Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE KIEM TRA HINH 9 CHUONG III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.33 KB, 5 trang )

Họ và tên: kiểm tra 1 tiết
Lớp:. 9 Môn Toán lớp 9 (Hình học chơng III)
Thời gian: 45 phút.
I. Trắc nghiệm khách quan: (5 đ)
Khoanh tròn những chữ cái đứng trớc các phơng án đúng:
Câu1 Tứ giác MNPQ nội tiếp đợc trong một đờng tròn nếu có một trong các điều kiện sau:
A. MNP + NPQ = 180
0
B. MQP + QPN = 180
0

C. NMQ + NPQ = 180
0
D. MNP + MQP = 90
0
Câu2. Cho đờng tròn (O; R) biết sđ AmB = 120
0
. Diện tích hình quạt tròn OAMB bằng:
A.
2
2
3
R

B.
2
6
R

C.
2


4
R

D.
2
3
R


Câu3. Cho hình vẽ. Biết AC là đờng kính của đ-
ờng tròn (O), ADB = 50
0
Số đo góc x bằng
A. 50
0

B. 45
0

C. 40
0

D. 30
0

Câu4. Cho đờng tròn (O) đờng kính AB. Vẽ hai dây AB và BD song song với nhau, thì
A. AC = BD B. AD = BC
C. ACBD là hình chữ nhật D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Đờng tròn (O;r) nội tiếp trong hình vuông ABCD; đờng tròn (O;R) ngoại tiếp hình
vuông ấy. Khi đó tỉ số

R
r
bằng:
A.
2
B.
1
2
C. 2 D. Một kết quả khác
II. Phần tự luận: (5 đ)
Cho nữa đờng tròn đờng kính AB = 6cm. Từ hai điểm A và B kẻ hai tiếp tuyến A x và By, lấy
một điểm M thuộc nữa đờng tròn sao cho góc AOM = 60
0
. Kẻ tiếp tuyến tại M cắt A x và By
lần lợt tại C và D.
a. Chứng minh tứ giác AOMC nội tiếp đợc trong một đờng tròn.
b. Chứng minh: CD = AC + BD
c. Tính: AC.BD
d. Tính độ dài cung MB và diện tích hình quạt AOM








Họ và tên: kiểm tra 45 phút
Lớp:. 9 Môn Toán lớp 9 (Hình học chơngIII)


Đề II
I. Trắc nghiệm khách quan: (5 đ)
Khoanh tròn những chữ cái đứng trớc các phơng án đúng:
Câu1 Tứ giác ABCD nội tiếp đợc trong một đờng tròn nếu:
A. DAB + DCB = 90
0
B. ABC + CDA = 180
0

C. ABC + BCA = 180
0
D. CDA + BCA = 180
0
Câu2. Biết độ dài cung AB của đờng tròn (O;R) là
2
5
6
R

số đo góc AOB bằng:
A. 60
0
B. 90
0
C. 120
0
D. 150
0

Câu3. Cho hình vẽ. Biết AC là đờng kính của đ-

ờng tròn (O), ADB = 55
0
Số đo góc x bằng
A. 50
0

B. 45
0

C. 40
0

D. 35
0

Câu4. Cho đờng tròn (O) đờng kính AB. Vẽ hai dây AB và BD song song với nhau, thì
A. AC = BD B. AD = BC
C. ACBD là hình chữ nhật D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Đờng tròn (O;r) nội tiếp trong hình vuông ABCD; đờng tròn (O;R) ngoại tiếp hình
vuông ấy. Khi đó tỉ số
r
R
bằng:
A.
2
2
B.
2
C.
1

2
D. Một kết quả khác
II. Phần tự luận: (5 đ)
Cho nữa đờng tròn đờng kính CD = 8cm. Từ hai điểm C và D kẻ hai tiếp tuyến C x và Dy, lấy
một điểm N thuộc nữa đờng tròn sao cho góc CON = 60
0
. Kẻ tiếp tuyến tại N cắt C x và Dy lần
lợt tại A và B.
a. Chứng minh tứ giác CONA nội tiếp đợc trong một đờng tròn .
b. Chứng minh: AB = AC + BD
c. Tính: AC.BD
d. Tính độ dài cung CN và diện tích hình quạt NOB








Họ và tên: kiểm tra 1 tiết
Lớp:. 9 Môn Toán lớp 9 (Hình học chơng III)
TG: 45 phút.
Đề III
I. Trắc nghiệm khách quan: (5 đ)
Khoanh tròn những chữ cái đứng trớc các phơng án đúng:
Câu1 Tứ giác MNPQ nội tiếp đợc trong một đờng tròn nếu có một trong các điều kiện sau:
A. NMQ + NPQ = 180
0
B. MNP + MQP = 90

0
C. MNP + NPQ = 180
0
D. MQP + QPN = 180
0
Câu2. Cho đờng tròn (O; R) biết sđ AmB = 120
0
. Diện tích hình quạt tròn OAMB bằng:
A.
2
6
R

B.
2
4
R

C.
2
2
3
R

D.
2
3
R



Câu3. Cho hình vẽ. Biết AC là đờng kính của đ-
ờng tròn (O), ADB = 50
0
Số đo góc x bằng
A. 40
0

B. 30
0

C. 50
0

D. 45
0

Câu4. Cho đờng tròn (O) đờng kính AB. Vẽ hai dây AB và BD song song với nhau, thì
A. ACBD là hình chữ nhật B. AD = BC
C. AC = BD D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Đờng tròn (O;r) nội tiếp trong hình vuông ABCD; đờng tròn (O;R) ngoại tiếp hình
vuông ấy. Khi đó tỉ số
R
r
bằng:
A.
1
2
B. 2 C.
2
D. Một kết quả khác

II. Phần tự luận: (5 đ)
Cho nữa đờng tròn đờng kính AB = 6cm. Từ hai điểm A và B kẻ hai tiếp tuyến A x và By, lấy
một điểm M thuộc nữa đờng tròn sao cho góc AOM = 60
0
. Kẻ tiếp tuyến tại M cắt A x và By
lần lợt tại C và D.
1. Chứng minh tứ giác AOMC nội tiếp đợc trong một đờng tròn
2. Chứng minh: CD = AC + BD
3. Tính: AC.BD
4. Tính độ dài cung MB và diện tích hình quạt AOM








Họ và tên: kiểm tra 1 tiết
Lớp:. 9 Môn Toán lớp 9 (Hình học chơngIII)
T/g : 45 phút.
Đề IV
I. Trắc nghiệm khách quan: (5 đ)
Khoanh tròn những chữ cái đứng trớc các phơng án đúng:
Câu1 Tứ giác ABCD nội tiếp đợc trong một đờng tròn nếu:
A. ABC + CDA = 180
0
B. ABC + BCA = 180
0


C. DAB + DCB = 90
0
D. CDA + BCA = 180
0
Câu2. Biết độ dài cung AB của đờng tròn (O;R) là
2
5
6
R

số đo góc AOB bằng:
A. 60
0
B. 90
0
C. 120
0
D. 150
0

Câu3. Cho hình vẽ. Biết AC là đờng kính của đ-
ờng tròn (O), ADB = 55
0
Số đo góc x bằng
A. 40
0

B. 35
0


C. 50
0

D. 45
0

Câu4. Cho đờng tròn (O) đờng kính AB. Vẽ hai dây AB và BD song song với nhau, thì
A. AC = BD B. AD = BC
C. ACBD là hình chữ nhật D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Đờng tròn (O;r) nội tiếp trong hình vuông ABCD; đờng tròn (O;R) ngoại tiếp hình
vuông ấy. Khi đó tỉ số
r
R
bằng:
C.
1
2
A.
2
2
B.
2
D. Một kết quả khác
II. Phần tự luận: (5 đ)
Cho nữa đờng tròn đờng kính CD = 8cm. Từ hai điểm C và D kẻ hai tiếp tuyến C x và Dy, lấy
một điểm N thuộc nữa đờng tròn sao cho góc CON = 60
0
. Kẻ tiếp tuyến tại N cắt C x và Dy lần
lợt tại A và B.
1. Chứng minh tứ giác CONA nội tiếp đợc trong một đờng tròn .

2. Chứng minh: AB = AC + BD
3. Tính: AC.BD
4. Tính độ dài cung CN và diện tích hình quạt NOB









Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×