Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Chương 7 Kế toán doanh thu,thu nhập khác chi phí và xác định kết quả kinh doanh phần 2 (Môn Kế toán tài chính 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 33 trang )

6/5/2012
1
Kếtoándoanhthu,thunhậpkhác,chiphí
vàxácđịnhkếtquảkinhdoanh
Khoa Kế toán – Kiểm toán, Đại học Mở TPHCM
Phần2
2
Mục đích
• Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
• Trình bày những vấn đề cơ bảncủa các chuẩnmựckế toán liên
quan bao gồm khái niệm, ghi nhận, đánh giá và trình bày trên báo
cáo tài chính.
• Nhậndiệnvàvậndụng các tài khoảnkế toán thích hợptrongviệc
xử lý các giao dịch liên quan đến doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh.
• Phân biệt đượcphạmvicủakế toán và thuế trong xác định doanh
thu và chi phí.
• Tổ chứcthựchiện đượccácchứng từ,sổ chi
tiếtvàsổ tổng hợp
liên quan đến doanh thu, chi phí và xác định kếtquả kinh doanh.
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
2
3
Nội dung
• Ứng dụng vào hệ thống tài khoảnkế toán
• Mộtsố lưuý dưới góc độ thuế
• Trình bày và công bố thông tin trên BCTC
• Đặt điểmkế toán doanh thu, thu nhậptại các DN nhỏ và


vừa
• Tổ chứclậpchứng từ, ghi sổ kế toán chi tiếtvàtổng hợp
4
Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán
• Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động kinh doanh
• Kế toán doanh thu tài chính, chi phí tài chính
• Kế toán chi phí hoạt động
• Kế toán thu nhập khác, chi phí khác
• Kế toán xác định kếtquả kinh doanh
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
3
• Nguyên tắchạch toán
• Các phương thức bán
hàng
• Tài khoảnsử dụng
• Các nghiệpvụ cơ bản
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ KINH DOANH
5
6
Nguyên tắc hạch toán doanh thu
• Tuân thủ nguyên tắc phù hợp.
• Doanh thu của các sản phẩm chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, doanh thu
của hàng xuất khẩu, doanh thu của mặt hàng chịu thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp thì doanh thu bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc
biệt, thuế xuất khẩu hoặc thuế GTGT.
• Đối với sản phẩm chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì
doanh thu bán hàng là giá bán chưa thuế GTGT.

• Các khoản giảm doanh thu như :
Khoản chiết khấu thương mại, giảm
giá hàng bán, hàng bán bị trả lại phải được hạch toán riêng.
• Cuối kỳ, kết chuyển các khoản giảm doanh thu để xác định doanh thu
thuần.
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
4
7
Các phương thức bán hàng
• Bán buôn:
• Bán buôn vận chuyểnthẳng: Mua và bán tay ba, không qua
kho
• Bán buôn hàng qua kho
• Bán hàng trựctiếp (bán tạikhocủa bên bán)
• Phương thức chuyển hàng (Chuyển giao cho người mua)
• Bán hàng thông qua đạilý
• Bán lẻ:
• Bán hàng thu tiềntrựctiếp
• Bán hàng thu tiềntập trung
8
Tài khoản 511,512
• Các khoảngiảm doanh thu:
Chiếtkhấu, giảmgiá,hàng
bán bị trả lại, thuế XK, thuế
TTĐB, thuế GTGT (PP trực
tiếp).
• Kết chuyển doanh thu thuần

• Doanh thu bán hàng, cung
cấpdịch vụ, doanh thu bán
hàng nộibộ phát sinh
trong kỳ kế toán
Bên Nợ BênCó
KHÔNGCÓSỐDƯCUỐIKỲ
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
5
9
Tài khoản 632
• Giá vốncủa hàng hóa đãtiêu
thụ trong kỳ kế toán
• Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho phát sinh tăng
• Giá trị HTK hao hụt, mấtmát
• CPSXC cốđịnh không được
ghi nhậnvàoCPchế biến
• Dự phòng giảmgiáHTK
phát sinh giảm
• Giá vốncủathànhphẩm,
hàng hóa dịch vụđã bán
bị trả lại.
• Kết chuyểngiávốn hàng
bán
Bên Nợ BênCó
KHÔNGCÓSỐDƯCUỐIKỲ
10

Bán trực tiếp
TK 632
TK 15*
Giá vốn hàng bán
TK 511, 512
TK 11*, 131
Doanh thu
TK 3331
Hàng được coi là tiêu thụ khi khách hàng
nhậntạikhocủa bên bán
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
6
11
Gửi hàng đi bán
TK 157
TK 155, 156
Giá xuấtkho(1)
TK 511, 512
TK 11*, 131
Doanh thu (2b)
TK 3331
TK 632
Giá vốn hàng bán (2a)
Hàng được coi là tiêu thụ khi
khách hàng đãchấpnhận
thanh toán
12

Bánbuônvậnchuyểnthẳng
TK 11*, 331
Mua hàng và bán ngay
TK 511
TK 11*, 131
Doanh thu
TK 3331
TK 632
Hàng được giao cho bên
mua ngay sau khi DN
nhận hàng từ NCC
TK 1331
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
7
13
Bài tập thực hành số 1
• Số dưđầu tháng 1/20x0 công ty CP Toàn Tâm: Thành phẩm A: 20
trđ (1.000 kg), hàng hóa B: 30 trđ (500 đv). Áp dụng phương pháp
kê khai thường xuyên, xuất kho theo PP FIFO, thuế GTGT khấu
trừ.
• Có các nghiệpvụ phát sinh sau:
1. NhậpkhoTP A từ sảnxuất: 2.000 kg, giá thành 21.000đ/kg
2. Xuất 500 kg TP A bán trựctiếpthubằng tiềnmặt, giá bán
chưathuế GTGT là 25.000đ/kg, thuế GTGT 10%.
3. Xuất kho 800 TP A gửi đi bán cho 1 khách hàng ở Trà Vinh,
giá bán chưathuế GTGT theo hợp đồng là 28.000đ/kg, thuế
GTGT 10%. Hàng đang trên đường giao cho khách hàng.

14
Bài tập thực hành số 1(tiếp theo)
• Nghiệpvụ phát sinh tiếp theo:
4. DN ký hợp đồng mua 2.000 đv hàng hóa B với công ty
Hoàng Tấnvớigiámuachưathuế GTGT là 59.500đ/đv;
đồng thờikýhợp đồng bán 2.000 đv hàng hóa B cho công
ty Chính Nghĩavới giá bán chưathuế GTGT là 63.000đ/đv.
Công ty Hoàng Tấn đã giao hàng cho Chính Nghĩa theo yêu
cầucủa Toàn Tâm. Hàng hóa B chịuthuế GTGT 5%. Toàn
Tâm chưa thanh toán cho Hoàng Tấn, đãthutiềncủa Chính
Nghĩabằng TGNH.
Yêu cầu: Định khoảnkế toán
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
8
15
Bán hàng quađại lý
• Khi xuất kho hàng gửi đại lý: Sử dụng phiếuxuấtkhogửi
hàng đạilý
• Chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi bên đạilýgửibảng
kê hàng đãtiêuthụ, xuất hóa đơngiaochođạilývề giá
trị hàng hóa đã bán.
• Hoa hồng đạilýđược ghi nhận vào chi phí bán hàng.
16
Bán hàng qua đạilý
TK 157
TK 155, 156
Giá xuấtkho(1)

TK 511
TK 11*, 131
Doanh thu (2b)
TK 3331
TK 632
Giá vốn hàng bán (2a)
TK 641
TK 1331
Hoa hồng (3)
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
9
17
Bài tập thực hành số 2
• Tiếp theo bài tậpthực hành số 1;
• Xuất kho 1.000 kg thành phẩmA gửi đại lý M bán hộ. Đạilý
M phải bán đúng giá trong hợp đồng gửi đại lý, giá bán
chưathuế GTGT 30.000đ/kg, thuế GTGT 10%. ĐạilýM
đượchưởng 5%/giá bán chưathuế GTGT củalượng hàng
bán được.
• Cuối tháng, theo bảng kê hàng đã bán mà đạilýM gửicho
Toàn Tâm, đại lý M bán được 950 kg. Đạilýđã chuyển
khỏan thanh toán toàn bộ số tiền hàng sau khi trừđi hoa
hồng đượchưởng, thuế GTGT
trên hoa hồng 10%.
Yêu cầu: Định khoảnkế toán
18
Bán hàng trả chậm

TK 155, 156
Giá vốn hàng bán (1)
TK 511, 512
TK131
Doanh thu (2)
TK 3331
TK 632
TK 3387
TK 515
Phân bổ lãi (3)
Tổng lãi trả chậm
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
10
19
Bài thực hành số 3
• Ngày 01.01.20X0 doanh nghiệp bán một lô hàng cho trả
chậmchiađều trong 3 năm. Giá bán chưa thuế GTGT của
lô hàng này nếu trả tiền ngay là 400 triệu đồng. Lãi suất hai
bên thỏa thuận theo lãi suất trên thị trường cho khoản tín
dụng tương tự là 10%/năm. Thuế suấtthuế GTGT là 10%.
Yêu cầu: Định khoảnkế toán
20
Trao đổi không tương tự
TK 155, 156
TK 511
TK 131/331
Giá trị hợp lý hàng

mang đitraođổi (2)
TK 3331
TK 632
Giá vốn hàng bán (1)
TK 15*, 211,…
TK 1331
Hàng đổivề (3)
TK 111, 112
TK 111, 112
Trả thêm (4)
Thu thêm (5)
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
11
21
Bài thực hành số 4
• Công ty Hùng Lâm đổi một lô hàng có giá trị sổ sách là
180 triệu đồng lấy một xe tải. Xe tải này có giá thanh toán
là 440 triệu đồng (đãcó thuế GTGT). Công ty Hùng Lâm
phải bù thêm 110 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT của lô
hàng xuất đi đổi là 10%.
Yêu cầu: Hãy xác định doanh thu của công ty Hùng Lâm.
22
Chiết khấu TM,giảm giá,hàng bán bị trả lại
TK 521, 531, 532
TK 131, 11*
TK 3331
TK 511, 512

K/c giảmDT
Phát sinh
TK 15*
TK 632
Nhậplại hàng
bán bị trả lại
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
12
23
Bài thực hành số 5
• Theo chính sách bán hàng của DN, trong khoảng thờigiantừ
15/4/20x0 đến 14/5/20x0, chiếtkhấu 2%/giá bán chưathuế GTGT
cho khách hàng, nếu đạt doanh số mua là 200 trđ. Có tài liệu bán
hàng cho khách hàng A như sau:
• Ngày 17/4: KH A mua hàng hóa, giá mua chưathuế GTGT là 80
trđ
• Ngày 12/5:KH A mua hàng hóa, giá mua chưathuế GTGT là
130trđ.
Vì mua 2 đợt, tổng giá mua chưathuế của khách hàng A là 210trđ,
đượchưởng chiếtkhấu2% trừ vào hóa đơncuối cùng.
Yêu cầu: Định khoảnkế toán.
24
• Các trường hợp phát sinh
• Tài khoảnsử dụng
• Các nghiệpvụ cơ bản
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Chương 7-2

Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
13
25
Các trường hợp phát sinh
• Lãi lỗđầutư chứng khoán, đầutư góp vốn vào công ty
liên doanh, liên kết, đầutư vào công ty con.
• Lãi tiềngửi, lãi đi vay không đượcvốn hóa vào tài sản
• Bán hàng, mua hàng trả góp
• Chiếtkhấu đượchưởng và cho khách hàng hưởng
• Lãi lỗ chênh lệch tỷ giá
26
Tài khoản 515
• Kết chuyểndoanhthuhoạt
động tài chính để xác định
kếtquả kinh doanh.
• Doanh thu hoạt động tài
chính phát sinh trong kỳ
kế toán
Bên Nợ BênCó
KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
14
27
Tài khoản 635
• Chi phí tài chính phát sinh

trong kỳ kế toán
• Kết chuyển chi phí tài
chính để xác định kếtquả
kinh doanh.
Bên Nợ BênCó
KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
28
Chuyển nhượng khoản đầu tư
TK 12*, 22*
TK 515
TK 635
TK 111, 112
Giá gốc
Giá bán > Giá gốc
Giá bán < Giá gốc
Giá bán
CP bán
DT/CP tài chính là chênh lệch
giữa giá bán và giá gốccủaCK
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
15
29
Bài tập thực hànhsố 6
• Ngày 1/1/20x0, Công ty Thành Thành công đăng ký đầutư
lướt sóng 2.000.000 cp Công ty Mía Đường Lam Sơn (LSS) từ
ngày 10/1/20x0 đến 10/3/20x0.
• Ngày 1/2/20x0, Công ty Thành Thành Công mua 2.000.000 cp

Công ty Mía đường Lam Sơn, giá giao dịch thoả thuậnlà
32.000đ/cp, mệnh giá 10.000đ/cp, thanh toán hằng chuyển
khoản. Chi phí giao dịch 0,15%/giá trị giao dịch, thanh toán
bằng chuyểnkhoản.
• Ngày 28/2/20x0, công ty Thành Thành Công đã bán thành
công 2.000.000 cp, giá bán 45.000đ/cp, chi phí giao dịch bán
là 0,15%/giá trị giao dịch, tấtcả thu bằng chuyểnkhoản.
• Yêu cầu: Định khoảnkế toán
30
Các trường hợp khác
TK 635
TK 515
TK 111, 112
Lãi tiềngửi
Lãi cho vay
Lãi vay cho
SXKD
TK 331/131
CKTT được
hưởng
CKTT cho
hưởng
TK 3387/242
Phân bổ lãi bán
trả góp
Phân bổ lãi
mua trả góp
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM

6/5/2012
16
31
• Nội dung chi phí bán hàng và quản
lý doanh nghiệp
• Tài khoảnsử dụng
• Các nghiệpvụ cơ bản
KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
32
CHIPHÍBÁNHÀNG
• Là các khoản chi phí liên quan đếnviệctiêuthụ sản
phẩm, hàng hóa dịch vụ bao gồm:
• Chi phí lương nhân viên bán hàng
• Chi phí vậtliệu
• Chi phí công cụ
• Chi phí khấu hao
• Chi phí bảo hành
• Chi phí dịch vụ mua ngoài
• Chi phí khác bằng tiền
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
17
33
CHIPHÍQUẢNLÝDOANHNGHIỆP
• Là các khoản chi phí liên quan đếnquản lý chung toàn doanh
nghiệp, bao gồm:
• Chi phí nhân viên quảnlý
• Chi phí vậtliệu

• Chi phí công cụ dụng cụ
• Chi phí khấu hao tài sản
• Chi phí thuế, phí, lệ phí
• Chi phí dự phòng
• Chi phí dịch vụ mua ngoài
• Chi phí khác bằng tiền
34
Tài khoản 641, 642
• Chi phí bán hàng và quảnlý
phát sinh trong kỳ kế toán
• Kết chuyển chi phí bán
hàng và quảnlýđể xác
định kếtquả kinh doanh.
Bên Nợ BênCó
KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
18
35
SƠĐỒHẠCHTOÁN
TK 641, 642
TK 334, 338
TK 15*, 142
TK 214
TK 352, 333
CP nhân viên
CP vậtliệu, dụng cụ
CP khấu hao

CP bảo hành, thuế
phí, lệ phí
TK 139
Dự phòng phảithu
khó đòi
TK 11*, 33*
Cp dịch vụ, bằng tiền
TK 911
Kết chuyểnCP
hoạt động
36
Bài tập thực hành số 8
• Có tình hành kế toán tháng 1/20x0 tại công ty CP An Khang:
1. Cuối tháng tính lương phảitrả cho bộ phận bán hàng 30trđ, bộ
phậnquản lý doanh nghiệp 40trđ.
2. Trích khoản các trích theo lương theo quy định
3. Xuấtvậtliệusử dụng cho bộ phận bán hàng 3 trđ.
4. Xuất CCDC loại phân bổ 2 lầnsử dụng cho quản lý DN 4 trđ.
5. Thuế môn bài phảinộp trong năm 20x0 là 3 trđ
6. Chi phí điện, nước, điệnthoại thanh toán bằng chuyểnkhoản,
phân bổ cho
bộ phận bán hàng 2 trđ, quản lý DN 3 trđ.
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
19
37
Bài tập thực hành số 8(tiếp theo)
• Tiếp theo slide trước

7. Trích trước chi phí bảo hành sảnphẩm 2 trđ.
8. Khấu hao tài sảncốđịnh hữuhìnhsử dụng ở bộ phận bán
hàng 1,5 trđ, bộ phậnquản lý doanh nghiệp 2,5 trđ.
9. Chi phí thanh toán bằng tiềnmặt, sử dụng ở bộ phận bán
hàng 1 trđ, bộ phậnquản lý DN 2 trđ.
Yêu cầu: Định khoảnkế toán.
38
• Tài khoảnsử dụng
• Các nghiệpvụ cơ bản
• KẾ TOÁN THU NHẬP VÀ CHI PHÍ KHÁC
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
20
39
Tài khoản 711
• Kết chuyển chi phí khác để
xác định kếtquả kinh doanh
trong kỳ kế toán.
• Thu nhập khác phát sinh
trong kỳ kế toán
Bên Nợ BênCó
KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
40
Tài khoản 811
• Chi phí khác phát sinh trong
kỳ kế toán
• Kết chuyển chi phí khác
để xác định kếtquả kinh

doanh.
Bên Nợ BênCó
KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
21
41
Tài khoản 8211
• Chi phí thuế TNDN hiện
hành phát sinh trong kỳ kế
toán
• Kết chuyển chi phí thuế
TNDN hiện hành để xác
định kếtquả kinh doanh.
Bên Nợ BênCó
KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
42
THUNHẬPKHÁC
TK 711
TK 11*, 131
Thanh lý, nhượng
bán TSCĐ
TK 15*, 21*
Nhậnbiếutặng
11*, 138
Phạthợp đồng
33*, 131
Thu hồi nợ đã

xóa sổ
TK 911
Kết
chuyển
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
22
43
CHIPHÍKHÁC
TK 811
TK 21*
TK 214
Xóa sổ TS,
GTCL
TK 911
Kết chuyển
TK 111, 112
Các khoảnbị
phạt
44
TK 3334
TK 8211
Cuối năm số tạm nộp > thực tế phải
nộp
Cuối năm số
tạm nộp < thực
tế phải nộp
Hàng quý

Kết chuyển
Nộp thuế
TK
111/112
TK911
CHIPHÍTHUẾTNDNHIỆNHÀNH
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
23
45
Tài khoản 911
• Chi phí giá vốn hàng bán
• Chi phí bán hàng
• Chi phí quản lý doanh nghiệp
• Chi phí tài chính
• Chi phí khác
• Chi phí thuế TNDN
• Kết chuyểnlãi
• Doanh thu thuầntừ bán
hàng và cung cấpdịch vụ
• Doanh thu hoạt động tài
chính
• Thu nhập khác
• Kết chuyểnlỗ
Bên Nợ BênCó
KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
46
Xác định kết quả kinh doanh

TK 911
TK 632
TK 641
TK 642
TK 635
TK 811
TK 511
TK 512
TK 515
TK 711
TK 421
TK 421
TK 821
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
24
47
MỘTSỐLƯUÝVỀGỐCĐỘTHUẾ
48
THUNHẬP
• DN viết hóa đơnvàxuất kho thành phẩm, hàng hóa gửi đi bán.
Chuẩnmựckế toán, chưa đủ điềukiện ghi nhận doanh thu đối
vớitrường hợp này nhưng đủ điềukiệnchịuthuế TNDN theo qui
đinh củaluậtthuế.
• Cổ tức đượcchiatừ liên doanh là doanh thu không chịuthuế
TNDN.
• Khoản chiếtkhấuthương mại, nếu DN không đăng ký khuyến
mại thì khoảnchiếtkhấusẽ không đượct

huế chấpnhận.
• Thành phẩm hàng hóa tiêu dùng nộibộ, dùng để khuyếnmãi
quảng cảo: Theo chếđộkế toán VN, ghi nhận theo giá vốn.
Theo quy định củathuế , hóa đơnphải ghi nhận theo giá bán và
tính thuế GTGT.
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
6/5/2012
25
49
CHIPHÍ
• Chi phí trích trướcthường sẽ không đượcthuế chấpnhận do
chưathựctế phát sinh và chưacóchứng từ. Cơ quan thuế sẽ
chấpnhận chi phí này khi phát sinh thựctế.
• Chi phí dự phòng thường không đượcthuế chấpnhậnhoặc
chỉ một phần.
• Phương pháp và thờigiankhấu hao TSCĐ có thể tạorasự
khác biệtsố liệugiữakế toán và thuế.
• Chi phí vượtkhống chế sẽ không đượct
huế chấpnhậnkhi
tính TNCT: khuyến mãi, lãi vay, trang phục, cơmgiữaca,…
50
TRÌNHBÀYBÁOCÁOTÀICHÍNH
Chương 7-2
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM

×