Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Chương 5 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Môn Kế Toán Tài Chính 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (939.12 KB, 14 trang )

1
1
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN
TIỀN TỆ
CHƯƠNG 5
2
2
Mục tiêu
 Sau khi nghiên cứu xong nội dung này,
bạn có thể:
 Hiểu rõ bản chất, mục đích và nội dung của
báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
 Lập được báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo
phương pháp trực tiếp
 Đọc được các chỉ tiêu cơ bản trên BCLCTT
3
3
Nội dung
 Những vấn đề chung
 Phương pháp lập BC lưu chuyển tiền tệ
4
4
Những vấn đề chung
 Sự cần thiết, mục đích của BCLCTT
 Bản chất và ý nghĩa
 Một số khái niệm cơ bản
 Kết cấu của báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 Cơ sở lập
 Yêu cầu mở sổ kế toán chi tiết
2
5


5
SỰ CẦN THIẾT ĐỐI VỚI BÁO CÁO LƯU
CHUYỂN TIỀN TỆ
 Rủi ro kinh doanh ngày càng tăng
 Hạn chế của các báo cáo trước
 Sự khác biệt rất lớn giữa kế toán trên cơ sở
tiền và kế toán trên cơ sở dồn tích
6
6
MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO LCTT
 Giúp chủ nợ, chủ đầu tư và các đối tượng khác
trong việc đánh giá
 Khả năng của công ty trong việc thanh toán nợ và trả
cổ tức
 Nhu cầu của công ty đối với tài trợ từ bên ngoài
 Nguồn thu và chi tiền
 Lý do về sự khác biệt giữa chỉ tiêu lợi nhuận ròng và
luồng tiền ròng từ hoạt động kinh doanh
 Nguyên nhân của sự thay đổi của tiền (và tương đương
tiền) cuối kỳ so với đầu kỳ
7
7
Minh họa
 Mặc dù W. T. Grant cho thấy
lợi nhuận và thậm chí một số
giai đoạn tăng trưởng , nhưng
dòng chảy của tiền bắt đầu đi
xuống .Đến năm thứ 7 thì
công ty W. T. Grant tuyên bố phá
sản.

 Đây là một ví dụ điển hình minh
họa cho tầm quan trọng của tiền
mặt, như là một tín hiệu cảnh báo
sớm của tình hình thanh toán của
một công ty
8
8
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Yêu cầu hiện nay
 Trách nhiệm lập BCLCTT: Tất cả doanh
nghiệp thuộc mọi ngành, mọi thành phần;
 Thời hạn lập và nộp: Theo qui định về thời
gian nộp BCTC đối với từng DN
3
9
9
BẢN CHẤT BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
SỰ TRÌNH BÀY LẠI TÌNH HÌNH THU CHI TIỀN DƯỚI MỘT HÌNH
THỨC CUNG CẤP THÔNG TIN HỮU ÍCH HƠN
°Không quan tâm các
nghiệp vụ nội bộ giữa
các loại tiền
°TĐK + THU -CHI = TCK
Do đó:
TCK - TĐK = THU - CHI
BÁO CÁO THU CHI
Tồn đầu kỳ
Thu trong kỳ
Chi trong kỳ
Tồn cuối kỳ

10
10
Tiền
Tồn đầu kỳ
A1 =THU TỪ HĐKD
Tồn cuối kỳ
A2 =THU TỪ HĐĐT
A3 =THU TỪ HĐTC
B1 =CHI CHO HĐKD
B2 =CHI CHO HĐĐT
B3 =CHI CHO HĐTC
11
11
MỘT DẠNG TRÌNH BÀY CUNG CẤP THÔNG TIN HỮU ÍCH HƠN
Hoạt động
kinh doanh
Hoạt động
đầu tư
Hoạt động
tài chính
Dòng tiền
chung của
đơn vò
Thu tiền bán
hàng
Chi mua
yếu tố SXKD
Chi đầu tư,
XDCB
Bán TSCĐ,

các khoản
đầu tư
Phát hành cổ
phiếu Đi vay
Phân phối lãi
Trả nợ vay
12
12
Các khái niệm cơ bản
 Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các khoản
tiền gửi khơng kỳ hạn.
 Tương đương tiền: Là các khoản đầu tư ngắn hạn:
 Có thờI gian thu hồi vốn khơng q 3 tháng kể từ ngày
đầu tư
 Dễ dàng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác
định
 Khơng có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
 Luồng tiền: Là luồng vào và luồng ra của tiền và tương
đương tiền, khơng bao gồm chuyển dịch nội bộ giữa các
khoản tiền và tương đương tiền trong doanh nghiệp.
4
13
13
Các khái niệm cơ bản
 Nghiệp vụ phi tiền tệ :
- Vay NH, dùng tiền mua thiết bị
- Cổ đông góp vốn bằng TSCĐ
 Có hai cách xử lý: Giả thu giả chi
 Hình dung được dòng tiền nhưng đi ngược lại bản
chất của BCLCTT

 Do vậy cần thuyết minh lưu chuyển tiền tệ :Rất quan
trọng
14
14
CÁC LOẠI LUỒNG TIỀN
 Dựa trên 3 loại hoạt động của doanh
nghiệp
 Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh
 Luồng tiền từ hoạt động đầu tư
 Luồng tiền từ hoạt động tài chính
15
15
16
16
5
17
17
18
18
19
19
Kết cấu của báo cáo LCTT
LCT thuần từ
HĐ Kinh doanh
LCT thuần từ
HĐ Đâu tư
LCT thuần từ
HĐ Tài chính
Tăng/Giảm
Tiền & TĐT

Trong kỳ
Tiền & TĐT
Cuối
kỳ
+ Tiền & TĐT
đầu kỳ
20
20
Mối quan hệ giữa các BCTC
Báo cáo LCTT
Hoạt động kinh doanh
Hoạt động đầu tư
Hoạt động tài chính
Báo cáo KQHĐKD
Tiền
Tài
sản
khác
Cơng nợ
Vốn chủ
sở hữu
Tiền
Tài
sản
khác
Cơng nợ
Vốn chủ
sở hữu
Lãi CPP
Lãi CPP

BCĐKT
BCĐKT
6
21
21
Những yếu tố tạo ra sự khác biệt giữa
BCKQKD và BCLCTT
 Chính sách quản lý hàng tồn kho
 Quản lý khoản phải thu
 Quản lý khoản phải trả
 Kế hoạch đầu tư
 Chính sách huy động vốn
22
22
Phương pháp lập BCLCTT
Hai phương pháp
 Phương pháp trực tiếp
 Phương pháp gián tiếp
 Khác nhau ở cách xác định luồng tiền ròng từ hoạt
động kinh doanh
 Mục luồng tiền đầu tư và tài chính của hai phương
pháp giống nhau
23
23
Hướng dẫn của CM 24 - BCLCTT
 Căn cứ lập
 Yêu cầu mở sổ kế toán
 Một số lưu ý
 Xác định từng chỉ tiêu trên BCLCTT
24

24
Căn cứ để lập
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước;
 Các tài liệu kế toán khác, như: Sổ kế toán tổng hợp,
sổ kế toán chi tiết các Tài khoản “Tiền mặt”, “Tiền
gửi Ngân hàng”, “Tiền đang chuyển”; và các tài liệu
kế toán chi tiết khác
7
25
25
Yêu cầu mở sổ chi tiết
 Sổ kế toán chi tiết các Tài khoản “Phải thu, phải trả”,
"Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", "Tiền đang chuyển":
Chi tiết theo 3 loại hoạt động.
 Xác định được các khoản đầu tư có thời hạn thu hồi
hoặc đáo hạn không quá 3 tháng.
 Chi tiết cho mục đích: Các khoản đầu tư chứng khoán
và công cụ nợ phục vụ thương mại (mua vào để bán) và
phục vụ cho mục đích nắm giữ đầu tư để thu lãi.
26
26
Một số lưu ý
 Không trình bày Giao dịch không trực tiếp
sử dụng tiền
- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản
nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp
vụ cho thuê tài chính;
- Việc mua một doanh nghiệp thông qua phát
hành cổ phiếu;
- Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu.

27
27
Lập từng chỉ tiêu
• Lập bằng cách phân tích và tổng hợp trực
tiếp các khoản tiền thu vào và chi ra theo từng
nội dung thu, chi;
• Từ các sổ kế toán tổng hợp và chi tiết của
doanh nghiệp.
28
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh Mã
số
Thuyết
minh
Năm nay Năm
trước
1. Tiền thu từ bán HH, CC DV và DT khác 01 +
2. Tiền chi trả cho người cung cấp HH và DV 02 -
3. Tiền chi trả cho người lao động 03 -
4. Tiền chi trả lãi vay 04 -
5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp 05 -
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 +
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
8
29
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
kinh doanh

THU
1. Tiền THU từ bán hàng,
cung cấp dịch vụ và
doanh thu khác
01 xxxxx


Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động kinh doanh
20
 Tổng số tiền đã thu trong kỳ
do bán hàng, cung cấp dịch
vụ, bao gồm bán chứng
khoán vì mục đích thương
mạI
Số liệu TK liên quan: phần thu
Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng“, đối chiếu
.Tài khoản "Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ“, Tài khoản "Phải thu của
khách hàng"
.Tài khoản "Đầu tư chứng khoán ngắn hạn" và Tài khoản “Doanh thu hoạt động
tài chính” (Bán chứng khoán vì mục đích thương mại thu tiền ngay).
30
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
kinh doanh
CHI
2. Tiền chi trả cho người
cung cấp hàng hóa và
dịch vụ
02 (xxx)



Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động kinh doanh
20
 Tổng số tiền đã trả trong kỳ cho
người cung cấp hàng hoá, dịch
vụ, chi mua chứng khoán vì
mục đích thương mại (nếu có),
Chỉ tiêu này được ghi bằng số
âm dưới hình thức ghi trong
ngoặc đơn ( ***).
Sổ kế toán liên quan:
Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi NH" và "Tiền đang chuyển" (phần chi tiền),
Đối chiếu
Tài khoản "Phải trả cho người bán",
Tài khoản hàng tồn kho và các Tài khoản có liên quan khác, chi tiết phần đã
trả bằng tiền trong kỳ báo cáo,
Tài khoản "Đầu tư chứng khoán ngắn hạn" (Chi mua chứng khoán vì mục
đích thương mại).
31
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt
động kinh doanh
CHI
3. Tiền chi trả cho người
lao động
03 (xxx)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động kinh doanh
20

 Tổng số tiền đã trả
cho người lao động
trong kỳ báo cáo về
tiền lương, tiền công,
phụ cấp, tiền thưởng
do DN đã thanh toán
hoặc tạm ứng.
•Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình
thức ghi trong ngoặc đơn ( ***).
Sổ kế toán liên quan
Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng“
Tài khoản "Phải trả công nhân viên" - phần đã trả bằng tiền trong kỳ báo
cáo.
32
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt
động kinh doanh
CHI
4. Tiền chi trả lãi vay
04 (xxx)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động kinh doanh
20
 Tổng số tiền lãi vay
đã trả trong kỳ báo
cáo, bao gồm tiền lãi
vay phát sinh trong
kỳ và trả ngay kỳ
này, tiền lãi vay phải
trả phát sinh từ các

kỳ trước và đã trả
trong kỳ này, lãi tiền
vay trả trước trong kỳ
này.
Sổ kế toán liên quan
Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng
Đối chiếu với sổ kế toán Tài khoản "Chi phí phải trả" (theo dõi số tiền lãi vay phải
trả) và các Tài khoản liên quan khác.
9
33
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt
động kinh doanh
CHI
5. Tiền chi nộp thuế Thu
nhập doanh nghiệp
05 (xxx)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động kinh doanh
20
 Tổng số tiền đã nộp thuế
TNDN cho Nhà nước trong
kỳ báo cáo, bao gồm số
tiền thuế TNDN đã nộp của
kỳ này, số thuế TNDN còn
nợ từ các kỳ trước đã nộp
trong kỳ này và số thuế
TNDN nộp trước (nếu có).
Lấy từ sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng" và
"Tiền đang chuyển" (phần chi tiền), đối chiếu với sổ kế toán Tài khoản

"Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước" (phần thuế TNDN đã nộp trong
kỳ báo cáo)
34
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt
động kinh doanh
THU
6. Tiền thu khác từ hoạt
động kinh doanh 06 xxx

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động kinh doanh
20
 Tổng số tiền đã thu từ
các khoản khác từ hoạt
động kinh doanh, Ngoài
khoản tiền thu phản ánh ở
MS 01
 Gồm: được bồi thường,
được phạt, tiền thưởng,
và các khoản tiền thu
khác ); được hoàn
thuế; nhận ký quỹ, ký
cược; nguồn kinh phí
sự nghiệp, dự án (nếu
có); bên ngoài thưởng,
hỗ trợ cấp trên cấp
hoặc cấp dưới nộp
Lấy từ sổ kế toán các Tài khoản "Tiền
mặt", "Tiền gửi Ngân hàng" sau khi đối
chiếu với sổ kế toán các Tài khoản "Thu

nhập khác", Tài khoản "Thuế GTGT được
khấu trừ" và sổ kế toán các Tài khoản
khác có liên quan trong kỳ báo cáo.
35
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt
động kinh doanh
CHI
7. Tiền CHI khác cho hoạt
động kinh doanh
06 (Xxx)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động kinh doanh
20
 Tổng số tiền đã chi về
các khoản khác, ngoài
các khoản tiền chi liên
quan đến hoạt động sản
xuất, kinh doanh trong
kỳ báo cáo được phản
ánh ở Mã số 02, 03, 04,
05
Lấy từ sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt",
"Tiền gửi Ngân hàng" và "Tiền đang chuyển"
trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu với sổ kế
toán các Tài khoản "Chi phí khác", "Thuế và
các khoản phải nộp Nhà nước", "Chi sự
nghiệp" và các Tài khoản liên quan khác.
36
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

Kết cấu các khoản mục
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư Mã
số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 -
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 +
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của DN khác 23 -
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 +
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 -
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 +
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 +
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ đầu tư 30
10
37
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
 Tổng số tiền đã chi để
mua sắm, xây dựng
TSCĐ hữu hình, TSCĐ
vô hình, tiền chi cho hoạt
động đầu tư xây dựng dở
dang, đầu tư bất động
sản trong kỳ báo cáo.
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
đầu tư
Mã số

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21 (xxx)


Lấy từ sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", "Tiền
đang chuyển" (phần chi tiền), Tài khoản “Vay dài hạn” (Phần chi tiền từ
tiền vay dài hạn nhận được chuyển trả ngay cho người bán) trong kỳ báo
cáo, đối chiếu với sổ kế toán các Tài khoản "TSCĐ HH", "TSCĐ VH",
"Xây dựng cơ bản dở dang", “đầu tư dài hạn khác", “Phải trả cho người
bán”
38
 Số tiền thuần đã thu từ
việc thanh lý, nhượng
bán TSCĐ hữu hình,
TSCĐ vô hình và bất
động sản đầu tư trong kỳ
báo cáo
 Là chênh lệch giữa số
tiền thu và số tiền chi cho
việc thanh lý, nhượng
bán TSCĐ và bất động
sản đầu tư., được ghi
bằng số âm dưới hình
thức ghi trong ngoặc đơn
(***) nếu số tiền thực thu
nhỏ hơn số tiền thực chi.
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
đầu tư
Mã số


2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
22 xxx

39
 Tổng số tiền đã chi cho
bên khác vay, chi mua
các công cụ nợ của đơn
vị khác (Trái phiếu, tín
phiếu, kỳ phiếu ) vì mục
đích nắm giữ đầu tư
trong kỳ báo cáo. (không
bao gồm tiền chi mua các
công cụ nợ vì mục đích
thương mại)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
đầu tư
Mã số

3. Tiền chi cho vay, mua các công
cụ nợ của đơn vị khác
23 (xxx)

Lấy từ sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", "Tiền
đang chuyển", sau khi đối chiếu với sổ kế toán các Tài khoản “đầu tư
ngắn hạn khác", “đầu tư dài hạn khác" (Chi tiết các khoản tiền chi cho
vay), Tài khoản “đầu tư chứng khoán ngắn hạn", “đầu tư chứng khoán
dài hạn" (Chi tiết tiền chi mua các công cụ nợ của đơn vị khác (Trái
phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu )

40
 Tổng số tiền đã thu từ việc
thu hồi lại số tiền gốc đã
cho vay, từ bán lại hoặc
thanh toán các công cụ nợ
của đơn vị khác trong kỳ
báo cáo. (không bao gồm
tiền thu từ bán các công cụ
nợ được coi là các khoản
tương đương tiền và bán
các công cụ nợ vì mục
đích thương mại).
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt
động đầu tư
Mã số

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại
các công cụ nợ của đơn vị khác
24 xxx

Lấy từ sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", sau khi
đối chiếu với sổ kế toán các Tài khoản “đầu tư ngắn hạn khác", “đầu tư dài
hạn khác" (Chi tiết thu hồi tiền cho vay) và các Tài khoản “đÇu tư chứng
khoán ngắn hạn", “đÇu tư chứng khoán dài hạn" (Chi tiết số tiền thu do bán
lại các công cụ nợ (Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu).
11
41
 Số tiền đã chi để đầu tư
vốn vào doanh nghiệp
khác trong kỳ báo cáo,

bao gồm tiền chi đầu tư
vốn dưới hình thức mua
cổ phiếu, góp vốn vào DN
khác (không bao gồm tiền
chi mua cổ phiếu vì mục
đích thương mại).
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt
động đầu tư
Mã số

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào
đơn vị khác
25 (Xxx)

Lấy từ sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng" và
"Tiền đang chuyển", sau khi đối chiếu với sổ kế toán các Tài khoản
“đầu tư chứng khoán dài hạn" (Chi tiết đầu tư cổ phiếu), Tài khoản
"Góp vốn liên doanh", Tài khoản “đầu tư ngắn hạn khác" và Tài khoản
“đầu tư dài hạn khác"
42
 Số tiền thu hồi các khoản
đầu tư vốn vào đơn vị khác
(Do bán lại hoặc thanh lý
các khoản vốn đã đầu tư
vào đơn vị khác) trong kỳ
báo cáo (không bao gồm
tiền thu do bán cổ phiếu đã
mua vì mục đích thương
mại)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt

động đầu tư
Mã số

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn
vào đơn vị khác
26 Xxx

Lấy từ sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", sau
khi đối chiếu với sổ kế toán các Tài khoản “đầu tư chứng khoán dài hạn"
(Chi tiết cổ phiếu), Tài khoản "Góp vốn liên doanh", Tài khoản “đầu tư
ngắn hạn khác" và Tài khoản “đầu tư dài hạn khác"(Chi tiết đầu tư vốn
vào đơn vị khác)
43
 Thu về các khoản tiền lãi
cho vay, lãi tiền gửi, lãi từ
mua và nắm giữ đầu tư
các công cụ nợ (Trái
phiếu, tín phiếu, kỳ
phiếu ), cổ tức và lợi
nhuận nhận được từ góp
vốn vào các đơn vị khác
trong kỳ báo cáo
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt
động đầu tư
Mã số

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và
lợi nhuận được chia
27 Xxx


Lấy từ sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", sau
khi đối chiếu với sổ kế toán các Tài khoản "Doanh thu hoạt động tài
chính", “đầu tư chứng khoán ngắn hạn", “đầu tư chứng khoán dài hạn",
"Góp vốn liên doanh", “đầu tư ngắn hạn khác", “đầu tư dài hạn khác" và
các Tài khoản khác có liên quan
44
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Kết cấu các khoản mục
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Mã số TM Năm
nay
năm
trước
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của CSH 31 +
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành
32 -
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 +
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 -
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 -
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
12
45
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
tài chính
Mã số
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu,
nhận vốn góp của chủ sở hữu
31 xxx


Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động tài chính
40
 Tổng số tiền đã thu
do các chủ sở hữu
của doanh nghiệp góp
vốn
 Không bao gồm các
khoản vay và nợ
được chuyển thành
vốn cổ phần hoặc
nhận vốn góp của chủ
sở hữu bằng TS.
Lấy từ sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", sau khi
đối chiếu với sổ kế toán Tài khoan "Nguồn vốn kinh doanh" (Chi tiết vốn
góp của chủ sở hửừu) và nợ phải trả khỏc
46
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
tài chính
Mã số

2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ
sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành
32 (xxx)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động tài chính
40

 Tổng số tiền đã trả
do hoàn lại vốn góp
cho các chủ sở hữu
của doanh nghiệp
dưới các hình thức
bằng tiền.
Số liệu được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi
trong ngoặc đơn (***).
Lấy từ sổ kế toán các Tài
khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi
Ngân hàng", "Tiền đang
chuyển", sau khi đối chiếu
với sổ kế toán các Tài
khoản "Nguồn vốn kinh
doanh" và "Cổ phiếu ngân
quỹ"
47
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
tài chính
Mã số

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận
được
33 xxx

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động tài chính
40

Tổng số tiền đã nhận

được do doanh nghiệp
đi vay ngắn hạn, dài
hạn của ngân hàng,
các tổ chức tài chính,
tín dụng và các đối
tượng khác trong kỳ
báo cáo.
Lấy từ sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", các tài
khoản phải trả (phần tiền vay nhận được chuyển trả ngay các khoản nợ
phải trả) trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu với sổ kế toán các Tài khoản
"Vay ngắn hạn", "Vay dài hạn", "Nợ dài hạn", "Trái phiếu phát hành" và các
Tài khoản khác có liên quan
48
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
tài chính
Mã số

4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (xxx)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động tài chính
40
 Tổng số tiền đã trả về
khoản nợ gốc vay ngắn
hạn, vay dài hạn, nợ thuê
tài chính của ngân hàng,
tổ chức tài chính, tín
dụng và các đối tượng
khác trong kỳ báo cáo.
Lấy từ sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", "Tiền

đang chuyển", sổ kế toán Tài khoaỷn “Phải thu của khách hàng” (phần tiền
trả nợ vay từ tiền thu các khoản phải thu của khách hàng) trong kỳ báo
cáo, sau khi đối chiếu với sổ kế toán các Tài khỏan "Vay ngắn hạn", "Nợ
dài hạn đến hạn trả", "Vay dài hạn", "Nợ dài hạn" và "Trái phiếu phát hành"
13
49
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
tài chính
Mã số

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 (xxx)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động tài chính
40
 Tổng số tiền đã
trả về khoản nợ
thuê tài chính
trong kỳ báo cáo.
Lấy từ sổ kế toán các Tài khoaỷn "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", "Tiền
đang chuyển", sổ kế toán Tài khoản “Phải thu của khách hàng” (phần tiền trả
nợ thuê tài chính từ tiền thu các khoản phải thu của khách hàng) trong kỳ báo
cáo, sau khi đối chiếu với sổ kế toán các Tài khoản "Nợ dài hạn đến hạn trả"
và "Nợ dài hạn" (Chi tiết số trả nợ thuê tài chính)
50
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
tài chính
Mã số

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ

sở hữu
36 (xxx)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động tài chính
40
 Tổng số tiền đã trả cổ
tức và lợi nhuận
được chia cho các
chủ sở hữu của
doanh nghiệp trong
kỳ báo cáo.
 Chỉ tiêu này không
bao gồm khoản cổ
tức hoặc lợi nhuận
được chia nhưng
không trả cho chủ sở
hữu mà được chuyển
thành vốn cổ phần
Lấy từ sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt",
"Tiền gửi Ngân hàng", "Tiền đang chuyển", sau
khi đối chiếu với sổ kế toán Tài khoản "Lợi
nhuận chưa phân phối" (Chi tiết số tiền đã trả
veà cổ tức và lợi nhuận)
51
51
Quan hệ giữa tiền và lợi nhuận
 Lợi nhuận cần được chuyển hóa thành tiền qua dòng
tiền từ HĐKD
 Tỷ số tiền từ HĐKD/Tổng TS bình quân

 Công thức Dupont
52
52
LCTT HĐKD/ Tổng tài sản
Công ty LN thuần sau thuế Tổng TS b/q ROA
Apple 5.704 (53.851 + 39.572)/2 12.2%
Dell 2.478 (26.500 + 27.561)/2 9.2%
Trả lới câu hỏi sử
dụng TS so với
tiền thu hồi như
thế nào?
14
53
53
Dòng tiền từ HĐKD
Tổng TS b/q
=
Dòng tiền từ HĐKD
Doanh thu thuần
Doanh thu thuần
Tổng TS b/q
X
Dòng tiền trong quá trình kinh doanh
Việc thu hồi
tiền trên
tổng TS
đang KD
Một đồng DT
thu hồi được
bao nhiều

tiền ?
Quay vòng TS
nhanh hay chậm
sẽ ảnh hưởng đến
dòng tiền thu về
54
54
Khả năng thu hồi tiền từ TS
LCTT từ HĐKD Doanh thu thuần Dòng tiền từ bán hàng
Apple 10.159 36.573 27.8%
Dell 1.894 61.101 3.1%
Công ty DT thuần Tổng TS b/q Vòng quay TS
Apple 36.537 (53.851 + 39.572)/2 8 vòng
Dell 61.101 (26.500 + 27.561)/2 2,3 vòng

×