Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

bai soan tieng viet tuan 29 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.23 KB, 14 trang )

Thứ Hai, ngày 21 tháng 03 năm 2011.
Tit 1: CHO C
TP TRUNG TON PHN HIU
***************&&&**************
Tit 4: TON
ễN: LUYN TP
I.Mc tiờu :
Giỳp hc sinh bit gii v trỡnh by bi toỏn cú li vn cú 1 phộp tớnh tr.
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
- Giáo dục ý thức học bài.
II. dựng dy hc :
- B dựng toỏn 1.
III.Cỏc hot ng dy hc :
1.Kim tra bi c:
- Gi hc sinh gii bi tp 4 trờn bng lp.
- GV Nhn xột ghi im.
2. Bi mi :
a) Gii thiu bi:
- GV gii thiu, ghi u bi lờn bng.
b) Hng dn HS luyn tp:
Bi 1:
- Gi HS nờu yờu cu ca bi tp.
- HDHS lm bi vo v - Gi HS lờn bng
lm bi.
- GV nhn xột, cha bi.
Bi 2:
- Gi HS nờu yờu cu ca bi.
- HDHS phõn tớch, nờu TT bi toỏn v gii.
- Gi 1HS lờn bng gii.
- GV nhn xột, cha bi.
Bi 3:


- Gi nờu yờu cu ca bi:
- Cho hc sinh t lm vo v ri cha bi
trờn lp.
- GV nhn xột, cha bi.
- Hc sinh gii trờn bng lp.
Gii:
S hỡnh tam giỏc khụng tụ mu l:
8 4 = 4 (tam giỏc)
ỏp s : 4 tam giỏc
- HS lng nghe.
- HS nờu yờu cu ca bi tp.
- HS lm bi vo v - 1HS lờn bng
lm bi.
- HS cha bi trong v.
- HS nờu yờu cu ca bi tp.
- HS phõn tớch, nờu túm tt v gii
vo v.
- 1Hc sinh lờn bng gii.
Bi gii:
S thuyn ca Lan cũn li l:
14 4 = 10 (cỏi thuyn)
ỏp s : 10 cỏi thuyn
- HS c bi toỏn nờu yờu cu.
- HS t lm bi vo v - 1HS lờn
bng cha bi.
Gii:
S bn nam t em l:
9 5 = 4 (bn)
ỏp s : 4 bn nam.
Bài 4:

- Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh quan sát hình vẽ và đọc tóm
tắt bài toán.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh giải.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS quan sát và đọc tóm tắt.
- Học sinh tự giải rồi chữa bài trên
bảng lớp.
- Nhắc lại tên bài học.
Nêu lại các bước giải toán có văn.
- HS lắng nghe.
*************&&&**************
Tiết 5: T Ự NHIÊN - XÃ HỘI
ÔN: CON MUỖI
I. Mục tiêu :
Sau giờ học học sinh biết :
- Nêu một số tác hại của muỗi .
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con muỗi trên hình vẽ.
- HS khá giỏi biết phòng trừ muỗi.
II. Đồ dùng dạy học :
- Một số tranh ảnh về con muỗi.
- Hình ảnh bài 28 SGK. Phiếu thảo luận nhóm.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên các bộ phận bên ngoài của con

mèo.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Giáo viên giới thiệu và ghi bảng đầu
bài.
b) Hoạt động 1 : Quan sát con muỗi.
* Mục tiêu: Học sinh biết tên các bộ
phận bên ngoài của con muỗi.
* Cách tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện
hoạt động.
- Giáo viên nêu yêu cầu : quan sát tranh
con muỗi, chỉ và nói tên các bộ phận bên
ngoài của con muỗi
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
theo cặp 2 học sinh, em này đặt câu hỏi
em kia trả lời và đổi ngược lại cho nhau.
2 học sinh trả lời câu hỏi trên.
- Học sinh nhắc lại tên bài.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát tranh vẽ con muỗi và
thảo luận theo cặp.
1. Con muỗi to hay nhỏ?
2. Con muỗi dùng gì để hút máu
người?
3. Con muỗi di chuyển như thế nào?
4. Con muỗi có chân, có cánh, có
râu hay không?
Bước 2: Giáo viên treo tranh phóng to

con muỗi trên bảng lớp và gọi học sinh
trả lời, học sinh khác bổ sung và hoàn
thiện cho nhau.
Giáo viên kết luận:
Muỗi là loại sâu bọ nhỏ bé hơn
ruồi. Nó có đầu, mình, chân và cách. Nó
bay bằng cánh, đậu bằng chân. Muỗi
dùng vòi để hút máu của người và động
vật để sống. Muỗi truyền bệnh qua
đường hút máu.
c) Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học
tập.
* Mục tiêu: Biết được nơi sống, tác hại
do muỗi đốt và một số cách diệt muỗi.
* Cách tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ hoạt động.
- Giáo viên chia nhóm, mỗi nhóm 8 em,
giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm. Nhóm tự
đặt tên nhóm mình.
Nội dung Phiếu thảo luận:
1.Khoanh tròn vào chữ đặt trước các
câu đúng:
Câu 1: Muỗi thường sống ở:
a. Các bụi cây rậm.
b. Cống rãnh.
c. Nơi khô ráo, sạch sẽ.
d. Nơi tối tăm, ẩm thấp.
Câu 2: Các tác hại do muỗi đốt là:
a. Mất máu, ngứa và đau.
b. Bị bệnh sốt rét.

c. Bị bệnh tiêu chảy.
d. Bệnh sốt xuất huyết và nhiều bệnh
truyền nhiểm khác.
Câu 3: Người ta diệt muỗi bằng cách:
a. Khơi thông cống rãnh
b. Dùng bẩy để bắt muỗi.
c. Dùng thuốc diệt muỗi.
d. Dùng hương diệt muỗi.
- Con muỗi nhỏ.
- Con muỗi dùng vòi để hút máu người.
- Con muỗi di chuyển bằng cánh.
- Muỗi có chân, cánh, có râu.
- HS quan sát.
- Học sinh nhắc lại kết luận.
- Thảo luận theo nhóm 8 em học sinh.
- HS thảo luận và khoanh vào các chữ
đặt trước câu : a, b, d.
- HS thảo luận và khoanh vào các chữ
đặt trước câu : a, b, c, d.
- HS thảo luận và khoanh vào các chữ
đặt trước câu : a, d, e
e. Dựng mn dit mui.
Bc 2: Thu kt qu tho lun:
- Gi i din cỏc nhúm nờu trc lp,
cỏc nhúm khỏc b sung v hon chnh.
Giỏo viờn b sung thờm cho hon chnh
d) Hot ng 3: Hi ỏp cỏch phũng
chng mui khi ng.
* Mc tiờu: Hc sinh bit cỏch trỏnh
mui khi ng.

* Cỏch tin hnh:
- Giỏo viờn nờu cõu hi:
+ Khi ng bn cn lm gỡ khụng b
mui t ?
* Giỏo viờn kt lun:
Khi i ng chỳng ta cn mc mn
cn thn trỏnh b mui t.
4. Cng c - Dn dũ:
- Gi hc sinh nờu nhng tỏc hi ca con
mui.
Nờu cỏc b phn bờn ngoi ca con
mui.
* Dn dũ: Hc bi, xem bi mi. Luụn
luụn gi gỡn mụi trng, phỏt quang bi
rm, khi thụng cng rónh ngn nga
mui sinh sn, nm mn trỏnh mui.
- GV nhn xột chung tit hc.
- i din cỏc nhúm nờu ý kin, ti sao
nhúm mỡnh chn cỏc cõu nh vy v gii
thớch thờm mt s nhiu bit v con
mui.
Cỏc nhúm khỏc tranh lun v b sung, i
n kt lun chung.
Mi hc sinh t suy ngh cõu tr li v
trỡnh by trc lp cho cỏc bn v cụ
cựng nghe.
Khi ng cn nm mn trỏnh mui t.
Khi ng cn dựng hng dit mui
trỏnh mui t.
- HS nhc li.

- Hc sinh t liờn h v nờu nh bi ó
hc trờn.
- Hc sinh t nờu, hc sinh khỏc b sung
v hon chnh.
- Thc hnh nm mn trỏnh mui t.
*******************&&&*******************
Thứ Ba, ngày 22 tháng 03 năm 2011.
Tit 1: TON
ễN: LUYN TP CHUNG
I. Mc tiờu : Giỳp hc sinh:
- Bit lp toỏn theo hỡnh v , túm tt taosn ri t gii v trỡnh by bi
gii.
- Lm bi tp 1, 2, 3- SGK
II. dựng dy hc :
- Cỏc tranh v SGK.
III. Cỏc hot ng dy hc :
A. Kim tra bi c:
- Gi hc sinh gii bi tp 3 v 4 trờn - 1 hc sinh gii bi tp 3.
bảng lớp.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài - Ghi đầu bài lên
bảng.
2. Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài và
đọc đề toán.
- Giáo viên hướng dẫn các em dựa vào
tranh để hoàn chỉnh bài toán:

- HDHS tự tóm tắt và giải bài tập rồi
chữa bài trên bảng lớp.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2:
- Cho học sinh nhìn tranh vẽ và nêu tóm
tắt bài toán rồi giải theo nhóm.
- Giáo viên nhận xét chung về hoạt động
của các nhóm và tuyên dương nhóm
thắng cuộc.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.
- 1 học sinh giải bài tập 4.
- HS nhắc lại tên bài.
Trong bến có 5 ô tô đậu, có thêm 2 ô tô
vào bến. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô?
- HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng làm.
Tóm tắt:
Có : 5 ô tô
Có : 2 ô tô
Tất cả có : ? ô tô.
Giải
Số ô tô có tất cả là:
5 + 2 = 7 (ô tô)
Đáp số : 7 ô tô.
- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm tự
hoạt động : Nhìn tranh nêu tóm tắt bài toán
và giải bài toán đó.
Tóm tắt:

Có : 8 con thỏ
Chạy đi : 3 con thỏ
Còn lại : ? con thỏ
Giải:
Số con thỏ còn lại là:
8 – 3 = 5 (con)
Đáp số : 5 con thỏ.
Nhóm nào xong trước đính lên bảng lớp và
tính điểm thi đua. Các nhóm nhận xét lẫn
nhau.
Nêu lại cách giải bài toán có văn.
Thực hành ở nhà.
*****************&&&***************
Tiết 4: THỦ CÔNG
¤N: C¾t d¸n h×nh tam gi¸c ( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết kẻ, cắt và dán được hình tam giác.
- Cắt dán được hình tam giác theo 2 cách.
II. Đồ dùng dạy học :
- Chuẩn bị 1 hình tam giác dán trên nền tờ giấy trắng có kẻ ô.
- 1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn.
- Học sinh: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, vở thủ công, hồ dán … .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo
yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
- Nhận xét chung về việc chuẩn bị của
học sinh.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:

- GV giới thiệu bài – Ghi đầu bài lên
bảng.
2. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
và nhận xét:
- GV treo hình vẽ mẫu lên bảng.
+ Định hướng cho học sinh quan sát
hình tam giác về: Hình dạng và kích
thước mẫu (H1). Hình tam giác có 3
cạnh trong đó 1 cạnh của hình tam giác
là 1 cạnh hình CN có độ dài 8 ô, còn 2
cạnh kia nối với 1 điểm của cạnh đối
diện
- Giáo viên nêu: Như vậy trong hình mẫu
(H1), hình tam giác có 3 cạnh trong đó 1
cạnh có số đo là 8 ô theo yêu cầu.
3. Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
- Giáo viên hướng dẫn mẫu.
- Hướng dẫn học sinh cách kẻ hình tam
giác:
- Giáo viên thao tác từng bước yêu cầu
học sinh quan sát:
- Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng và gội ý
cách kẻ
+ Từ những nhận xét trên hình tam giác
(H1) là 1 phần của hình CN có đôï dài 1
cạnh 8 ô muốn. Muốn vẽ hình tam giác
- Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho
giáo viên kểm tra.
- Vài HS nêu lại tên bài.

Học sinh quan sát hình tam giác mẫu
(H1)
- HS quan sát GV hướng dẫn.
A
B C
cn xỏc nh 3 nh, trong ú 2 nh l 2
im u ca cnh hỡnh CN cú di 8
ụ, sau ú ly im gia ca cnh i
din l nh th 3. Ni 3 nh vi nhau ta
c hỡnh tam giỏc nh H2.
Ta cú th da vo cỏc cnh hỡnh CN
k hỡnh tam giỏc n gin (H3)
* Giỏo viờn hng dn hc sinh ct ri
hỡnh tam giỏc v dỏn. Ct theo cnh AB,
AC.
+ Bụi 1 lp h mng v dỏn cõn i,
phng.
+ Thao tỏc tng bc hc sinh theo
dừi ct v dỏn hỡnh tam giỏc.
- Cho hc sinh tp ct dỏn hỡnh tam giỏc
trờn giy cú k ụ ly.
4. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột, tuyờn dng cỏc em k ỳng
v ct dỏn p, phng
- HDHS chun b bi hc sau: Mang theo
bỳt chỡ, thc k, kộo, giy mu cú k ụ
li, h dỏn
A
B C
Hỡnh 2

A
Hỡnh 3
Hc sinh tp ct hỡnh tam giỏc trờn giy
cú k ụ li.
Hc sinh nhc li cỏch k, ct, dỏn tam
giỏc
********************&&&******************
Thứ T, ngày 23 tháng 03 năm 2011.
Tit 1: TON
ễN: PHẫP CNG TRONG PHM VI 100 (Cng khụng nh)
I. Mc tiờu :
- Nm c cỏch cng s cú hai ch s ; bit t tớnh v lm tớnh cng
( khụng nh ) s cú 2 ch s ; vn dng gii toỏn.
- Lm c cỏc bi tp 1, 2, 3
- Rốn luyn tớnh tớch cc t giỏc khi hc toỏn.
II. dựng dy hc:
- Bộ đồ dùng toán 1.
- Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời.
- Phiếu Bài tập 3
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 2.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
2. Giới thiệu cách làm tính cộng không
nhớ
a) Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 24
* Bước1 :

- HD HS thao tác trên que tính.
- Hướng dẫn học sinh lấy 35 que tính (gồm
3 chục và 5 que tính rời), xếp 3 bó que tính
bên trái, các que tính rời bên phải.
- Cho HS nói và viết vào bảng con: Có 3
bó, viết 3 ở cột chục. Có 5 que tính rời viết
5 ở cột đơn vị.
- Cho học sinh lấy tiếp 24 que tính và thực
hiện tương tự như trên.
- Hướng dẫn các em gộp các bó que tính
với nhau, các que tính rời với nhau. Đươc 5
bó và 9 que tính rời.
* Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính
cộng.
Đặt tính:
- Viết 35 rồi viết 24, sao cho các số chục
thẳng cột nhau, các số đơn vị thẳng cột
nhau, viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ
phải sang trái.
59
24
35
+
5 cộng 4 bằng 9, viết 9
- 1 học sinh nêu tóm tắt, 1 học sinh giải.
Tóm tắt:
Có : 8 con thỏ
Chạy đi : 3 con thỏ
Còn lại : ? con thỏ
- Học sinh nhắc lại tên bài.

- Học sinh lấy 35 que tính viết bảng con
và nêu: Có 3 bó, viết 3 ở cột chục. Có 5
que tính rời viết 5 ở cột đơn vị.
- HS nói và viết vào bảng con.
- Học sinh lấy 24 que tính viết bảng con
và nêu: Có 2 bó, viết 2 ở cột chục. Có 4
que tính rời viết 4 ở cột đơn vị.
3 bó và 2 bó là 5 bó, viết 5 ở cột chục. 5
que tính và 4 que tính là 9 que tính, viết
9 ở cột đơn vị.
Học sinh thực hành ở bảng con.
Đọc: 35 + 24 = 59
Giải:
Số con thỏ còn lại là:
8 – 3 = 5 (con)
Đáp số : 5 con thỏ.
3 cộng 2 bằng 5, viết 5
Như vậy : 35 + 24 = 59
- Gọi vài học sinh nhắc lại cách cộng.
b) Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 20
- Viết 35 rồi viết 20, sao cho các số chục
thẳng cột nhau, các số đơn vị thẳng cột
nhau, viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ
phải sang trái.
55
20
35
+
5 cộng 0 bằng 5, viết 5
3 cộng 2 bằng 5, viết 5

Như vậy : 35 + 20 = 55
- Gọi vài học sinh nhắc lại cách cộng
c) Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 2
- Khi đặt tính phải đặt 2 thẳng cột với 5 ở
cột đơn vị. Khi tính từ phải sang trái có nêu
“Hạ 3, viết 3” để thay cho nêu “3 cộng 0
bằng 3, viết 3”.
37
02
35
+
5 cộng 2 bằng 7, viết 7
hạ 3, viết 3
Như vậy : 35 + 2 = 37
- Gọi vài học sinh nhắc lại cách cộng
3. Thực hành:
Bài 1: - Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên cho học sinh tự làm rồi chữa
bài. Đặt các số cùng hàng thẳng cột với
nhau.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2: - Gọi nêu yêu cầu của bài:
- HD Học sinh làm bảng con
- Gọi 1 vài em nêu cách làm.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: - Gọi nêu yêu cầu của bài:
- HD học sinh đọc đề bài, tự tóm tắt và tự
trình bày bài giải vào vở.
Cho học sinh làm vở và nêu kết quả.
- Nhắc lại: 35 + 24 = 59

- HS nhắc lại cách cộng
- Học sinh thực hành ở bảng con.
+ Đọc: 35 + 20 = 55
Nhắc lại: 35 + 20 = 55
- HS nhắc lại cách cộng.
Học sinh thực hành ở bảng con.
Đọc: 35 + 2 = 37
Nhắc lại: 35 + 2 = 37
- HS nhắc lại cách cộng.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm rồi chữa bài tập trên bảng lớp.
HS đặt tính rồi tính và nêu cách làm
47
12
35
+

98
38
60
+

49
43
06
+

75
34
41

+

62
40
22
+

56
02
54
+
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài vào bảng con.
- 1 vài em nêu cách làm bài.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Học sinh đọc đề và tìm hiểu bài toán –
Tự tóm tắt và giải bài toán.
Tóm tắt
Lớp 1 A : 35 cây
Lớp 2 A : 50 cây
Cả hai lớp : ? cây.
Giải
Số cây cả hai lớp trồng là:
4. Cng c, dn dũ:
- Gi HS nờu li cỏc bc tớnh.
- Nhn xột tit hc, tuyờn dng.
* Dn dũ: Lm li cỏc BT, Chun b cho
tit: Luyn tp"
35 + 50 = 85 (cõy)
ỏp s : 85 cõy

- Nờu li cỏc bc thc hin phộp cng
(t tớnh, vit du cng, gch ngang,
cng t phi sang trỏi).
- HS lng nghe.
******************&&&*****************
Tiết 4:
Mỹ thuật
$28:
Vẽ tiếp hình và vẽ mầu vào hình vuông, đờng diềm
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: - Thấy đợc vẻ đẹp của hình vuông và đờng diềm có TT
- Nắm đợc cách tô mầu vào hình vuông, đờng diềm
2- Kỹ năng: - Biết cách vẽ hoạ tiết theo chỉ dẫn vào hình vuông và đờng diềm
- Biết chọn và vẽ mầu phù hợp
3- Giáo dục: Yêu thích cái đẹp.
B- Đồ dùng dạy học:
GV: Một số bài trang trí hình vuông và TT đờng diềm của HS trớc một số đồ vật
có trang trí đờng diềm.
HS: Vở tập vẽ 1, màu vẽ.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu nội dung yêu cầu của tiết
học.
- HS lắng nghe.
2. Giới thiệu cách trang trí hình vuông
và đ ờng diềm .
- Cho HS xem mẫu. - HS quan sát và NX
+ Em có nhận xét gì về mầu sắc và cách tô

mầu trong hình ?
+ Mầu sắc hài hoà, mảng chính tô đậm
hơn, hoạ tiết phụ tô nhạt hơn
+ Các hình giống nhau thì tô cùng màu.
- GV giảng: Ta có thể trang trí hình vuông
và đờng diềm theo nhiều cách khác nhau.
- HS lắng nghe.
3. H ớng dẫn HS cách làm bài :
- Gọi HS nêu Y/c thực hành.
- GV gợi ý:
- HS nêu yêu cầu thực hành.
+ Nhìn hình đã có để vẽ tiếp chỗ cần thiết,
những hoạ tiết giống nhau phải vẽ = nhau.
- HS lắng nghe GV gợi ý.
+ Tìm mầu và vẽ mầu theo ý thích.
+ Các hình giống nhau vẽ cùng mầu
+ Mầu nền khác với mầu các hình - HS theo dõi
4. Thực hành:
- GV HD và giao việc cho HS thực hành.
- GV theo dõi, uốn nắn và giúp đỡ những
HS yếu.
- HS vẽ tiếp hình và tô màu theo ý thích.
5. Nhận xét, đánh giá:
- Cho HS nhận xét về các vẽ mầu và tìm ra
bài vẽ đẹp theo ý mình.
- HS quan sát và nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS,
tuyên dơng những HS có bài làm tốt.
- HS lắng nghe.
6. Củng cố Dặn dò :

- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
- HDHS học bài ở nhà và chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
********************&&&*******************
Tiết 5: đạo đức
Ôn Tập: cảm ơn và xin lỗi ( Tiết 2)
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS nêu đợc khi nào cần nói cám ơn ,xin lỗi .
- Biết cảm ơn xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp .
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách giáo khoa
- Tranh vẽ, quyển truyện tranh (sắm vai)
III. Các hoạt động dạy và học:
A / ổn định lớp:
B / Kiểm tra bài cũ:
C / Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu Ghi đầu bài lên
bảng.
2. Họat động 1: Làm bài tập 3
- Hãy nêu cách ứng xử theo các tình
huống ở bài tập 3
- GV Kết luận:
+ Tình huống 1: Cần nhặt hộp bút
lên trả cho bạn và nói lời xin lỗi vì
mình có lỗi với bạn.
+ Tình huống 2: Cần nói lời cảm ơn
bạn vì bạn đã giúp đỡ mình
3. Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai
- GV đa tình huống:

Thắng đem quyển truyện của Nga về
nhà đọc, nhng sơ ý để em bé làm rách
mất 1 trang. Hôm nay THắng mang
đến trả cho bạn. Theo các em, Thắng
sẽ phải nói gì với bạn Nga? Nga sẽ trả
lới nh thế nào?
- Hát
- HS lắng nghe.
- Trình bày ý kiến, bổ sung, lớp nhận xét
- HS lắng nghe và nhắc lại kết luận.
- HS lắng nghe.
- Từng cặp HS chuẩn bị
- HS diễn vai trớc lớp.
- Lớp theo dõi và nhận xét.
- GV kết luận: Bạn Thắng cần cảm ơn
bạn về quyển sách và thành thật xin lỗi
bạn vì đã làm hỏng sách. Nga sẽ tha lỗi
cho bạn.
4. Hoạt động 3:Chơi Ghép cánh hoa
vào nhị hoa bài tập 5
- GV tổ chứ trò chơi để ghép từ: cảm
ơn, xin lỗi theo tình huống để thành 1
cánh hoa cho phù hợp
- GV tổng kết: Khen ngợi những HS đã
biết nói lời cảm ơn, xin lỗi
5. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- HDHS học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe và nêu lại kết luận.
- Các nhóm độc lập làm việc

- Trình bày sản phẩm trớc lớp - Lớp nhận
xét.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
**********************&&&*********************
Thứ Năm, ngày 24 tháng 03 năm 2011.
Tiết 3 : Toán
ễN TP: LUYN TP
I. Mc tiờu :
- Bit lm tớnh cng khụng nh trong phm vi 100, tp t tớnh ri tớnh, bit
tớnh nhm.
- Lm c cỏc bi tp 1, 2, 3, 4
- Rốn luyn tớnh tớch cc t giỏc khi hc toỏn.
II. dựng dy hc:
GV: -B dựng toỏn 1, Phiu BT 3
III. Cỏc hot ng dy hc :
A. Kim tra bi c:
- Gi HS gii bi tp 3 trờn bng lp.
- Lp lm bng con: t tớnh ri tớnh:
30 + 5 55 + 23
- GV nhn xột, ghi im.
B.Bi mi :
1. Gii thiu bi:
- GV gii thiu Ghi u bi lờn bng.
2. Hng dn hc sinh luyn tõp :
Bi 1:
- Gi hc sinh nờu yờu cu ca bi.
- Giỏo viờn cho hc sinh t lm vo bng
con ri nờu kt qu.
Bi 2:

- Gi HS nờu yờu cu ca bi:
- Hc sinh gii trờn bng lp.
Gii:
C hai lp trng c s cõy l:
35 + 50 = 85 (cõy)
ỏp s : 85 cõy
- Hc sinh t tớnh v tớnh kt qu. Ghi
vo bng con.
- Hc sinh nhc li ten bi.
- HS nờu yờu cu ca bi tp.
- Hc sinh t tớnh v tớnh kt qu, nờu
kt qu cho giỏo viờn v lp nghe.
- HS nờu: Tớnh nhm
- Yờu cu cỏc em ni tip nhau nờu nhanh
kt qu ca cỏc phộp tớnh
- GV cựng hc sinh nhn xột, cha bi.
Bi 3:
- Gi hc sinh c bi toỏn
- Yờu cu cỏc em t túm tt v gii bi toỏn
vo v
- GV chm bi, nhn xột
Bi 4:
- Gi HS nờu yờu cu ca bi:
- Yờu cu hc sinh nờu cỏch v on thng
- Cho HS v vo v, i v kim tra.
- GV nhn xột, cha bi cht li cỏch v
on thng cú di cho trc
3. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột tit hc, tuyờn dng.
- Dn dũ: Lm li cỏc bi tp, chun b cho

tit hc sau: Luyn tp
- HS thi ua nờu nhanh kt qu ca cỏc
phộp tớnh
- HS lng nghe.
- HS c bi toỏn.
- HS t túm tt v gii vo v.
Túm tt:
Cú: 21 bn gỏi
V : 14 bn trai
Cú tt c : bn?
Bi gii
Cú tt c s bn l:
21 + 14 = 35 ( bn )
ỏp s: 35 bn
- HS nờu yờu cu ca bi tp.
- HS nờu cỏch v.
V on thng cú di 8cm
Nhiu em nờu li cỏch v on thng
Hai em lờn bng v, c lp v vo v
C lp lm bi vo v, i v kim
tra bi.
- HS lng nghe.
- HS nờu li cỏc bc gii toỏn cú vn,
cỏc bc v on thng.
- HS lng nghe v ghi nh.
****************&&&***************
Tit 4: TH DC
( GV b mụn son ging )
******************&&&****************
Thứ Sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011.

Tiết 3:
Âm nhạc
Ôn hát bài: Đi tới trờng
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
- HS biết bài hát do nhạc sĩ Đức Bằng sáng tác dựa trên lời thơ trong sách
học vần lớp 1 (cũ)
- HS biết hát gõ đệm thêm nhịp
2- Kỹ năng:
- HS hát đồng đều, rõ lời.
3- Thái độ : HS thêm yêu trờng lớp.
B- Chuẩn bị:
1- Hát chuẩn xác bài hát: Đi tới trờng.
2- Nhạc cụ và đồ dùng dạy học:
- Nhạc cụ gõ (Song loan, thanh phách, trống nhỏ)
- Chuẩn bị một vài tranh minh hoạ.
3- Tìm hiểu thêm về bài hát: Đi tới trờng.
C- Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu Ghi đầu bài lên bảng.
b) Hoạt động 1: Dạy bài hát: Đi tới trờng.
* Giới thiệu bài hát:
- Mỗi sáng đi tới trờng, có bạn đi qua những hè
phố thân quen, có bạn lại đi bên bờ lúa xanh rời,
có bạn lại lội qua một dòng suối nhỏ, đi đến tr-
ờng bằng nhiều con đờng khác nhau nhng niềm
vui đến trờng thì rất giống nhau đó là niềm vui

gặp thầy, gặp bạn và có thêm những bài học mới.
Bài hát do nhạc sĩ Đức Bằng sáng tác dựa trên lời
thơ trong sách học vần lớp 1 (cũ)
- HS lắng nghe.
- GV hát mẫu bài hát. - HS lắng nghe GV hát mẫu.
- GV giới thiệu tranh minh hoạ. - HS quan sát tranh
* Dạy hát:
- HD HS đọc đồng thanh lời ca - HS đọc đồng thanh lời ca
- Dạy hát từng câu
- GV sửa lời cho HS.
- HS tập hát từng câu
- HDHS tập hát bằng nhiều hình thức khác nhau.
c) Hoạt động 2: Vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách
- HS tập hát theo nhóm, cá nhân,
cả lớp.
- GV HD vỗ tay đệm theo phách từ nhà sàn sinh
xắn đó
- Cho HS tập hát kết hợp gõ đệm.
- GV quan sát, giúp đỡ HS.
- HS theo dõi GV hớng dẫn.
- HS dùng nhạc cụ tập gõ đệm theo
phách.
3. Củng cố - dặn dò:
- Cho cả lớp hát lại bài hát 1 lần
- HS hát lại bài hát 1 lần.
- GV nhận xét tiết học. Khen những em học tốt
- Dặn HS về nhà học lại bài hát.
**********************&&&********************

×