Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

BỘ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN BẬC TIỂU HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.98 KB, 23 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 4
AN GIANG Ngày thi: 10 – 04 – 1997
 Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút.
(Không kể thời gian phát đề)

BÀI 1:
a Tính: 11 – 12 + 13 – 14 + 15
b Tìm Y: 1125 : (319 – Y) = 5
c Tính nhanh: (18
×
4 + 6) : (18
×
5 – 12)
BÀI 2:
Năm 1997, cha 34 tuổi, con 10 tuổi.
Hỏi:
a Năm nào, tuổi cha gấp 3 lần tuổi con?
b Có khi nào tuổi cha gấp 6 lần tuổi con?
BÀI 3:
Cho hình vuông ABCD, như hình vẽ.
a Hãy cắt thành 4 hình tam giác rồi ghép lại thành 2
hình vuông.
b Hình vuông có đường chéo AC là 6cm.
Tính diện tích hình vuông ABCD.
1
A
B
D
C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 5


AN GIANG
Năm học: 1996 - 1997

 Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút.

Bài 1:
Hiệu hai số là 54. số lớn chia số nhỏ được thương là 5 dư 6. Tìm 2 số đó.
Bài 2:
Điền số vào dấu *
(bài số này là bài bổ sung vì bài chính thức bị thất lạc)
6 *
* *
* *
**
** 3
Bài 3:
Lớp 5A có 2/3 học sinh giỏi; ¼ học sinh khá; còn lại là học sinh trung bình. Biết
học sinh giỏi nhiều hơn học sinh trung bình là 21 em.
Tính học sinh lớp 5A.
Bài 4:
Hính chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu thêm chiều dài 4m, chiều
rộng 12m thì trở thành hình vuông.
Tính diện tích hình chữ nhật.
2
×
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 5
AN GIANG
Năm học: 1997 - 1998


 Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút.

Bài 1:
(4 điểm)
a Giải thích cách tìm nhanh kết quả. 48
×
16 – 18
30 + 48
×
15
b Tìm Y
05,0
2
25,0100
=−
×+−Y
Bài 2:
(4 điểm)
Tìm 2 số, biết thương 2 số là 1,75 và hiệu hai số đó là 27.
Bài 3:
(4 điểm)
Có hai thửa ruộng. Một thửa hình vuông và một thửa hình chữ nhật. Chu vi
thửa hình vuông kém chu vi thửa hình chữ nhật 30m. diện tích thửa hình chữ nhật
hơn thửa hình vuông là 450m
2
. Tính diện tích cả hai thửa ruộng. Biết rằng chiều rộng
thửa ruộng hình chữ nhật bằng cạnh thửa ruộng hình vuông.
Bài 4:
(4 điểm)

Từ sơ đồ đoạn thẳng dưới đây, em hãy đặt một đề toán và giải đề ấy.
Bài 5:
(2 điểm)
Hình vuông ABCD có đường chéo AC bằng
4,2m. Tính diện tích hình vuông ABCD.
3
?
?
6 m
30 m
A B
CD
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LƠP 5
AN GIANG Ngày thi: 23 – 03 – 2003
 Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút.
(Không kể thời gian phát đề)

Đe:
BÀI 1: (3 điểm) Tìm số tự nhiên A, biết rằng nếu thêm vào A một nửa của nó thì được
một số lớn hơn 120 và bé hơn 124.
BÀI 2: (4 điểm) Hai phân số có tổng bằng 1, phân số lớn gấp 3 lần phân số bé. Tính hai
phân số đó.
BÀI 3: (4 điểm) Có hai bao lúa và một hòn đá. Mỗi bao lúa nặng trong khoảng 38kg đến
42kg, hòn đá cũng nặng trong khoảng đó. Với một cái cân chỉ cân được từ 76kg đến
84kg. Em hãy giải thích cách tính khối lượng mỗi bao lúa.
BÀI 4: (4 điểm) Hình chữ nhật ABCD có tổng độ dài hai cạnh gấp 2 lần hiệu độ dài hai
cạnh đó. Diện tích hình chữ nhật là 12 cm
2
.

a Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật ABCD.
b Trên AB lấy điểm M. Em hãy nói cách chia hình tam giác MCD thành hai phần bằng
nhau và tính diện tích mỗi phần.
(vẽ hình ).
BÀI 5: (4 điểm) Hai thành phố A và B cách nhau 70km. Lúc 8 giờ, AN đi từ A đến B với
vận tốc 30km/giờ. Lúc 9 giờ, Giang đi ngược chiều từ B đến A với vận tốc 40km/giờ. Đi
được 30 phút, xe của Giang bị hư nên phải nghỉ sửa xe mất 45 phút rồi mới tiếp tục đi.
Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ và chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu kilômét?
4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LƠP 5
AN GIANG Ngày thi: 21 – 03 – 2004
 Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút

Đe:
BÀI 1: (5 điểm)
a Tính nhanh: 2004
×
7 + 2004 + 2004
×
2
b Không thực hiện phép tính, hãy tìm Y:
(Y+3) : 99 = (492+3) : 99
BÀI 2: (5 điểm)
Quãng đường từ A đến B dài 20km. Cùng một lúc Việt đi từ A đến B với vận tốc
6km/giờ và Nam đi từ B đến A với vận tốc 4km/giờ. Hỏi:
a Đi trong bao lâu, hai người sẽ gặp nhau?
b Nếu Việt khởi hành từ A và Nam khởi hành từ B cùng đi về hướng C thì trong bao
lâu Việt sẽ đuổi kịp Nam? Nếu Việt giảm tốc độ xuống còn 3km/giờ thì trong bao lâu Việt sẽ
đuổi kịp Nam? Tại sao?

(xem hình vẽ)
BÀI 3: (5 điểm)
Sơ kết học kì 1, 180 học sinh khối lớp năm được xếp thành bốn loại: giỏi, khá, trung
bình, yếu. So với học sinh cả khối, số học sinh xếp loại giỏi bằng
10
1
, loại khá bằng
10
4
, loại
trung bình bằng
20
9
.
a Tính số học sinh được xếp loại giỏi.
b Tỉ số phần trăm của mỗi loại so với số học sinh cả khối?
BÀI 4: (4 điểm)
Hình thang ABCD có diện tích bằng 22,5cm
2
, chiều cao
BH bằng 5cm. Diện tích hình tam giác BCD lớn hơn diện
tích hình ABD là 7,5cm
2
.
Tính đường đáy AB, CD.
5
A B
C
*Trình bày, chữ viết: 1 điểm
A

C
D
H
B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LƠP 5
AN GIANG
 Ngày thi: 19 – 03 – 2006
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút.

Đề:
BÀI 1: (5 điểm)
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
a). Các số thập phân: 0,8 ; 0,10 ; 0,12 ; 0,9 ; 0,11 ; 0,13
b). Các đơn vị đo khối lượng: kg , tấn , yến , tạ.
BÀI 2: (5 điểm)
Cho phân số
24
21
a). Tìm 4 phân số có gía trị bằng phân số
24
21
và có mẫu số là số có 2 chữ số.
b). Tính nhanh: Tính tổng của các phân số vừa tìm được.
BÀI 3: (5 điểm)
Lớp 5A có số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40 học sinh. Khi xếp mỗi hàng 3
học sinh, khi xếp mỗi hàng 5 học sinh đều dư 2 học sinh. Tính lớp 5A có bao nhiêu
học sinh.
Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 6 bạn. Tính có bao nhiêu học sinh
nam?

BÀI 4: (4 điểm)
Hình chữ nhật ABCD có cạnh AB bằng 60m, cạnh BC bằng 40m. Điểm M nằm
trên cạnh BC (hình vẽ). Tính diện tích hình ABCD.
Diện tích hình AMCD lớn gấp 7 lần diện tích hình ABM. Tính cạnh MC.
6
*.
Trình bày, chữ viết: 1 điểm.
A B
M
CD
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LƠP 5
AN GIANG
 Ngày thi: 18 – 03 – 2007
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút.

Đe:
BÀI 1:
(5 điểm)
a).Hai phân số có tổng là 9/4 và hiệu là 5/4. Tìm hai phân số đó.
b).Hai số thập phân có tổng là 3,75 và hiệu là 1,25. Tìm hai số đó.
c).Hãy viết 4 số vừa tìm được ở câu a, câu b vào vạch của tia số sau:
BÀI 2:
(5 điểm)
a).Tính a:
(a
×
3 + 18,03) : 20.7 = (10,95 + 18,3) : 20,7
b).Tính b:
b

×
12,34 = 43,21
×
b
BÀI 3:
(2 điểm)
A là một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu thêm vào số đó một nửa của nó thì sẽ
được một số lớn hơn 52 và nhỏ hơn 56. Tìm số A.
BÀI 4:
(3 điểm)
BÀI 5:
(4 điểm)
7
ĐỀ CHÍNH THỨC
0 1 2 3 4
0,25
A
CB
H M
Tam giác ABC vuông tại A, có cạnh AB
bằng 3cm, cạnh AC bằng 4cm, cạnh BC
bằng 5cm. Tính chiều cao AH?
Trên BC, chọn điểm M để diện tích tam
giác AMC bằng 3cm
2
. Tính MC.
A B
CD
Chu vi hình chữ nhật ABCD là 38cm.
Người ta chia hình ABCD thành 9 hình chữ

nhật bằng nhau
(hình vẽ)
.
a).Không làm tính, háy cho biết diện tích
ABCD bằng kết quả nào sau đây: 85cm
2
;
90cm
2
; 95cm
2
. Tại sao?
b).Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC
AN GIANG CẤP HUYỆN
 Ngày thi: 14 – 03 – 2009
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút.

ĐỀ THI:
BÀI 1:
(4 điểm)
a).Tìm 4 số thập phân lớn hơn 1,1 và bé hơn 1,5.
b).Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 4 số thập phân vừa tìm được.
BÀI 2:
(5 điểm)
a).Tính : 2,9 + 5,8 + 2,9 b).Tính: 2,9 + 5,8 – 2,9
c).Tính : 2,9 + 5,8 x 2,9 d).Tính: 2,9 + 5,8 : 2,9
BÀI 3:
(5 điểm)

Một chai đựng đầy nước thì nặng 1250g. Nếu đựng một nửa nước thì
nặng 700g. Hỏi khi chai không đựng nước thì nặng bao nhiêu?
BÀI 4:
(5 điểm)
Hình chữ nhật ABCD có tổng chiều dài và chiều rộng là 10cm, có hiệu chiều dài và
chiều rộng là 2cm. Hỏi:
a).Tính diệnt ích hình chữ nhật ABCD.
b).Vẽ hình chữ nhật ABCD đúng kích thước vừa tìm được.
Điểm trình bày, chữ viết: 1 điểm.
8
*.
Trình bày, chữ viết: 1 điểm.
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC
AN GIANG
 Ngày thi: 06 – 04 – 2010
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút.

ĐỀ THI:
BÀI 1:
(5 điểm)
a).Tính giá trị biểu thức: 1 + 2 x 3 : 4 x 5 – 6 + 7
b).Tìm tất cả cc số cĩ 2 chữ số m vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5.
BÀI 2:
(5 điểm)
a).Viết 4 số thập phân vừa lớn hơn 3,4 vừa bé hơn 3,8
b).Tính Y: y – (y : 5) = 40
BÀI 3:
(4 điểm)

Tại một bến đị người ta mua vé qua đị như sau:
Một người và một xe gắn máy là 4000 đồng, hai người và một xe gắn
máy là 5000 đồng. Hỏi:
a). Tiền mua vé một người? Tiền mua vé một xe gắn máy?
b).Nếu 6 người và 3 xe gắn máy thì mua v hết bao nhiêu tiền?
BÀI 4:
(5 điểm)
Hình chữ nhật ABCD có chu vi là 78cm, chiều dài AB hơn chiều rộng BC là
15cm. Từ A kẻ đường thẳng AM, AN để chia hình chữ nhật ABCD thành 3 phần có
diện tích bằng nhau. Tính CM, CN dài bao nhiêu cm?
9
A B
M
CND
Điểm trình bày, chữ viết:
1 điểm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC
AN GIANG
 Ngy thi: 13 – 03 – 2011
Mơn thi: TỐN
Thời gian: 90 pht.

ĐỀ THI:
BI 1:
(5 điểm)
a).Tìm 4 số, sao cho số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3.
b).Tìm tất cả cc số cĩ 3 chữ số, sao cho số đó chia hết cho cả 2 và 3, chia cho 5
thì dư 3. Biết chữ hàng trăm của số đó là 1.
BI 2:
(5 điểm)

a).Tìm 4 phn số vừa lớn hơn
3
8
vừa bé hơn
3
4
.
b).Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các phân số vừa tìm được.
BI 3:
(4 điểm)
Một chai đựng đầy nước thì nặng 1350gam. Nếu chai đựng một nửa nước
thì nặng 750 gam. Hỏi chai đựng một phần tư nước thì nặng bao nhiêu?
BI 4:
(5 điểm)
Hy giải bi tốn sau bằng 3 cch.
Một hình chữ nhật cĩ chiều rộng 2,5cm, chiều di gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu
vi của hình chữ nhật đó.
10
Điểm trình bày, chữ viết:
1 điểm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOKỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LƠPÙ 5
AN GIANG Ngày thi: 23 – 03 – 2003
 Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút.
(Không kể thời gian phát đề)

Đề:
BÀI 1: (3 điểm) Tìm số tự nhiên A, biết rằng nếu thêm vào A một nửa của nó
thì được một số lớn hơn 120 và bé hơn 124.
BÀI 2: (4 điểm) Hai phân số có tổng bằng 1, phân số lớn gấp 3 lần phân số bé.

Tính hai phân số đó.
BÀI 3: (4 điểm) Có hai bao lúa và một hòn đá. Mỗi bao lúa nặng trong khoảng
38kg đến 42kg, hòn đá cũng nặng trong khoảng đó. Với một cái cân chỉ cân
được từ 76kg đến 84kg. Em hãy giải thích cách tính khối lượng mỗi bao lúa.
BÀI 4: (4 điểm) Hình chữ nhật ABCD có tổng độ dài hai cạnh gấp 2 lần hiệu độ
dài hai cạnh đó. Diện tích hình chữ nhật là 12 cm
2
.
a Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật ABCD.
b Trên AB lấy điểm M. Em hãy nói cách chia hình tam giác MCD thành hai
phần bằng nhau và tính diện tích mỗi phần. (vẽ hình ).
BÀI 5: (4 điểm) Hai thành phố A và B cách nhau 70km. Lúc 8 giờ, AN đi từ A
đến B với vận tốc 30km/giờ. Lúc 9 giờ, Giang đi ngược chiều từ B đến A với
vận tốc 40km/giờ. Đi được 30 phút, xe của Giang bò hư nên phải nghỉ sửa xe
mất 45 phút rồi mới tiếp tục đi. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ và chỗ
gặp nhau cách A bao nhiêu kilômét?
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOKỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LƠPÙ 5
AN GIANG Ngày thi: 21 – 03 – 2004
 Môn thi: TOÁN
11
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trình bày rõ ràng, chữ viết đẹp: 1
điểm.
Thời gian: 90 phút

Đề:
BÀI 1: (5 điểm)
a Tính nhanh: 2004
×
7 + 2004 + 2004

×
2
b Không thực hiện phép tính, hãy tìm Y:
(Y+3) : 99 = (492+3) : 99
BÀI 2: (5 điểm)
Quãng đường từ A đến B dài 20km. Cùng một lúc Việt đi từ A đến B với
vận tốc 6km/giờ và Nam đi từ B đến A với vận tốc 4km/giờ. Hỏi:
a Đi trong bao lâu, hai người sẽ gặp nhau?
b Nếu Việt khởi hành từ A và Nam khởi hành từ B cùng đi về hướng C thì
trong bao lâu Việt sẽ đuổi kòp Nam? Nếu Việt giảm tốc độ xuống còn 3km/giờ thì
trong bao lâu Việt sẽ đuổi kòp Nam? Tại sao? (xem hình vẽ)
BÀI 3: (5 điểm)
Sơ kết học kì 1, 180 học sinh khối lớp năm được xếp thành bốn loại: giỏi,
khá, trung bình, yếu. So với học sinh cả khối, số học sinh xếp loại giỏi bằng
10
1
,
loại khá bằng
10
4
, loại trung bình bằng
20
9
.
a Tính số học sinh được xếp loại giỏi.
b Tỉ số phần trăm của mỗi loại so với số học sinh cả khối?
BÀI 4: (4 điểm)
Hình thang ABCD có diện tích bằng 22,5cm
2
,

chiều cao BH bằng 5cm. Diện tích hình tam giác
BCD lớn hơn diện tích hình ABD là 7,5cm
2
.
Tính đường đáy AB, CD.
12
ĐỀ CHÍNH THỨC
A B
C
*Trình bày, chữ viết: 1
điểm
A
C
D
H
B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LƠPÙ 5
AN GIANG
 Ngày thi: 19 – 03 – 2006
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút.

Đề:
BÀI 1: (5 điểm)
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
a). Các số thập phân: 0,8 ; 0,10 ; 0,12 ; 0,9 ; 0,11 ; 0,13
b). Các đơn vò đo khối lượng: kg , tấn , yến , tạ.
BÀI 2: (5 điểm)
Cho phân số

24
21
a). Tìm 4 phân số có gía trò bằng phân số
24
21
và có mẫu số là số có 2 chữ
số.
b). Tính nhanh: Tính tổng của các phân số vừa tìm được.
BÀI 3: (5 điểm)
Lớp 5A có số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40 học sinh. Khi xếp mỗi
hàng 3 học sinh, khi xếp mỗi hàng 5 học sinh đều dư 2 học sinh. Tính lớp 5A có
bao nhiêu học sinh.
Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 6 bạn. Tính có bao nhiêu học sinh
nam?
BÀI 4: (4 điểm)
Hình chữ nhật ABCD có cạnh AB bằng 60m, cạnh BC bằng 40m. Điểm M
nằm trên cạnh BC (hình vẽ). Tính diện tích hình ABCD.
Diện tích hình AMCD lớn gấp 7 lần diện tích hình ABM. Tính cạnh MC.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOKỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LƠPÙ 5
AN GIANG
13
ĐỀ CHÍNH THỨC
*.Trình bày, chữ viết: 1 điểm.
A B
M
CD
 Ngày thi: 18 – 03 – 2007
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút.


Đề:
BÀI 1: (5 điểm)
a).Hai phân số có tổng là 9/4 và hiệu là 5/4. Tìm hai phân số đó.
b).Hai số thập phân có tổng là 3,75 và hiệu là 1,25. Tìm hai số đó.
c).Hãy viết 4 số vừa tìm được ở câu a, câu b vào vạch của tia số sau:
BÀI 2: (5 điểm)
a).Tính a:
(a
×
3 + 18,03) : 20.7 = (10,95 + 18,3) : 20,7
b).Tính b:
b
×
12,34 = 43,21
×
b
BÀI 3: (2 điểm)
A là một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu thêm vào số đó một nửa của nó thì sẽ
được một số lớn hơn 52 và nhỏ hơn 56. Tìm số A.
BÀI 4: (3 điểm)
BÀI 5: (4 điểm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC
AN GIANG CẤP HUYỆN
14
ĐỀ CHÍNH THỨC
0 1 2 3 4
0,25
A
CB
H M

Tam giác ABC vuông tại A, có cạnh
AB bằng 3cm, cạnh AC bằng 4cm, cạnh
BC bằng 5cm. Tính chiều cao AH?
Trên BC, chọn điểm M để diện tích
tam giác AMC bằng 3cm
2
. Tính MC.
A B
CD
Chu vi hình chữ nhật ABCD là 38cm.
Người ta chia hình ABCD thành 9 hình
chữ nhật bằng nhau (hình vẽ).
a).Không làm tính, háy cho biết diện
tích ABCD bằng kết quả nào sau đây:
85cm
2
; 90cm
2
; 95cm
2
. Tại sao?
b).Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
*.Trình bày, chữ viết: 1 điểm.
 Ngày thi: 14 – 03 – 2009
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút.

ĐỀ THI:
BÀI 1: (4 điểm)
a).Tìm 4 số thập phân lớn hơn 1,1 và bé hơn 1,5.

b).Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 4 số thập phân vừa tìm được.
BÀI 2: (5 điểm)
a).Tính : 2,9 + 5,8 + 2,9 b).Tính: 2,9 + 5,8 – 2,9
c).Tính : 2,9 + 5,8 x 2,9 d).Tính: 2,9 + 5,8 : 2,9
BÀI 3: (5 điểm)
Một chai đựng đầy nước thì nặng 1250g. Nếu đựng một nửa nước thì nặng 700g.
Hỏi khi chai không đựng nước thì nặng bao nhiêu?
BÀI 4: (5 điểm)
Hình chữ nhật ABCD có tổng chiều dài và chiều rộng là 10cm, có hiệu chiều dài và chiều rộng
là 2cm. Hỏi:
a).Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
b).Vẽ hình chữ nhật ABCD đúng kích thước vừa tìm được.
Điểm trình bày, chữ viết: 1 điểm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC
AN GIANG
 Ngày thi: 06 – 04 – 2010
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút.

ĐỀ THI:
BÀI 1: (5 điểm)
a).Tính giá trị biểu thức: 1 + 2 x 3 : 4 x 5 – 6 + 7
b).Tìm tất cả các số có 2 chữ số mà vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5.
BÀI 2: (5 điểm)
15
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ CHÍNH THỨC
a).Viết 4 số thập phân vừa lớn hơn 3,4 vừa bé hơn 3,8
b).Tính Y: y – (y : 5) = 40
BÀI 3: (4 điểm)

Tại một bến đò người ta mua vé qua đò như sau:
Một người và một xe gắn máy là 4000 đồng, hai người và một xe gắn máy là
5000 đồng. Hỏi:
a). Tiền mua vé một người? Tiền mua vé một xe gắn máy?
b).Nếu 6 người và 3 xe gắn máy thì mua v hết bao nhiêu tiền?
BÀI 4: (5 điểm)
Hình chữ nhật ABCD có chu vi là 78cm, chiều dài AB hơn chiều rộng BC là 15cm. Từ
A kẻ đường thẳng AM, AN để chia hình chữ nhật ABCD thành 3 phần có diện tích bằng nhau.
Tính CM, CN dài bao nhiêu cm?
Điểm trình bày, chữ viết: 1 điểm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC
AN GIANG
 Ngày thi: 13 – 03 – 2011
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút.

ĐỀ THI:
BÀI 1: (5 điểm)
a).Tìm 4 số, sao cho số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3.
b).Tìm tất cả các số có 3 chữ số, sao cho số đó chia hết cho cả 2 và 3, chia cho 5 thì dư
3. Biết chữ hàng trăm của số đó là 1.
BÀI 2: (5 điểm)
16
A B
M
CND
ĐỀ CHÍNH THỨC
a).Tìm 4 phân số vừa lớn hơn
3
8

vừa bé hơn
3
4
.
b).Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các phân số vừa tìm được.
BÀI 3: (4 điểm)
M t chai đ ng đ y n c thì n ng 1350gam. N u chai đ ng m t n a n c thìộ ự ầ ướ ặ ế ự ộ ử ướ
n ng 750 gam. H i chai đ ng m t ph n t n c thì n ng bao nhiêu?ặ ỏ ự ộ ầ ư ướ ặ
BÀI 4: (5 điểm)
Hãy giải bài toán sau bằng 3 cách.
Một hình chữ nhật có chiều rộng 2,5cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi của
hình chữ nhật đó.
Điểm trình bày, chữ viết: 1 điểm.
sdcrtro DVc vA rAo r4o
ANGIANG
of cnimr rnrJc
ri rur ugc sncu cr6l rrtu ngc cAr nuvpll
Ngdy thi :231212014
M6n thi: TITNG VIDT
Thii gian : 90 phtit
s6 bdo danh : of rm:
l/ fim c{p tt tldng nghia thich hgp di}n
sau:(l tl)
- M+t h6 . . . . ggn s6ng.
vio ch6 ch6m trong nhfrng ciu
- S6ng luqn tr6n m[t s6ng.
2/ fim cic tt l6y ilugc ding trong tlogn tho sau: (2 il)
" Con tld 16 tnic qua s6ng
Tr6i mo trdn trinh qud bdng dung dua.
Brit nghiOng ldt phdt hgt mua

Brit chao, gqn nudc T6y H0 l6n tdn."
3/ ThCm mQt v6 ciu tI6 dugc ciu gh6p c6 quan hQ tir : (2 tI)
17
- N6u em ldm bii tgp xong
- Tuy c0 gi6o chua d6n
4/ Xdc ilinh cht ngii, vi ngil vi trSng ngii cia c6c ciu : (2 il)
a) Mta ndy, d Dd L4t, nhilng wln su hdo, xd l6ch, cdi bip dAu xanh mqn
mdn.
b) Sau mQt hdi len l6ch mii mi6t, r€ bgi rgm, chung t6i nhin th6y mQt bdi cdy
khop.
5/ Tim mQt ciu ca dao c6 f nghia tuong tU cau ca dao sau : (2 d)
Nhi6u di€u phri 6y gi6 guong
Ngudi trong mQt nudc ph6i thuong nhau cing.
6/ Qua ilo4n vin : (4 d)
. Cdng cQc dung trong t6 vuon c6nh fry *Sng nhftng ngudi vfl. nii bdng
ddng den dang won tay mria. Chim gd dny dAu h6i nhu nhilng 6ng thAy tu m{c
6o x6m, trem tu 4rt cd nhln xuOng chdn. Nhi€u con chim rdt lp to nhu con ng6ng
tt$u tt6n quan ilrturh cay.
Dodn Gi6i
Em hdy cho bi6t:
a) T6c gi6 dA dung brQn phdp nghQ thuQt chiylu ndo, bdng nhiing ttr ng0 cU th€
gi dd th6 hi€n sinh tlQng nQi dung diEn d4t ?
b) NOu f cblnh cta <lo4n vdn.
TlHAy ttmQt cg giir mi em m5n y6u vi t6n kinh. (5 d)
Ghi chri : Chfr viil vd hinh thtic trinh bdv : 2 tti6m.
sOcIAo DVc vAEAorAo
AIIGIANG
of cniuurnfc
HI.'6NG DA'N CIIAM
Tr{rnec sINH cl0t rrtu ngc cAP HUYoN

Kho{. nghY 231212014
M6n : TIfNG VI$T
TN (0,5d) cN (0,2sd) vN (0,25d)
mdn.
b) Sau mQt hdi len l6ch m6i mi6t, re bgi r$m,//chring t6i/nhin thAy mQt b6i
TN (0,5d) cN (o,2sd) vN (0,25d)
1/ Tlm c{p tt ddng nghia thich hgp diin vio ch6 ch6m trong nhfrng clu
sau:(l il)
- MAt hd lin ttrn ggn s6ng.
- S6ne luon nhAP nh6 ffen mit s6ng.
Hqc s'inh vl6t Oung clp tir ddng nghia vdo ch6 ch6m thlch hqp d?t I d'
Hoc sinh vi6t: Mft h6 lin tin gEt s6ng
S6ng luqn lin tin tren mit s6og.
Kh6ng d4t di6m
18
2/ Trm cic t0r lAy duqc dirng trong tlo!.n tho sau: (2 d)
C6c O l6y: trdn trinh, clung tlua, l6t phit' ldn t6n (2d)
Hqc sinh tlm sai I tir trir 0,5 dli6m'
3/ Th0m mQt v6 ciu e6 Ougc cAu gh6p c6 quan hQ tir: (2 it)
- N6u em hm bdi tflp xongthi em sd choi thd thao.
- Tuy c6 gi6o chua d6n nhmg lop em vdn gift trQt ttt'
Hqc sinh viiit tlfing m6i cdu dpt I di6m; c6u kh6ng. c6 quan hQ tir kh6ng ilSt
Oi6m; bAu c6u kh6ng vi6t troa rrt % ttidm mdi ceu; cu6i cau khOng c6 dAu chAm
tril % <ti6m m6i ceu.
4/ Xic tlinh ch0 ngQ vi ngii vi tr4ng ngt cria c{c ciu : (2 iI)
a) Mua ndy, 6DdL1r,//nhilng vudn su hdo, xd l6ch, cdi b8plddu xanh mon
cdy khQp.
5/ Tlm mQt cAu ca dao c6 f nghia tuong tg cAu ca dao sau : (2 d)
Nhi6u di6u Phri IAY gi6 guong
Ngudi trong mQt nudc phdi thuong nhau cing.

L3:
BAu oi thuong 6Y bi cung
Tuy ring khdc gi6ng nhung chung m61 giAn.
Hqc sinh vi6t d{rng c6u ca dao d4t 2 di6m.
6i Cim thg ilogn vnn : (4 il)
a) BiQn ph6p nghe thuat drU y6u: So sinh (ld)
f.fftu,ng'ttt ngt cu tne C6 ttr6 nien sinn dQng n$i dung di6n dpt ld:
Cdng cQc vuon c6nh nhu nrqng nhihrg ngudi W ntt b4ng tl6ng tten tlang vuon
ta'y mria. (0,5d) Chim ga iay dAu hOi nhu nhilng png thAy tu rn{c 6o x6m. (0,5d)
Nhiduion ihim la to nhu con ng6ng. (0,5d)
b) f chlnh cua doan v[n: Di6n td hinh d6ng, v€ i19p ki lp cta c6c lodi chim.
(1,5d)
il Hny 16,mQt cg gil mi em m6n y6u vi tdn kfnh' (5 d)
a) Hlah thric : (1 di6rn) r .
- riifrTIiTai van ttten dung thd lopi ti nguli phr\ hqp vdi y€u cAu cria d€;
bei. (0,5 d)
- VA chlnh tA, dirng tt, d[t ceu : (0,5 tl)
+ Tt 0 d6n 2 l6i : 0,50 tli6rn
+ Tr! 3 d6n 5 l6i : 0,25 dirirn
+Tr€n5l6i :0didm
t) N6i duns : (4 di6rn)
* @bi!: (0,5 d)
Gi6i thiQu duqc ngucY dinh te . *M-b,!!: (3 tli€m)
- ia ngoai ninh (<ldc di6m n6i t$t vd tAm vdc, c6ch dn m{c, khu6n m{t, m6i
19
t6c, c{p mat, ham r6ng, ) (l d)
- TA tinh tinh, ho4t tlQng (ldi n6i, crl chl, th6i quen, cdch cu xrl vfi ngudi
kh6c, ) (2 tl)
* ts6tlA! r (0,5 d)
NOu cdm nghiv6 ngudi dugc ti.

8/ Chtvi6t vi hlnh thrlc trlnh biy: (2 diAm)
- Cht vi6t rO rdng, dirng miu, spch dgp; htnh thrlc trtnh bAy trang nhfl: 2 di6m
- Chii vii5t r0 rAng nhurg khOng th$t dAu ndt; hinh thirc trtnh.bny tuong tt5i
hgp li, c6 vdi ch6 b6i xo6.nhtmg kh6ng t4o cAm gi6c kh6 nhin: I tli€m
Khdng dat c6c YOu cdu tr6n: 0 di€m
*!uu-f-:
1/ C6c phAn cria bdi ldm vdn (m0 bii; ti ngo4i hinh, tfnh tinh, hogt {lQng; k6t
bii) ph6i vta dri !, vta hay mdi tlugc di€m t6i da.
Zl Cit ei6- ld d6n 0,25 d d tung ciu cfing nhu toAn bhi fu6u cdl, kh6ng ldm
trdn s5.
sd ctllo DVc vA oAo rAo ri rro HQc sINH GIoI ufu HQc clp nuvB. n
AI\t GIANG NgdY thi : 2310212014
of cnins rntfc
SO Uao danh:
nt rm
nAl 1: 6 areml
Tinh gi6 d bi6u thric:
a). 1168,97 +96,45 x 9- 167,14:7
-r 1 lt,r1 + t - 1" b). (;-E*r.r, re 27-Q
nAl z: (5 diam)
M6n thi : TOAN
Thdi gian : 90 phtit
a) Kh0ng quy ct6ng miu s5, tu sti. Hdy so sanh.
nAI3: (5 di6m)
Cho ph6p chia hai rO q nhi6n c6 thucrng ld 3 vd sti du le 87. T6ng s5 Ui chia, s6
chia, tftuqng s6 vd st5 du bdtrg 669. Tim sO Ui chia vir s5 chia cria ph6p chia niy.
nAI4: ( diam)
M6t minh A6t ninn cht nhft. Ni5p chiAu dii ting th6m 4m, chiAu rQng tdng
th6m 5m thi diQn t(ch ting th6m 250nJ. N6u chi c6 chiAu rQng tdng thdm 5m thi
di-6n tich t6ng th6m 150m2. Tinh diQn tich manh d6t hinh cht nhft ban tlAu.

16.14 g 'tz
20
-Lv9 a'-; L7 ; -3v6d - 48
2Ot4x 150 + 1000
b) Tinh nhanh:
LSLx2o74 - LO74
Trinh biy 16 rdtrg, chfr vitit dgp: I didm.
Thi sinh kh6ng tlugc srl dpng m6y tinh.
-/_
s0crAooucvAoAor4o rirru uQcswnclOtr$uugccAPHUYSN
AN GIATiG NgiY thi : 2310212o14
HtldNG DAN cHAM nn6ni roAx
sAJ t: 6 aidm)
Ttnh gi6 td bi6u thric:
a). 1168,97 +96,45x9-161,14
: ll68,9j + 868,05 -23,02=2"0714
Tinh tlung ki5t qua dugc 2 di6m [inh dnng mdi phip tinh yong biiu thttr tlr|c 0,5 d'dn)
,1 1 , 1\.r1 , I b). l; - A + r-rl' \;'r i - G-1-)r
= (/ 6 ;2o+ -3J\ ' t/-6s+i-2l -3\ il cti6m)
=- i- 5,1 54
.A
55
(l <ti6m)
(l diAm)
Thi sinh lim c6ch kh6c dirng vin xem x6t tinh ar: s6 di6m'
nAt z: (5 diiim)
a) Kh6ng quy ddng mdu s6, tu s6. Hay so siinh'
-^ F76 v .a1G4
. t6 , 3_ laco: 6-ls - t=e2 = ! (0,5 ditim)
14 3- ! = 1 (0,5 di6m) G- 1z !7

MaI; t;t : Vi hai ph6n s6 c6 cirng tu s6, phirr s6 nho c6 m6u b6 hon tht
phnn s6 <16 l6n hcvn.
Suyra:E , #
Suyra: * = X
(0,5 di6m)
(0,5 di6m)
(0,5 di^m)
21
2014x150+1000
{.9- va 12
36 48
1ne6; a=1 ;*= i (o,sdiem)
Thi sinh lim c6ch khric dring v6n xem xdt tinh C I s6 di6m'
2014 x 150 + 1000
b) I rnn nnann: G;;;;;;;6i;
r50 x 2074 +2014 - !Ol4 (l di6ni)
Thi sinh shi idt qu.a ngav FA:.I-t tinh,binh thuonq V?^s.p\di ttnh
nhanh)kh6ng cho ei6m. Ntiu lim-c6ctr khac diurg, hgp ti xem xZt tinh eri s5 ei6m.
sAt s: (5 diam)
Cho ph6p chia hai s6 tg
'hi€n
c6 thuorrlg li 3 vd s0 du ld 87. T6ng s6 bi chia, s6
"hi",
;J;;,O "a
,A Au bang 669. Tim s6 Ui
"rua
vir s5 chia ctra ph6p chia ndry.
Ciai, r-n! t6 ng669ta tt dy sO bi chia b6ng 3 lAn si5 chia cqng voi s6 du.
fa cJ, (3 Hn sii chia + s6 du; + s6 chia + thuong + s5 du - 669(r adm)
Hay: a l6n s6 chia + 87 + 3 + 87 = 669 (1 tfi6m)

4lAn s,5 chia + 177 -'' 669 (l e[Am)
2014x150+1000 = I (1di6m)
150x2014+1000
a 16n sii chia:669 - 177
a lan s6 clrria= 492
V0y: Sii chia == 492 : 4 = 123
si5 ui ctria ld 123 x3 + 87 = 456
(0,5 di6m)
(0,5 tti6m)
(0,5 tti6m)
(0,5 rli6m)
E6p s6: 456;123
Thi sinh lirm c6ch kh6c dring, suy lu{n hq'p U vfln xem x6t tinh et s6 tti6m.
nAr l: @ diiim)
22
MQt mAnh O6t trintr cht nh{t. N6^u chiAu dii tang th6m 4m, chiAu-rQng ting
th€m 5m thi diQn tich reng them 250m2. N6u chi.c6 chiAu rQng t5ng th6m 5m thi
diQn tich tnng th€m 150m2. Tinh diQn tich manh dat hinh cht nhft ban ddu.
Theo dA bii ta c6 hinh vE sau:
o 84"
D
5m
H
Chi6u dni ma*r A6t ninir cht nh4t ban ddu ld: (0,5 <li6m)
150 : 5 :30 (m) (0,s di6m)
DiQn tich hinh cht nhit BMNI ld: (0'5 tti€m)
250 - 150 - toO (m2) (0,5 tli6m)
Chidu rgng mdr*, dit hinh chf nhit ben dAu li: (0'5 tli€m)
(ioo : +) - | = 20 (rn) !9'l tll'l
DiQn tich mnnh d6t hinh cht nh4'; ban di , !i: (0'l gi9*)

30 x 20 :600 (m2) (0,s di6m)
D6p s6: 600 m2
Ldi gi6i hqp li, tinh durig k6t qui' clugc diiin-r tdi 'la cria ph6n d6'
Toan bdi: trinh bdy rd ring, chfi vi€t dgp: I diim'
"t-
IN
23

×