Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Chương 3 Bảng cân đối kế toán (Môn Kế Toán Tài Chính 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 24 trang )

10/Dec/13
1
Chương 3:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
1
MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này sinh viên sẽ:
 Trình bày được mục đích của BCTC
 Giải thích nội dung và ý nghĩa của các BCTC
 Giải thích được các nguyên tắc cơ bản và yêu cầu của kế toán
tài chính ảnh hưởng đến việc lập và trình bày BCTC .
 Giải thích các nguyên tắc trình bày BCTC
 Phân tích và giải thích mục đích, nội dung của Bảng cân đối
kế tóan.
 Vận dụng phương pháp để lập Bảng cân đối kế toán.
2
NỘI DUNG
 Tổng quan về BCTC
 Bảng cân đối kế toán
3
PHẦN 1 – TỔNG QUAN VỀ BCTC
Bản chất BCTC
Chuẩn mực chung
Chuẩn mực trình bày báo cáo tài chính
4
10/Dec/13
2
BẢN CHẤT CỦA BCTC
Kế toán tài chính chủ yếu nhằm cung cấp thông tin


cho các đối tượng ở bên ngoài (nhà đầu tư, chủ nợ, nhà
nước …), thông qua các báo cáo tài chính.
 Bảng cân đối kế toán
 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 Bản thuyết minh
5
MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 Cung cấp thông tin theo một cấu trúc chặt chẽ về tình
hình tài chính, tình hình kinh doanh, các luồng tiền và
các thông tin bổ sung của doanh nghiệp, đáp ứng nhu
cầu hữu ích cho số đông những người sử dụng để đưa
ra các quyết định kinh tế.
6
Các báo cáo tài chính
7
Báo cáo kết
quả HĐKD
Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ
Bảng cân đối
kế toán
Bản thuyết
minh BCTC
Tình hình tài chính
Tình hình
kinh doanh
Tình hình tạo ra
tiền và sử dụng
tiền

Thông tin
bổ sung
Một bức tranh toàn diện
Thông tin trên BCTC
8
Thông tin Báo cáo tài chính Nội dung Tính chất
Tình hình tài chính
Bảng cân đối kế
toán
Nguồn lực kinh tế
Nguồn hình thành
nguồn lực kinh tế
Thời điểm
Sự thay đổi tình hình tài
chính
Báo cáo kết quả
hoạt động kinh
doanh
Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ
Sự vận động của
nguồn lực kinh tế
Sự thay đổi tương
ứng của nguồn
hình thành
Thời kỳ
Các thông tin bổ sung
Bản thuyết minh
báo cáo tài chính
Số liệu chi tiết và

các giải thích
Thời điểm
và thời kỳ
10/Dec/13
3
Khuôn mẫu lý thuyết kế toán VN
 Chuẩn mực số 01 (VAS 01) – Chuẩn mực chung:
 Các nguyên tắc kế toán cơ bản
 Các yêu cầu cơ bản
 Các yếu tố của báo cáo tài chính
9
Các nguyên tắc kế toán cơ bản
Cơ sở dồn tích
Hoạt động liên tục
Giá gốc
Phù hợp
Nhất quán
Thận trọng
Trọng yếu
10
Cơ sở dồn tích
Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp
liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở
hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào
thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực
tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền.
11
Thí dụ 2
1. Ngày 1 tháng 2, Công ty dược BB ký hợp đồng với một khách hàng
về việc cung cấp dịch vụ trong 3 tháng với giá vốn 75.000.000đ. Bắt

đầu thực hiện vào ngày 1 tháng 4. Ngày 15 tháng 5 khách hàng
thanh toán toàn bộ tiền cho hợp đồng này là 225.000.000đ.
2. Ngày 1 tháng 2, công ty TT nhận được vật dụng đã đặt mua và trả
tiền cho nhà cung cấp 100.000.000đ. 60% số vật dụng được sử dụng
trong tháng 3 và phần còn lại sử dụng trong tháng 4. Ngày 20 tháng
4, nhận 120.000.000đ vật dụng đã đặt mua, hóa đơn của lô hàng này
được chi trả vào tháng 5. 30% số vật dụng được sử dụng trong tháng
5 và phần còn lại sử dụng trong tháng 6.
Yêu cầu: Xác định chi phí, và dòng tiền được ghi chép trong hệ thống kế toán
trong tháng trong bảng sau.
12
10/Dec/13
4
Thí dụ 2(tt)
13
Chi phí hay dòng tiền? Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
1
Chi phí
Dòng tiền
2
3
4
Hoạt động liên tục
Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là
doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục
hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần,
nghĩa là doanh nghiệp không có ý định cũng như
không buộc phải ngừng hoạt động hoặc phải thu hẹp
đáng kể quy mô hoạt động của mình.
14

Thí dụ 3
VHL- Công ty Cổ phần Viglacera Hạ Long
Lỗ lũy kế đến thời điểm 30/06/2012 của VHL là 80,9 tỷ đồng, tổng
nợ ngắn hạn vượt quá tài sản ngắn hạn là 322 tỷ đồng. Các dấu hiệu
này dẫn tới sự nghi ngờ về khả năng hoạt động theo giả định hoạt
động liên tục của VHL. Khả năng hoạt động liên tục của VHL phụ
thuộc rất lớn vào chính sách bán hàng thu tiền ngay mà Công ty đang
áp dụng.
VHL tin rằng với chính sách bán hàng thu tiền ngay mà công ty đang
áp dụng, và các kế hoạch huy động các nguồn vốn tín dụng và vốn từ
chủ sở hữu sắp tới, công ty sẽ vẫn tiếp tục hoạt động kinh doanh bình
thường.
15
Giá gốc
Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. Giá gốc của
tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương
tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của tài
sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận.
Giá gốc của tài sản không được thay đổi trừ khi có
quy định khác trong chuẩn mực kế toán cụ thể.
16
10/Dec/13
5
Thí dụ 4
Mua một tài sản cố định hữu hình, giá mua chưa thuế GTGT là
400 trđ, thuế GTGT được khấu trừ 10% thanh toán bằng chuyển
khoản. Chi phí vận chuyển, lắp đặt chạy thử TSCĐ trên thanh
toán bằng tiền tạm ứng 10,5 trđ, trong đó có thuế GTGT 5%.
TSCĐ đã sẵn sàng đi vào sử dụng.
Mua 20.000 cp VNM, giá mua trên thị trường chứng khoán là

100.000đ/cp (mệnh giá 10.000đ/cp), chi phí mua 0,15%/giát trị
giao dịch. Toàn bộ đã thanh toán bằng TGNH.
Yêu cầu: Tính NG TSCĐHH và giá trị khoản đầu tư.
17
Phù hợp
Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với
nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi
nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến
việc tạo ra doanh thu đó.
Chi phí tương ứng với doanh thu gồm chi phí của kỳ
tạo ra doanh thu và chi phí của các kỳ trước hoặc chi
phí phải trả nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ đó.
18
Thí dụ 5
Năm 20x0, SCR bàn giao một toà nhà cho khách hàng, giá trị
quyết toán là 11.000 trđ, trong đó có thuế GTGT 10%, đã thu
tiền 95% bằng TGNH.
Tổng chi phí xây dựng của tòa nhà, trang thiết bị lắp đặt cho toà
nhà là 9.300 trđ.
Theo hợp đồng, thời gian bảo hành công trình là 1 năm kể từ
ngày bàn giao. Theo ước tính của SCR, đối với những toà nhà
kiên cố, chi phí bảo hành công trình khoảng 2%/doanh thu.
Yêu cầu: Kế toán sẽ ghi nhận doanh thu, chi phí như thế nào?
19
Nhất quán
 Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp
đã chọn phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong
một kỳ kế toán năm.
Trường hợp có thay đổi chính sách và phương pháp kế
toán đã chọn thì phải giải trình lý do và ảnh hưởng của

sự thay đổi đó trong phần thuyết minh báo cáo tài
chính.
20
10/Dec/13
6
Thí dụ 6
Tháng 6/20x0, Công ty A mua một xe ô tô hạng sang với giá
đầu tư là 4.000 trđ để cung cấp dịch vụ cho thuê đám cưới. Thời
gian ước tính khấu hao là 10 năm, khấu hao đường thẳng.
Đến tháng 8/20x2, công ty A quyết định thay đổi khấu hao tài
sản từ phương pháp đường thẳng sang phương pháp số dư giảm
dần có điều chỉnh cho niên độ 20x2.
Yêu cầu: Xem xét việc vân dụng nguyên tắc nhất quán của công
ty A.
21
Thận trọng
Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết để
lập các ước tính kế toán trong các điều kiện không chắc chắn.
Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:
 Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn;
 Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập;
 Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí;
 Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về
khả năng thu được lợi ích kinh tế, còn chi phí phải được ghi nhận khi có
bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí.
22
Thí dụ 7
Theo kết quả kiểm kê hàng tồn kho cuối năm 20x0 của công ty A
như sau:
- Tổng giá trị hàng tồn kho trên sổ sách là 1.200 trđ, trong đó,

Vật liệu 800 trđ, CCDC: 50 trđ, Hàng hóa: 350 trđ
- Giá trị vật liệu kiểm kê thiếu 20 trđ
- Trong số hàng hóa tồn kho, có một số hàng hóa có giá trị ghi sổ
là 60 trđ, đã tồn kho từ 2 năm trước, lỗi thời, giảm chất lượng,
giá bán ước tính 30 trđ, chi phí bán ước tính 3 trđ.
Yêu cầu: Xác định mức trích lập dự phòng hàng tồn kho, Biết số
dư TK 159 đầu năm là 0.
23
Trọng yếu
Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu
thông tin hoặc thiếu chính xác của thông tin đó có thể làm sai
lệch đáng kể báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến quyết định
kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính.
Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của thông tin
hoặc các sai sót được đánh giá trong hoàn cảnh cụ thể. Tính
trọng yếu của thông tin phải được xem xét trên cả phương diện
định lượng và định tính
24
10/Dec/13
7
Thí dụ 8
Ngành điện lực Việt Nam làm văn bản xin Bộ Tài
chính chấp thuận cho khấu hao trên báo cáo tài chính
các thiết bị điện mới đầu tư trong 5 năm mặc dù thời
gian sử dụng là 20 năm. Lý do là nhanh chóng thu hồi
vốn để trả nợ vay nước ngoài.
Dựa vào các nguyên tắc kế toán cơ bản và các yêu cầu
cơ bản của kế toán để bình luận về phương án trên.
25
Các yêu cầu cơ bản của kế toán

 Trung thực
 Khách quan
 Đầy đủ
 Kịp thời
 Dễ hiểu
 Có thể so sánh được
26
Các yếu tố cơ bản của BCTC
Bảng cân đối kế toán
 Tài sản
 Nợ phải trả
 Vốn chủ sở hữu
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
 Doanh thu và thu nhập khác
 Chi phí
27
Tài sản
Tài sản là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có
thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
Tài sản được ghi nhận khi:
 Doanh nghiệp có khả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế
trong tương lai và
 Giá trị của tài sản đó được xác định một cách đáng tin cậy
28
10/Dec/13
8
Thí dụ 9
Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá
các khoản sau có đủ tiêu chuẩn ghi vào tài sản của DN
không:

 DN bỏ ra 5 tỷ mua quyền sử dụng đất mà không sử dụng, chỉ
giữ chờ tăng giá để bán.
 Trong 5 năm, DN đã chi 300 triệu cho nhân viên đi học, nhờ
đó đã tạo ra một đội ngũ nhân viên lành nghề.
 DN trả trước tiền thuê đất ở khu công nghiệp X là 15 tỷ với
thời gian là 15 năm.
29
Nợ phải trả
Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát
sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh
nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình.
Điều kiện ghi nhận:
 Chắc chắn là doanh nghiệp sẽ phải dùng một lượng tiền chi ra
để trang trải cho những nghĩa vụ hiện tại mà doanh nghiệp
phải thanh toán, và
 Khoản nợ phải trả đó phải xác định được một cách đáng tin
cậy.
30
Thí dụ 10
Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các khoản
sau có đủ tiêu chuẩn ghi vào nợ phải trả của DN không:
 DN bị kiện vì vi phạm Luật lao động. Dù chưa có quyết định chính thức
nhưng chắc chắn DN sẽ phải bồi thường trong khoảng 300-340 triệu
đồng.
 DN bán hàng cam kết bảo hành trong 1 năm. Chi phí bảo hành phải chi
ước tính đáng tin cậy trong năm sau là 200 triệu; trong đó bảo hành cho
sản phẩm bán năm nay là 120 triệu và cho năm sau là 80 triệu.
 DN công bố kế hoạch thu hồi 10.000 xe gắn máy do bị lỗi hệ thống điện
có thể gây cháy nổ. Chi phí dự kiến đáng tin cậy là 400 triệu đồng.
31

Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là phần còn lại của tài sản sau khi trừ
đi nợ phải trả
32
10/Dec/13
9
Doanh thu và thu nhập khác
Doanh thu và thu nhập khác là tổng giá trị các lợi ích kinh tế
doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt
động sản xuất, kinh doanh thông thường và các hoạt động khác
của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không
bao gồm khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu.
Doanh thu và thu nhập khác được ghi nhận khi thu được lợi ích
kinh tế trong tương lai có liên quan tới sự gia tăng về tài sản
hoặc giảm bớt nợ phải trả và giá trị gia tăng đó phải xác định
được một cách đáng tin cậy.
33
Thí dụ 11
Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá
các khoản sau có đủ tiêu chuẩn ghi vào doanh thu/thu
nhập khác của DN không:
 Nhận tiền ứng trước của khách hàng
 Nhà nước trợ giá cho một tấn nông sản tiêu thụ là 200 triệu
đồng.
 Nhà cung cấp X đồng ý nhận một tài sản để cấn trừ một
khoản nợ.
 Ngân hàng Y đồng ý chuyển một khoản nợ thành vốn góp.
34
Chi phí
Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong

kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu
trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn
chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc
chủ sở hữu.
Chi phí sản xuất, kinh doanh và chi phí khác được ghi nhận
trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi các khoản chi
phí này làm giảm bớt lợi ích kinh tế trong tương lai có liên quan
đến việc giảm bớt tài sản hoặc tăng nợ phải trả và chi phí này
phải xác định được một cách đáng tin cậy.
35
Thí dụ 12
Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các khoản
sau có đủ tiêu chuẩn ghi vào chi phí của DN không:
 Chi tiền mặt ứng trước tiền hàng cho người bán.
 Chuyển khoản thanh toán tiền điện, nước, điện thoại sử dụng trong tháng
 Chi thanh toán tiền cổ tức năm trước
 Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán.
 Chi tiền nộp phạt vi phạm hành chính về thuế.
36
10/Dec/13
10
Trình bày báo cáo tài chính (VAS 21)
Yêu cầu lập và trình bày BCTC
Nguyên tắc lập và trình bày BCTC
 Quy định trách nhiệm lập và trình bày BCTC
37
Yêu cầu lập và trình bày BCTC
 Trung thực và hợp lý;
 Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế toán phù hợp với qui
định của từng chuẩn mực kế toán nhằm đảm bảo cung cấp

thông tin thích hợp với nhu cầu ra quyết định kinh tế của người
sử dụng và cung cấp được các thông tin đáng tin cậy.
38
Tính đáng tin cậy của thông tin
Trình bày trung thực, hợp lý tình hình tài chính, tình hình và kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp
Phản ánh đúng bản chất kinh tế của các giao dịch và sự kiện
không chỉ đơn thuần phản ánh hình thức hợp pháp của chúng
Trình bày khách quan, không thiên vị
Tuân thủ nguyên tắc thận trọng
 Trình bày đầy đủ trên mọi khía cạnh trọng yếu.
39
Nguyên tắc lập và trình bày BCTC
Hoạt động liên tục
Cơ sở dồn tích
Nhất quán
Trọng yếu và tập hợp
 Bù trừ
Có thể so sánh được
40
10/Dec/13
11
Trọng yếu và tập hợp
Từng khoản mục trọng yếu phải được trình bày riêng biệt trong
BCTC. Các khoản mục không trọng yếu thì được tập hợp lại theo
từng khoản mục có cùng tính chất hoặc chức năng
Một thông tin được coi là trọng yếu nếu không trình bày hoặc
trình bày thiếu chính xác của thông tin có thể làm sai lệch đáng kể
BCTC. Tính trọng yếu phụ thuộc vào quy mô & tính chất của các
khoản mục

41
Bù trừ
 Bù trừ tài sản và nợ phải trả
Khi ghi nhận các giao dịch kinh tế và các sự kiện để lập và trình
bày báo cáo tài chính không được bù trừ tài sản và công nợ, mà
phải trình bày riêng biệt tất cả các khoản mục tài sản và công
nợ trên báo cáo tài chính.
Bù trừ doanh thu, thu nhập và chi phí
Một số giao dịch ngoài hoạt động kinh doanh thông thường của
doanh nghiệp thì được bù trừ khi ghi nhận giao dịch và trình
bày báo cáo tài chính: Thanh lý, nhượng bán chứng khoán, hoạt
động kinh doanh ngoại tệ.
42
Có thể so sánh được
 Báo cáo tài chính sẽ có cột kỳ báo cáo và kỳ gốc để so sánh.
Để có thể so sánh được, BCTC phải:
 Áp dụng các nguyên tắc nhất quán
 Khai báo về chính sách kế toán sử dụng trên BCTC
43
Hệ thống BCTC của DN
 Hệ thống BCTC của DN bao gồm BCTC năm và BCTC giữa
niên độ
 Hệ thống BCTC gồm:
- Bảng cân đối kế toán Mẫu số B01-DN
- Báo cáo kết quả kinh doanh Mẫu số B02-DN
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Mẫu số B03-DN
- Bản thuyết minh BCTC Mẫu số B01-DN
10/Dec/13
12
Trách nhiệm lập và trình bày BCTC

Tất cả các doanh nghiệp thuộc các ngành, các thành phần kinh
tế đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính năm. Các cơng ty,
Tổng cơng ty có các đơn vị kế tốn trực thuộc, phải lập báo cáo
tài chính tổng hợp vào cuối kỳ kế tốn năm dựa trên báo cáo tài
chính của các đơn vị kế tốn trực thuộc cơng ty, Tổng cơng ty.
Đối với DNNN, các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường
chứng khốn còn phải lập báo cáo tài chính giữa niên độ dạng
đầy đủ.
Cơng ty mẹ và tập đồn phải lập báo cáo tài chính hợp nhất
giữa niên độ.
45
Kỳ lập-Nơi nhận BCTC
Các loại DN Kỳ lập
BC
Nơi nhận Bcáo cáo
CQTài
chính
CQ
thuế
Co quan
thống kê
DN cấp
trên
CQ đăng
ký KD
DDNN Quý,năm X x x x x
DD có vốn
đầu tư nước
ngòai
Năm x x x x X

Các loại DN
khác
Năm x x x x
Thời hạn nộp BCTC
DNNN DN khác
DN Tống
CT
ĐVtrực
thuộc
DNTN,
Cty hợp
danh
DN khác ĐVtrực
thuộc
BCTC
quý
Chậm
nhất
20ngày
Chậm
nhất
45
ngày
Theo
quy đònh
cấp trên
Không
bắt buộc
Không bắt
buộc

Theo yêu
cấu
BCTC
năm
Chậm
nhất
30ngày
Chậm
nhất
90ngày
Theo
quy đònh
cấp trên
Chậm
nhất
30ngày
Chậm
nhất
90ngày
Theo quy
đònh cấp
trên
Kỳ lập BCTC
 Niên độ BCTC: DN lập BCTC năm có thể trọn vào năm dương
lịch hoặc bắt đầu của một q trong năm
Giữa niên độ: Là mỗi q của năm tài chính (Khơng bao gồm
q IV)
10/Dec/13
13
Phần 2 - Bảng cân đối kế toán

Khái niệm
Kết cấu
Nguyên tắc lập và trình bày
Hướng dẫn lập từng chỉ tiêu
Khái niệm
BCĐKT là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh một cách tổng
quát toàn bộ giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản của DN
tại một thời điểm nhất định.
Bảng cân đối kế toán phản ánh đối tượng kế toán tại ngày báo
cáo (báo cáo thời điểm)
Phản ánh tình hình tài chính doanh nghiệp
Tình hình tài chính
Tình hình tài chính là gì?
 Các nguồn lực kinh tế mà DN kiểm soát
 Các nguồn tài trợ cho tài sản
 Khả năng trả các món nợ tới hạn
Tình hình tài chính được trình bày ở đâu?
 Bảng cân đối kế toán
 Tài sản
 Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
 Tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn
Kết cấu của BCĐKT
Tài sản Mã số Thuyết
minh
Số
cuối
năm
Số đầu
năm
A. Tài sản ngắn hạn

B. Tài sản dài hạn
Tổng cộng tài sản
A. Nợ phải trả
B. Vốn chủ sở hữu
Tổng cộng nguồn vốn
10/Dec/13
14
Ngun tắc lập
Tn thủ các ngun tắc chung về lập và trình bày báo cáo tài
chính
Khơng được bù trừ nợ phải thu và phải trả (nếu khơng có quy
định cho phép bù trừ).
Cơ sở số liệu
Bảng cân đối kế tốn của năm trước (ghi vào cột số đầu năm)
Bảng cân đối tài khoản
Sổ cái tổng hợp tài khoản loại 0 đến 4,
Sổ chi tiết một số đối tượng để lập bảng tổng hợp chi tiết.
Hướng dẫn chi tiết cách lập
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Tài sản ngắn hạn
 Tiền và tương đương tiền
 Bao gồm tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển và tương đương tiền
 Đầu tư ngắn hạn
 Là các khoản đầu tư cho mục tiêu ngắn hạn, gồm: chứng khoán ngắn hạn và
đầu tư ngắn hạn khác
 Khoản phải thu
 Bao gồm khoản phải thu khách hàng, ứng trước cho người bán, thuế GTGT

được khấu trừ, phải thu nội bộ và các khoản phải thu khác.
 Hàng tồn kho.
 Bao gồm hàng đang đi đường, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, chi phí SXKD
dở dang, thành phẩm, hàng hóa, hàng gửi đi bán.
 Tài sản ngắn hạn khác
 Gồm chi phí trả trước, tạm ứng, ký quỹ ngắn hạn…
10/Dec/13
15
Tài sản ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn MS
Tiền & TĐ Tiền 110
Tiền 111
Các khoản TĐ Tiền 112
Đầu tư TC ngắn hạn 120
Đầu tư ngắn hạn 121
Dự phòng GG 129
TK 111, 112, 113
TK 121
Chi tiết: ĐTNH
TK 128
TK 129
TK 121, 128
Chi tiết: TĐT
Thuyết minh
V.01
Thuyết minh
V.02
Thí dụ 13
Tại ngày 31/12/20x0,có số liệu tại cơng ty ABC như sau:
 TK 111: 300 trđ

 TK 112: 700 trđ
 Tk 121: 300 trđ, cổ phiếu NH ACB
 TK 128: 1.000 trđ
 Gửi ngân hàng kỳ hạn 2 tháng: 600 trđ
 Cho vay kỳ hạn 1 năm: 400 trđ
u cầu: Trình bày số liệu trên vào BCĐKT
Tài sản ngắn hạn MS
Các khoản phải thu 130
Phải thu KH 131
Trả trước N/bán 132
Phải thu nội bộ 133
Phải thu theo tiến độ 134
Phải thu khác 135
Dự phòng NPTKĐ 139
TK 131 (Nợ)
Chi tiết: NH
TK 136, 336 (Nợ)
Chi tiết: NH
TK 337 (Nợ)
TK 139
TK 331 (Nợù)
Chi tiết: NH
Thuyết minh
V.03
TK 1385, 1388,
334, 338 (Nợ)
Thí dụ 14
Tại ngày 31.12.20x0, có số liệu tại cơng ty ABC như sau:
STT Tên KH Kỳ hạn TT Sdư Nợ Sdư Có
1 Hồng Lê 01/10/20x0 400 trđ

2 Khang Nhân 01/08/20x2 70 trđ
3 Thiên Cầm 200 trđ
4 Đại Kỳ 21/7/20x1 300 trđ
5 Lục Qn 03/04/20x1 130 trđ
Tài khoản 139 có số dư là 20 trđ, dự phòng cho KH Hồng Lê
Trình bày các khỏan nợ phải thu trên Bảng cân đối kế tốn.
10/Dec/13
16
Tài sản ngắn hạn MS
Hàng tồn kho 140
Hàng tồn kho 141
Dự phòng GG 149
TS ngắn hạn khác
150
CP trả trước NH 151
TGTGT được KT 152
Thuế phải thu 154
TS ngắn hạn khác 158
TK 151-158
TK 142
TK 1381, 141, 144
TK 159
TM V.04
TK 333 (Nợ)
TM V.05
TK 133
Thí dụ 15
Tại ngày 31.12.20x0, Cơng ty ABC có số dư các tài khoản sau:
 TK 151: 300 trđ, TK 152: 630 trđ
 TK 153: 15 trđ, TK 154: 650 trđ, TK 155: 1.203 trđ

 TK 156: 120 trđ
Một số hàng hóa có giá mua 65 trđ, lưu kho từ rất lâu, khơng
bán được, giá bán ước tính 32 trđ, chi phí bán ước tính 3 trđ.
u cầu:
1. Tính khoản dự phòng giảm giá phải lập
2. Trình bày thơng tin trên vào Bảng cân đối kế tốn
Thí dụ 16
Số liệu này 1/12/20x0, cơng ty ABC:
 Số dư các tài khoản:
TK 1381: 12 trđ, TK 1388: 5 trđ (thủ kho phải bồi thường ), tài
khoản 144 – Ký quỹ nhập khẩu: 42 trđ.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/20x0:
 Trừ lương thủ kho 1 trđ.
 Dùng tiền ký quỹ trả nợ nhà cung cấp: 24 trđ
 Bắt bồi thường tài xế làm mất hàng ở tháng trước: 6 trđ, còn
lại doanh nghiệp chịu.

u
cầu
:
Trình
bày
thơng
tin
trên
trên
Bảng
cân
đối
kế

tốn
.
Bài tập thực hành 1
• Liệt kê các khoản nào sau đây là khoản phải thu ngắn hạn đền
thời điểm 31/12/X1
- Tài sản thiếu chờ xử lý chưa thu hồi được từ tháng 11/X0
- Tiền bán hàng cho trả góp 2 năm bắt đầu từ tháng 3/X1
- Lãi tiền gởi NH chưa nhận lũy kế 12 tháng kể từ tháng 7/X0
- Khoản bồi thường của nhà cung cấp hơn 1 năm vẫn chưa nhận
được, khả năng khơng thu hồi khỏan này là 80%
- Lãi trái phiếu đầu tư 5 năm chưa đáo hạn, lãi nhận hằng năm,
năm X1 chưa nhận
10/Dec/13
17
Bài tập thực hành 2
• Số dư TK 131: 650tr
• Chi tiết:
- Phải thu cơng ty M: 560tr
- Nhà máy D ứng trước tiền hàng:120tr
- Cửa hàng X nợ chưa trả 210tr
Các chỉ tiêu này ghi nhận trên BCĐKT như thế nào?
Bài thực hành 3
• Số dư cuối kỳ của tài khoản “Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn”
trình bày trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X3 của Công ty
Phú Cường là 800 triệu.
• Trong năm 20X4, Phú Cường ký quỹ ngắn hạn 500 triệu tại Ngân
hàng X theo yêu cầu của Hãng ITC để được làm đại lý phân phối
hàng.
• Do chậm trễ trong giao ước với ITC nên Phú Cường bò phạt một
khoản tiền là 20 triệu, đơn vò đã dùng tiền mặt để trả.

• Cũng trong năm 20X4, Phú Cường nhận lại một TSCĐ đã cầm cố
ngắn hạn trước đây với nguyên giá 100 triệu, đã khấu hao 50 triệu.
Số dư cuối kỳ của tài khoản “Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn”
trình bày trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X4 của Công ty
Phú Cường là?
Bài tập thực hành 4
Xác định thơng tin trên các báo cáo tài chính
Thơng tin về nguồn lực mà DN đã sử dụng trong suốt kỳ kế
tốn năm.
Số tiền mà DN đã nợ của các tổ chức kinh tế khác hay của các
cá nhân khác trong năm.
Số vốn đầu tư ban đầu của chủ sở hữu đến thời điểm báo cáo.
Số tiền mà DN sử dụng vào hoạt động đầu tư máy móc thiết bị
cho đền thời kỳ báo cáo .
u cầu: Chỉ ra chỉ tiêu nào sẽ được trình bày trên Bảng CĐKT
67
Tài sản dài hạn
 Các khoản phải thu dài hạn
 Bao gồm các khoản phải thu dài hạn của khách hàng, phải thu nội bộ hoặc
phải thu khác có tính chất dài hạn
 Tài sản cố đònh
 Bao gồm nhà xưởng, máy móc thiết bò, phương tiện vận tải, dụng cụ quản lý,
cây lâu năm , các tài sản vô hình như quyền sử dụng đất, nhãn hiệu hàng
hóa; quyền phát hành… và chi phí xây dựng cơ bản dở dang
 Bất động sản đầu tư
 Bao gồm các bất động sản sử dụng vào mục đích cho thuê hoạt động, chờ
tăng giá hoặc chưa có mục đích sử dụng.
 Các khoản đầu tư dài hạn
 Là các khoản đầu tư có thời hạn thu hồi trên 1 năm, gồm đầu tư vào công ty
con, công ty liên doanh, công ty liên kết và đầu tư dài hạn khác

 Tài sản dài hạn khác
 Bao gồm chi phí trả trước dài hạn, ký quỹ dài hạn…
10/Dec/13
18
Tài sản dài hạn
Tài sản dài hạn MS
Phải thu dài hạn 210
Phải thu DH K/hàng 211
Phải thu DH nội bộ 212
Phải thu DH khác 213
Dự phòng NPTKĐ 219
TK 131
Chi tiết: DH
TK 138, 244, 338
(Nợ), Chi tiết: DH
TK 139
Chi tiết: DH
TK 1361, 1368
Chi tiết: DH
TM V.06
TM V.07
Thí dụ 17
Lấy số liệu ở thí dụ 2, trình bày vào các khoản mục phải thu dài
hạn.
Tài sản dài hạn MS
Tài sản cố đònh 220
TSCĐ hữu hình 221
Nguyên giá 222
Hao mòn lũy kế 223
TSCĐ thuê tài chính 224

Nguyên giá 225
Hao mòn lũy kế 226
TSCĐ vô hình 227
Nguyên giá 228
Hao mòn lũy kế 229
CP XDCB dở dang 230
TK 211
TK 212
TK 2142
TK 2143
TK 2141
TM V.08
TK 213
TK 241
TM V.09
TM V.10
Bài tập thực hành 5
• Ơng A là kế tốn trưởng Cơng ty X. Cơng ty X gặp khó khăn về tài chính,
đang nổ lực tìm cách cắt giảm chi phí.
• Ơng B, giám đốc Cơng ty X, u cầu ơng A kéo dài thời gian sử dụng hữu
ích khi tính khấu hao các máy chun dùng từ 5 năm lên 10 năm. Ơng B
tin rằng thay đổi này sẽ tiết kiệm chi phí đáng kể, do chi phí khấu hao các
tài sản này sẽ được cắt giảm gần một nửa.
Nếu u cầu của Ơng B được Ơng A thực hiện sẽ ảnh hưởng đến thơng tin
trên báo cáo tài chính ra sao?
Dùng các ngun tắc kế tóan để giải thích ảnh hưởng trên
10/Dec/13
19
Thí dụ 18
Doanh nghiệp mua một miếng đất để xây dựng nhà xưởng,

trong q trình san lấp, xây dựng cơ sở hạ tầng .DN quyết định
thay đổi mục đích sử dụng sang cho th, khi xây dựng xong,
miếng đất này được ghi nhận trên BCĐKT ra sao?
Tài sản dài hạn MS
BĐS đầu tư 240
Nguyên giá 241
Hao mòn lũy kế 242
Đầu tư dài hạn 250
ĐT vào công ty con 251
ĐT vào cty LK, LD 252
ĐT dài hạn khác 253
Dự phòng GG 259
TK 217
TK 221
TK 222, 223
TK 229
TK 2147
Thuyết minh
V.12
TK 228
Thuyết minh
V.13
Tài sản dài hạn MS
TS dài hạn khác 260
CP trả trước DH 261
TS thuế TN hoãn lại 262
TS DH khác 268
TK 242
244
TK 243

TM V.14
Bài tập thực hành 6
• Công ty Minh Hằng là công ty chuyên phát triển phần mềm,
chi phí phát sinh trong quá trình phát triển chương trình phần
mềm gồm các chi phí thiết kế chương trình, chi phí chi
tiết,lên kế hoạch,chi phí thiết kế,mã hóa,thử nghiệm.
• Sau 2 năm, công ty xác đònh rằng sản phẩm phần mềm đã sản
xuất thành công và công ty sẽ đăng ký bản quyền hay bằng
phát minh sáng chế nhằm để có thể bán sản phẩm này ra thò
trường.
• Tòan bộ chi phí kể trên được ghi nhận vào BCĐKT như thế
nào?
10/Dec/13
20
Bài tập thực hành 7
• Trường hợp phần mềm mà Minh Hằng được
sản xuất để sử dụng nội bộ, ví dụ như chương
trình tính lương thì có được ghi nhận là TSCĐ
vô hình của DN hay không?
Bài tập thực hành 8
• Giả sử Minh Hằng không sản xuất phần
mềm mà phải mua phần mềm tính lương hay
hàng tồn kho thì phần mềm này có được ghi
nhận là TSCĐ VH trên BCĐKT hay không ?
TK DƯ NỢ ĐK DƯ CĨ ĐK DƯ NỌ CK DƯ CĨ CK
211
55,278,798,853
-
57,007,946,169
-

212
4,085,533,316
-
4,149,733,376
-
213
109,934,416,800
-
109,934,416,800
-
214 -
66,095,762,148
-
82,931,908,833
217
452,838,178,485
-
549,637,925,339
-
221
234,663,283,064
-
234,663,283,064
-
223
13,300,000,000
-
26,800,000,000
-
228

750,000,000
-
750,000,000
-
229
-
2,397,847,573
-
2,397,847,573
Thí dụ 19 – Số dư đầu năm và cuối năm 20x0 tại cty ABC
Thơng tin chi tiết
Theo anh chị, kế tốn cần thơng tin chi tiết gì mới có thể phản
ánh số liệu trên vào bảng cân đối kế tốn.
10/Dec/13
21
Nợ phải trả ngắn hạn

Các khoản phải trả trong một chu kỳ kinh doanh kể từ
ngày kết thúc niên độ
 Vay và nợ ngắn hạn
 Phải trả người bán
 Người mua trả tiền trước
 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
 Phải trả người lao động
 Chi phí phải trả
 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Nợ ngắn hạn MS
Vay và nợ ngắn hạn 311
Phải trả người bán 312
Người mua trả trước 313

Thuế và các khoản phải nộp 314
Phải trả người lao động 315
Chi phí phải trả 316
Phải trả đơn vi nội bộ 317
Phải trả theo tiến độ HĐXD 318
Các khoản PTPN ngắn hạn khác 319
Dự phòng phải trả ngắn hạn 320
TK 311, 315
TK 131 (Có)
Chi tiết: NH
TK 333 (Có)
TK 335
TK 331 (Có)
Chi tiết: NH
TM V.15
TK 334 (Có)
TK 338,138 (Có)
Chi tiết: NH
TK 337 (Có)
TK 352 (Có)
TK 336
Thí dụ 20 – Sdư đầu năm và cuối năm 20x0 tại cty ABC
TK DƯ NỢ ĐK DƯ CĨ ĐK DƯ NỌ CK DƯ CĨ CK
311 -
433,984,617,850
-
511,816,811,402
315
-
53,178,505,957

-
1,453,604,016
331
1,334,563,215
913,046,469
1,133,138,027
10,124.520,030
333
-
6,256,611,522
-
1,110,901,392
334 -
1,177,225,426
-
1,514,379,269
335
-
10,504,454,006
-
8,951,386,663
336 -
230,814,391,710
-
208,839,166,778
338
-
94,247,457,425
-
93,761,739,015

Nợ dài hạn

Các khoản phải trả khơng phải là nợ ngắn hạn
 Phải trả dài hạn người bán
 Phải trả dài hạn khác
 Vay và nợ dài hạn
10/Dec/13
22
Nợ dài hạn MS
Phải trả DH người bán 331
Phải trả DH nội bộ 332
Phải trả DH khác 333
Vay và nợ DH 334
Thuế TNHL phải trả 335
DP trợ cấp mất việc làm 336
Dự phòng phải trả dài
hạn
337
TK 331 (Có)
Chi tiết: DH
TK 341,342,343
TK 344, 338 (Có)
Chi tiết: DH
TK 336 (Có)
Chi tiết: DH
T M V.19
TK 347
TM V.21
TK 351
TK 352

Thí dụ 21
TK DƯ NỢ ĐK DƯ CĨ ĐK DƯ NỌ CK DƯ CĨ CK
341 -
25,770,283,000
-
146,500,000,000
342
-
2,892,890,995
-
1,448,532,098
344 -
15,255,830,886
-
12,058,577,550
351
-
640,526,678
-
531,837,926
u cầu: Trình bày trên BCĐKT
Vốn chủ sở hữu

Phần còn lại của tài sản sau khi thanh tốn nợ phải trả
 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
 Thặng dư vốn cổ phần
 Vốn khác của chủ sở hữu
 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
 Chênh lệch tỷ giá hối đối
 LN chưa phân phối

 Quỹ đầu tư phát triển
 Quỹ dự phòng tài chính
Vốn chủ sở hữu MS
Vốn ĐT của CSH 411
Thặng dư VCP 412
Vốn khác của chủ SH 413
Cổ phiếu ngân quỹ 414
CL đánh giá lại TS 415
Chênh lệch tỷ giá 416
Quỹ ĐT phát triển 417
Quỹ DP tài chính 418
Quỹ khác thuộc VCSH 419
LN sau thuế chưa pp 420
Nguồn vốn ĐT XDCB 421
TK 4111
TK 419
TK 412
TK 414
TK 4112
TM V. 22
TK 413
TK 441
TK 415
TK 418
TK 421
TK 4118
10/Dec/13
23
Đọc hiểu chỉ tiêu trên BCĐKT
 Nguồn lực kinh tế

 Phân bổ nguồn lực kinh tế
 Phân tích nguồn tài trợ
 Khả năng thanh tóan
89
Nguồn lực kinh tế
Nguồn lực
Kinh tế
Tổng nguồn lực Phân bổ nguồn lực
Ngắn hạn/Dài hạn Hữu hình/Vô hình SXKD/Phi SXKD
Phân bổ nguồn lực
Ngắn hạn – dài hạn
 Đặc điểm ngành nghề
 Khả năng tăng cường năng lực cạnh tranh
 Khả năng thích ứng với môi trường kinh doanh => Chiến lược cạnh tranh
Hữu hình – vô hình
 Rủi ro đối với các tài sản vô hình
Sản xuất kinh doanh – Phi sản xuất kinh doanh
 Khuynh hướng đầu tư ra bên ngoài
Nguồn tài trợ
Nguồn
tài trợ
Ngắn hạn/Dài hạn Nợ/Vốn chủ sở hữu
Có lãi/không lãi Đầu tư/Nội sinh
10/Dec/13
24
Phân tích nguồn tài trợ
Ngắn hạn – dài hạn
 Khả năng thanh toán
 Tính linh hoạt của nguồn ngắn hạn
Nợ phải trả

 Tận dụng các khoản chiếm dụng không phải trả lãi
Vốn chủ sở hữu
 Các khoản tài trợ từ nguồn nội sinh cho thấy tiềm lực
phát triển của doanh nghiệp
Khả năng thanh toán
Khả năng
Thanh toán
Ngắn hạn Dài hạn
Bài tập thực hành
Nghiên cứu kết cấu nguồn vốn và khả năng thanh toán của REE
2012

×