Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Chương 3 Kế toán thuê tài sản Phần 2 (Môn Kế Toán Tài Chính 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.94 KB, 12 trang )

19/07/2013
1
KẾ TOÁN THUÊ TÀI SẢN
KẾ TOÁN THUÊ TÀI SẢN KẾ TOÁN THUÊ TÀI SẢN
KẾ TOÁN THUÊ TÀI SẢN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM – KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
1
MỤC TIÊU
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
MỤC TIÊU
 Sau khi học xong chương này sinh viên có thể:
 Giải thích được cơ sở và bản chất việc phân loại thuê tài chính và
thuê hoạt động.
 Trình bày các nguyên tắc ghi nhận, đánh giá và trình bày nghiệp vụ
thuê tài sản trên báo cáo tài chính.
 Phân tích và xử lý các giao dịch liên quan đến thuê tài sản, ở cả
bên đi thuê và bên cho thuê
 Phân biệt được phạm vi của kế toán và thuế trong kế toán thuê tài
sản.
 Trình bày việc tổ chức công tác chứng từ và ghi sổ kế toán chi tiết
2
NỘI DUNG
NỘI DUNGNỘI DUNG
NỘI DUNG
 Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản
 Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán
 Một số lưu ý đưới góc độ thuế
 Tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và tổng
hợp
3
ỨNG DỤNG TRÊN TÀI KHOẢN


ỨNG DỤNG TRÊN TÀI KHOẢN ỨNG DỤNG TRÊN TÀI KHOẢN
ỨNG DỤNG TRÊN TÀI KHOẢN
 Tài khoản 212, 342
 Thuê tài chính
 Thuê hoạt động
Thuê hoạt động
Cho thuê hoạt động
4
19/07/2013
2
Tài
TàiTài
Tài khoản
khoảnkhoản
khoản 212
212212
212
5
• Nguyên giá tài sản cố định
thuê tài chính tăng trong kỳ
kế toán
• Nguyên giá tài sản cố định
thuê tài chính giảm trong kỳ kế
toán.
Bên Nợ Bên Có
Dư Nợ
Nguyên giá TSCĐ thuê tài
chính lúc cuối kỳ
Tài
TàiTài

Tài khoản
khoảnkhoản
khoản 342
342342
342
6
• Nợ thuê tài chính phát sinh
giảm trong kỳ
• Nợ thuê tài chính phát sinh
tăng trong kỳ
Bên Nợ Bên Có
Nợ thuê tài chính còn phải trả cho
các niên độ sau (>12 tháng)
Dư Có
Bên
BênBên
Bên đi
điđi
đi thuê
thuêthuê
thuê tài
tàitài
tài chính
chínhchính
chính TSCĐ
TSCĐTSCĐ
TSCĐ
 Bên đi thuê ghi nhận tài sản
thuê và ghi nhận một khoản
nợ phải trả dài hạn.

 Bên đi thuê được trích khấu
hao tài sản thuê
7
NHẮC LẠI
Ghi nhận TS thuê
Sử dụng
(Trả nợ, khấu hao)
Hết hạn thuê
(Chuyển giao, trả lại, mua lại)
Phát
PhátPhát
Phát sinh
sinhsinh
sinh trước
trướctrước
trước khi
khikhi
khi thuê
thuêthuê
thuê tài
tàitài
tài chính
chínhchính
chính
8
TK 142
TK 11*, 331
TK 342
TK 111, 112
TK 244

TK 111, 112
-Chi phí phát sinh trước khi thuê tài chính như chi phí đàm phán, ký kết hợp
động,….
Ký quỹ hoặc ký quỹ một phần của hợp đồng thuê (nếu có)
19/07/2013
3
Bài
BàiBài
Bài tập
tậptập
tập thực
thựcthực
thực hành
hànhhành
hành 1
11
1
 Công ty Z chi tiền mặt 2.300.000đ để làm thủ tục
thuê tài chính một dây chuyền công nghệ từ công ty
A.
 Thủ tục cho thuê và bàn giao đang được tiến hành.
Định khoản nghiệp vụ trên.
9
Bài
BàiBài
Bài tập
tậptập
tập thực
thựcthực
thực hành

hànhhành
hành 2
22
2
 Ngày 2/1/20x0, công ty A cho công ty CP X thuê tài chính một
dây chuyền công nghệ. Dây chuyền này đã được A đầu tư với
tổng giá trị là 579.700.000đ (giá chưa có thuế GTGT). Chi tiết
hợp đồng cho thuê tài chính như sau:
 Thời gian thuê 5 năm, thời gian sử dụng kinh tế của tài sản này
là 7 năm.
 Giá trị còn lại ước tính của dây chuyền khi kết thúc thời gian
thuê là 60.000.000đ
 Giá trị còn lại của dây chuyền được đảm bảo bởi công ty X là
50.000.000đ
10
Tiếp
TiếpTiếp
Tiếp theo
theotheo
theo
 Hợp đồng thuê không được huỷ ngang.
 Hằng năm công ty X phải trả cho công ty A là 150 trđ, và 10%
thuế GTGT.
 Chi phí bảo trì, bảo dưỡng tài sản trong thời gian thuê công ty X
phải chịu trách nhiệm chi trả.
 Hết thời gian thuê công ty X được chuyển giao quyền sở hữu tài
sản thuê.
 Tiền thuê được thanh toán vào ngày 2/1 hằng năm.
Yêu cầu: Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
hằng năm ở công ty X.

11
Ghi
GhiGhi
Ghi nhận
nhậnnhận
nhận nợ
nợnợ
nợ gốc
gốcgốc
gốc theo
theotheo
theo giá
giágiá
giá chưa
chưachưa
chưa có
cócó
có thuế
thuếthuế
thuế GTGT
GTGTGTGT
GTGT
12
19/07/2013
4
Nhận
NhậnNhận
Nhận tài
tàitài
tài sản

sảnsản
sản thuê
thuêthuê
thuê tài
tàitài
tài chính
chínhchính
chính
13
TK 212
TK 342
TK 315
TK 142
Xác định số phải thanh toán kỳ này để ghi nhận vào nợ ngắn hạn
Nhận
NhậnNhận
Nhận hóa
hóahóa
hóa đơn
đơnđơn
đơn và
vàvà
và thanh
thanhthanh
thanh toán
toántoán
toán
14
TK 133
TK 315

TK 635
Thuế GTGT trên gốc vay
Lãi thuê tài chính
TK 111, 112
15
Ghi
GhiGhi
Ghi nhận
nhậnnhận
nhận nợ
nợnợ
nợ gốc
gốcgốc
gốc theo
theotheo
theo giá
giágiá
giá đã
đãđã
đã có
cócó
có thuế
thuếthuế
thuế GTGT
GTGTGTGT
GTGT
Nhận
NhậnNhận
Nhận tài
tàitài

tài sản
sảnsản
sản thuê
thuêthuê
thuê tài
tàitài
tài chính
chínhchính
chính
16
TK 212
TK 342
TK 315
TK 142
Tổng số thuế GTGT trên tài sản được ghi nhận vào TK 1388
Xác định số phải thanh toán kỳ này để ghi nhận vào nợ ngắn hạn
TK 1388
19/07/2013
5
Nhận
NhậnNhận
Nhận hóa
hóahóa
hóa đơn
đơnđơn
đơn và
vàvà
và thanh
thanhthanh
thanh toán

toántoán
toán
17
TK 635
TK 315
TK 133
Thuế GTGT trên hóa đơn nhận được sẽ ghi giảm tài khoản 1388.
TK 111, 112
TK 1388
Trích
TríchTrích
Trích khấu
khấukhấu
khấu hao
haohao
hao TSCĐ
TSCĐ TSCĐ
TSCĐ thuê
thuêthuê
thuê tài
tàitài
tài chính
chínhchính
chính
18
TK 627, 641, 642
TK 2142
Hết
HếtHết
Hết hạn

hạnhạn
hạn thuê
thuêthuê
thuê tài
tàitài
tài chính
chínhchính
chính
19
TK 11*, 331…
TK 2142
TK 2141, 2143
TK 212
TK 211, 213
TK 2142
TK 212
Chuyển giao QSH, mua lại TS đã thuê
Trả lại TSCĐ thuê tài chính
THUÊ HOẠT
ĐỘNG
20
• Bên đi thuê hoạt động
•Bên cho thuê hoạt động
19/07/2013
6
Bên
BênBên
Bên đi
điđi
đi thuê

thuêthuê
thuê hoạt
hoạthoạt
hoạt động
độngđộng
động
21
TK 627, 641, 642
TK 133
TK 142/242
TK 11*, 331
Số tiền thuê có thể trả hằng kỳ hoặc trả trước cho nhiều kỳ kế toán
Bên
BênBên
Bên cho
chocho
cho thuê
thuêthuê
thuê hoạt
hoạthoạt
hoạt động
độngđộng
động
22
TK 3387
TK 11*, 131
TK 3331
TK 627
TK 511
TK 214

TK 11*, 331…
TK 621,622
TK 632
TK 154
Bài
BàiBài
Bài tập
tậptập
tập thực
thựcthực
thực hành
hànhhành
hành số
sốsố
số 3
33
3
 Ngày 1/1/20x0, Công ty CP Tuấn Khải cho Công ty Trung Nghĩa thuê một lô
đất để xây dựng xưởng sản xuất. Nội dung như sau:
 Hợp đồng cho thuê thời hạn 10 năm.
 Giá thuê mỗi tháng là 140 trđ, thúê GTGT 10%.
 Thanh toán một lần 2 tháng. Ngày 1/1/20x0, Tuấn Khải đã nhận đựơc 2
tháng tiền cho thuê. 308 trđ, trong đó có thuế GTGT 10%
 Bên thuê đặt cọc 280 trđ bằng TGNH
 TSCĐ thuê có nguyên giá là 4.000 trđ, trong đó nhà trên đất là 1.200
trđ, khấu hao 15 năm.
Yêu cầu: Định khoản kế toán các nghiệp vụ phát sinh ở cty Tuấn Khải và Công
Ty Trung Nghĩa.
23
Tiếp

TiếpTiếp
Tiếp theo
theotheo
theo …
……

 Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản
 Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán
 Một số lưu ý đưới góc độ thuế
 Tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và tổng
hợp
24
19/07/2013
7
Trình
TrìnhTrình
Trình bày
bàybày
bày trên
trêntrên
trên thuyết
thuyếtthuyết
thuyết minh BCTC
minh BCTCminh BCTC
minh BCTC
 Bên đi thuê tài chính phải trình bày:
 Giá trị còn lại của tài sản thuê tại ngày lập báo cáo tài
chính
 Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí
trong kỳ

 Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm
 Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài
sản.
25
Trình
TrìnhTrình
Trình bày
bàybày
bày trên
trêntrên
trên thuyết
thuyếtthuyết
thuyết minh BCTC
minh BCTCminh BCTC
minh BCTC
 Bên thuê hoạt động phải trình bày:
 Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai cho hợp đồng
thuê hoạt động không hủy ngang theo các thời hạn:
• Từ một (1) năm trở xuống
• Trên một (1) năm đến năm (5) năm
• Trên năm (5) năm
 Căn cứ xác định chi phí thuê tài sản phát sinh thêm
26
Trình
TrìnhTrình
Trình bày
bàybày
bày trên
trêntrên
trên thuyết

thuyếtthuyết
thuyết minh BCTC
minh BCTCminh BCTC
minh BCTC
 Bên cho thuê tài chính phải trình bày:
 Bảng đối chiếu giữa tổng đầu tư gộp cho thuê tài sản và giá trị hiện tại của
khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu cho việc thuê tài sản phải thu vào ngày lập
Báo cáo tài chính của kỳ báo cáo theo các thời hạn: Từ một (1) năm trở xuống;
Trên một (1) năm đến năm (5) năm; Trên năm (5) năm.
 Doanh thu cho thuê tài chính chưa thực hiện
 Giá trị còn lại của tài sản thuê không được đảm bảo theo tính toán của bên cho
thuê
 Dự phòng luỹ kế cho các khoản phải thu khó đòi về khoản thanh toán tiền thuê
tối thiểu
 Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là doanh thu trong kỳ.
27
Trình
TrìnhTrình
Trình bày
bàybày
bày trên
trêntrên
trên thuyết
thuyếtthuyết
thuyết minh BCTC
minh BCTCminh BCTC
minh BCTC
 Bên cho thuê hoạt động trình bày:
 Khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu trong tương lai của
các hợp đồng thuê hoạt động không huỷ ngang theo các

thời hạn:
• Từ một (1) năm trở xuống
• Trên một (1) năm đến năm (5) năm
• Trên năm (5) năm.
 Tổng số tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là doanh
thu trong kỳ.
28
19/07/2013
8
Lưu
LưuLưu
Lưu ý
ý ý
ý dưới
dướidưới
dưới gốc
gốcgốc
gốc độ
độđộ
độ thuế
thuếthuế
thuế
 Kế toán ghi nhận theo VAS 06, cơ quan thuế áp dụng
thông tư 203/2009/TT-BTC. Trong thông tư qui định đơn
vị cho thuê là công ty cho thuê tài chính. Do đó có khả
năng kế toán ghi nhận là thuê tài chính nhưng lại là thuê
hoạt động theo qui định của thuế.
 Bán và thuê lại: Theo qui định của thuế, khoản chênh
lệch lãi do giá bán > GTCL sẽ được ghi nhận là thu
nhập, nếu giá bán < GTCL sẽ được phân bổ dần vào chi

phí  Chênh lệch tạm thời.
29
Phần
PhầnPhần
Phần còn
còncòn
còn lại
lạilại
lại
sinh
sinhsinh
sinh viên
viênviên
viên t ự
tựtự
tự tham
thamtham
tham khảo
khảokhảo
khảo
30
31
TSCĐ
TSCĐ TSCĐ
TSCĐ được
đượcđược
được bán
bánbán
bán với
vớivới

với giá
giágiá
giá cao
caocao
cao hơn
hơnhơn
hơn GTCL
GTCL GTCL
GTCL
3232
TK 711
TK 2141
TK 211
TK 11*, 131
TK 811
Xoá sổ TSCĐ
TK 3331
Chênh lệch lãi (Giá bán chưa thuế GTGT> GTCL TSCĐ) : Ghi nhận vào TK 3387
TK 3387
BÚT TOÁN THUÊ TÀI CHÍNH ĐÃ TRÌNH BÀY
Ở PHẦN TRƯỚC
19/07/2013
9
Bài
BàiBài
Bài thực
thựcthực
thực hành
hànhhành
hành số

sốsố
số 4
4 4
4
 Công ty CP Dệt Đông Quang đầu tư một dây chuyền
công nghệ dệt với chi phí phát sau:
 Thiết bị nhập khẩu có giá nhập khẩu 200.000 USD, thuế
nhập khẩu 5%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%. TG giao
dịch 20.000đ/USD.
 Chi phí lắp đặt thuê ngoài thanh toán bằng chuyển khoản
132 trđ, trong đó có thuế GTGT 10%.
 Chi phí khác phát sinh bằng tiền mặt 30 trđ.
 Tài sản đã đi vào sử dụng vào ngày 1/2/20x0
Yêu cầu: Định khoản kế toán các nghiệp vụ phát sinh trên
33
Bài
BàiBài
Bài thực
thựcthực
thực hành
hànhhành
hành số
sốsố
số 5
55
5
 1/2/20x0, Cty CP dệt Đông Quang tiến hành bán tài
sản cho Cty cho thuê tài chính 2 thuộc NH NN &
PTNT và thuê lại TSCĐ trên theo phương thức thuê
tài chính.

 Giá bán TSCĐ chưa thuế GTGT 4.500 trđ
 Thuế GTGT thuế suất 10%
34
Bài
BàiBài
Bài tập
tậptập
tập thực
thựcthực
thực hành
hànhhành
hành số
sốsố
số 5
5 5
5 –
––
– Tiếp
TiếpTiếp
Tiếp theo
theotheo
theo
 Cùng ngày, Hai bên ký kết hợp động thuê tài chính dây chuyền dệt trên với
nội dung sau:
 Tổng giá trị tài sản thuê là 4.950 trđ (đã bao gồm thuế GTGT 10%)
 Thời gian thuê tài chính: 5 năm;
 Đông Quang phải ký quỹ số tiền 500 trđ.
 Lãi suất thuê tài chính được thay đổi 3 tháng một lần, bằng lãi suất huy
động của NH NH & PTNT kỳ hạn 12 tháng + 3.6%/năm. Lãi suất sẽ được
thông báo cho Đông Quang vào tháng đầu tiên của kỳ thay đổi lãi suất.

 Hóa đơn GTGT sẽ được phát hành vào đầu mỗi tháng trước khi thanh toán.
 Ngày 4/2/20x0, Cty cho thuê tài chính 2 đã chuyển khoản thanh toán tiền
mua TSCĐ sau khi trừ đi 500trđ tiền ký quỹ thuê tài chính.
Yêu cầu: Định khoản kế toán các nghiệp vụ
35
Khấu hao TSCĐ thuê TC và phân bổ lãi
36
TK 3387
TK 627, 641, 642
TK 2142
Khi bán TSCĐ với giá cao hơn GTCL ==> Thuê lại với giá cao ==> Chi phí khấu
hao cao ==> Chênh lệch lãi phải điều chỉnh giảm chi phí (không ghi tăng doanh
thu, thu nhập)
19/07/2013
10
Bài
BàiBài
Bài tập
tậptập
tập thực
thựcthực
thực hành
hànhhành
hành số
sốsố
số 6
66
6
 Tiếp theo tài tập thực hành số 5
 Ngày 1/3/20x0, nhận được hóa đơn từ Cty Cho thuê tài chính 2, nội dung

như sau:
 Gốc thuê tài chính: 75.000.000đ
 Thuế GTGT trên gốc: 7.500.000 đ
 Lãi thuê tài chính theo lãi suất: 15,6%/năm: 57.850.000đ (Tính trên số dư
còn lại trừ đi tiền ký quỹ).
 Ngày 2/3, Cty Dệt Đông Quang đã chuyển khoản thanh toán cho công ty
cho thuê tài chính 2.
 TSCĐ dự kiến sử dụng 10 năm, hết thời hạn thuê bên cho thuê sẽ chuyển
quyền sở hữu cho bên đi thuê.
Yêu cầu: Định khoản kế toán các nghiệp vụ phát sinh
37
TSCĐ
TSCĐ TSCĐ
TSCĐ được
đượcđược
được bán
bánbán
bán với
vớivới
với giá
giágiá
giá thấp
thấpthấp
thấp hơn
hơnhơn
hơn GTCL
GTCL GTCL
GTCL
383838
TK 711

TK 2141
TK 211
TK 11*, 131
TK 811
TK 3331
Chênh lệch lỗ (Giá bán chưa thuế GTGT< GTCL TSCĐ) : Ghi nhận vào TK 242
TK 242
BÚT TOÁN THUÊ TÀI CHÍNH ĐÃ TRÌNH BÀY
Ở PHẦN TRƯỚC
Khấu hao TSCĐ thuê TC và phân bổ lỗ
39
TK 242
TK 627, 641, 642
TK 2142
Khi bán TSCĐ với giá thấp hơn GTCL ==> Thuê lại với giá thấp ==> Chi phí khấu
hao thấp ==> Chênh lệch lỗ phải điều chỉnh tăng chi phí
Bài
BàiBài
Bài thực
thựcthực
thực hành
hànhhành
hành số
sốsố
số 7
77
7
 Làm lại bài thực hành số 5 và số 6 với những thay đổi
sau:
 Giá bán chưa thuế GTGT 4.200.000.000đ, thuế GTGT

10%
 Hoá đơn ngày 1/3/20x0 có nội dung:
• Gốc thuê tài chính: 70.000.000đ
• Thuế GTGT: 7.000.000đ
• Lãi thuê tài chính: 53.560.000đ
40
19/07/2013
11
41
TSCĐ
TSCĐ TSCĐ
TSCĐ được
đượcđược
được bán
bánbán
bán với
vớivới
với giá
giágiá
giá cao
caocao
cao hơn
hơnhơn
hơn GTCL
GTCL GTCL
GTCL
4242
TK 711
TK 2141
TK 211

TK 11*, 131
TK 811
Xoá sổ TSCĐ
TK 3331
Chênh lệch lãi (Giá bán chưa thuế GTGT> GTCL TSCĐ) : Ghi nhận vào TK 3387
Sau đó phân bổ giảm chi phí SXKD
TK 3387
TSCĐ
TSCĐ TSCĐ
TSCĐ được
đượcđược
được bán
bánbán
bán với
vớivới
với giá
giágiá
giá thấp
thấpthấp
thấp hơn
hơnhơn
hơn GTCL
GTCL GTCL
GTCL
434343
TK 711
TK 2141
TK 211
TK 11*, 131
TK 811

TK 3331
Chênh lệch lỗ (Giá bán chưa thuế GTGT< GTCL TSCĐ) : Ghi nhận vào TK 242
Sau đó phân bổ tăng chi phí SXKD
TK 242
Chứng
ChứngChứng
Chứng từ
từtừ
từ
 Hợp đồng mua bán
 Hợp đồng thuê tài chính
 Hoá đơn cho thuê tài chính
 Phiếu thu/chi, giấy báo Nợ/Giấy báo có
 Biên bản bàn giao tài sản
 …
44
19/07/2013
12
Sổ
SổSổ
Sổ kế
kếkế
kế toán
toántoán
toán
45

×