
-10-3
1
os(d;AB)=
26. 13 2

( ; ) 45
d
AB
n
n
c
d AB
= −
= −
⇒ =
⇒ =
r
r
Câu3:
Câu3:
Ta có:
Ta có:
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
( ) ( ) ( )
2. .( ) 3
OA OB OC
GA GO GB GO GC GO
GA GB GC GO GA GB GC GO
+ +
= − + − + −
= + + − + + +
r r
r

r r r r r
r
r r r r r r
r r
Mà OA=OB=OC=R
Mà OA=OB=OC=R
0GA GB GC+ + =
r r r
r
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
3 3
4
( ) 3 3 3
9
4
( )
9 2 4 2 4 2 4
3
a b c
R GA GB GC d
m m m d R d
b c a a c b a b c
a b c
= + + +
= + + + ⇔ − =
+ + +
= − + − + −

+ +
=
Từ đó:
Từ đó:


2 2 2
2 2
9
a b c
R d
+ +
− =


(đpcm)
(đpcm)
0, 5
0, 5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0
(4;2)
( 1;2)

-4+4
os(d;AB)= 0
20. 5
( ; ) 90
d
AB
n
n
c
d AB
=
= −
⇒ =
⇒ =
r
r
Câu3:
Câu3:
Nhận xét: Nếu lấy M,N theo
Nhận xét: Nếu lấy M,N theo
thứ tự là điểm đối xứng của
thứ tự là điểm đối xứng của
A qua
A qua
( )
B
d


v à

v à
( )
C
d


thì
thì


M,N
M,N
thuộc BC.
thuộc BC.
-Phương trình đường thẳng d
-Phương trình đường thẳng d
qua A và vuông góc với
qua A và vuông góc với
( )
B
d


d : 2x+y-3=0
d : 2x+y-3=0
Gọi E là giao điểm của d và
Gọi E là giao điểm của d và
( )
B
d

thì E(1;1) mà E là trung
thì E(1;1) mà E là trung
điểm của AM nên M(0;3)
điểm của AM nên M(0;3)
-Phương trình đường thẳng
-Phương trình đường thẳng
d’ qua A và vuông góc với
d’ qua A và vuông góc với
( )
C
d


có phương trình
có phương trình
d’ : x-y-3=0
d’ : x-y-3=0
Gọi F là giao điểm của d’ và
Gọi F là giao điểm của d’ và
( )
C
d
thì F(0;-3) mà F là trung
thì F(0;-3) mà F là trung
điểm của AN nên N(-2;-5)
điểm của AN nên N(-2;-5)
- Phương trình đường thẳng
- Phương trình đường thẳng
BC là 4x-y+3=0
BC là 4x-y+3=0

×