Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập ôn tập chuyên đề Kiềm thổ và Nhôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.65 KB, 3 trang )

TỐN KIỀM – KIỀM THỒ NHƠM
1) Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít (đkc) ở anot và 3,12g kim loại ở catot. Công thức
hóa học của muối là: ( Na =23 , K =39 , Li = 7 Rb =85,5 )
A. NaCl B. LiCl C. KCl D. RbCl
2) Điện phân hoàn toàn dd NaCl (có màng ngăn giửa 2 điện cực ) với I =5 ampere , t =193 giây . Người ta thu được
bao nhiêu lít khí ở anot ( đkc ) ( cho Cl=35,5 Na = 23 ) ?
A. 0,112 lít B. 0,224 lit C. 0,448 lit D. 0,336 lit
3) Lấy 19 gam hh 2 muối M
2
CO
3
và MHCO
3
cho tác dụng với dd HCl dư . Người ta thu được 4,48 lít khí ở đkc . M là
( Cho Li =7, Na =23 , K=29 , Rb =85,5 )
A. Li B. Na C. K D. Rb
4) Dẩn 4,48 lit khí CO
2
đkc vào ddòch chứa 12 gam NaOH , Khối lượng chất tan trong dd là :
( cho Na : 23 C=12 )
a. 10,6 gam b. 8,4 gam c. 19 gam d. 15,2 gam
5) Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần 100 ml dung
dịch hh gồm có HCl 1M và H
2
SO
4
C
M.
Giá trò của C
M
là ( cho Na : 23 )


A. 0,5 M B. 0,2 M C. 0,4M D. 0,3 M g
6) Trộn 100 ml ddòch NaHCO
3
1M và K
2
CO
3
0,5M , với 250 ml ddòch HCl 2M , thì thể tích khí CO
2
sinh ra ở đkc là
a. 2,52 lit b. 5,04 lit c. 3,36 lit d. 5,6 lit .
7) Hòa tan hoàn toàn 0,575 gam kim loại kiềm vào nước . Để trung hòa ddòch thu được c n 25 gam ddòch HCl 3,65 % .ầ
Đây là kim loại
a. Na=23 b. K=39 c. Li=7 d. Rb=87
8) Thêm từ từ từng giọt ddòch chứa 0,1 mol HCl vào ddòch chứa 0,06 mol Na
2
CO
3
. Thể tích CO
2
(đkc) thu được
a. 0,56 lit b. 0,896 lit c. 1,344 lít d.3,36 lít
9) Chất nào trong các chất sau đây tác dụng được với khí CO
2
?
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO

3
C. NaHSO
4
D. Cu(OH)
2
10) Trong các trừơng hợp sau , trøng hợp nào điều chế được Na ?
A. Điện phân NaOH nóng chảy B. Điện phân dd Na
2
CO
3
C. Cho K tác dụng với dd NaCl D. Cho H
2
khử Na
2
O
11) Cho 9,1g hh 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp tác dụng hết với dd HCl, thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc). Hai kim loại đó là :
A. Rb Cs B. Na , K C. Li , Na D. K , Rb
12) Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra
0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
13) Cho 50ml dung dÞch Ba(OH)
2
cã pH = 12. Thªm vµo ®ã bao nhiªu ml níc cÊt ®Ĩ thu ®ỵc dung dÞch cã pH=11
A. 350 B. 450 C. 800 D. 900
14) Điện phân 117g dung dich NaCl 10% có màng ngăn thu được tổng thể tích khí ở 2 điện cực là 11,2 lít (ở đktc) thì ngừng
lại . Thể tích khí thu được ở cực âm là:
A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
15) Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH

4
)
2
CO
3
tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)
2
. Sau phản ứng thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 17,1 B. 19,7 C. 15,5 D. 39,4
16) Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,05 mol Na
2
CO
3
Thể tích khí CO
2
(đktc) thu được
bằng:
A. 0,448 lít B. 0,560 lít C. 1,344 lít D. 1,120 lít
17) Để trung hòa dung dòch chứa V
1
lít dd hổn hợp gồm NaOH 1 M và Ba(OH)
2
1,5 M người ta cần vừa đủ V
2
lít
dd hỗn hợp chứa HCl 1M và H
2
SO
4

0,5M ? xác đònh tỉ lệ
2
1
v
v
A. V
2
= 2 V
1
B. V
1
= 2 V
2
C. V
1
= V
2
D. V
1
> V
2
18) Lấy a mol khí CO
2
cho vào dd chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
thu được 10 g kết tủa. Giá trò của a là
(Ca =40 O=16 )
A. 0,2 mol B. 0,3 mol
C. 0,1 mol hoặc 0,2 mol D. 0,1 mol hoặc 0,3 mol
19) Khi cho a mol CO

2
phản ứng với b mol Ca(OH)
2
Điều kiện để phản ứng có kết tủa là
A. a> 2b B. a = b C.
2a b≤
D. a < 2b
20) Cho m gam hh gồm muối gồm A
2
CO
3
và BCO
3
tác dụng vừa đủ với dd HCl thấy sinh ra 4,48 lít khí( đkc) và dd X .
Cô cạn dd X thu được 22,8 gam chất rắn . Giá trò của m là :
( cho C : 12 , Cl : 35,5 ; O : 16 )
A. 20,6g b.21,5 g C.15,6 g D 25,4g
21) Lấy a mol khí CO
2
cho vào dd chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
thu được 10 g kết tủa. Giá trò của a là
( Ca =40 O=16 )
A. 0,2 mol B. 0,3 mol
C. 0,1 mol hoặc 0,2 mol D. 0,1 mol hoặc 0,3 mol
22) Cho 8.8 gam hổn hợp gồm 2 kim loại kiềm thổ ở 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn tác dụng với
ddòch HCl dư cho 6,72 lit khí H
2
đkc . Hai kim loại đó là (Be=9 Mg=24 Ca=40 Sr=87 Ba=137 )
a. Ca và Sr b. Be và Mg c. Mg và Ca d. Sr và Ba

23) Cho 2,3g Na vào 97,8g nước được dd NaOH .Tính nồng độ % của dd thu được.( cho Na =23)
A. 2,3% B. 4% C. 2 % D. 2,2%.
24) Hòa tan hoàn toàn 20 gam một kim loại kiềm thổ X vào nước thu được 6,11 ( lit) khí H
2
ở 25
0
C và 2atm . X là kim loại
nào sau đây (Be=9 Mg=24 Ca=40 Sr=87 Ba=137 )
a. Mg b. Ca c. Ba d. Sr
25) Sục 4,48 lit CO
2
đkc vào ddòch chứa 0,4 mol Ca(OH)
2
. Khối lượng ddòch sau phản ứng biến đổi như thế nào so với
ddòch ban đầu :
a. giảm 11,2g b. tăng 8,8g c. giảm 20g d. Không thay đổi
26) Dẫn V lít (đkc) khí CO
2
qua 100ml dung dòch Ca(OH)
2
1M thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dòch nước lọc
đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V bằng bao nhiêu?
A. 3,136 lít B. 1,344 lít C. 1,12 lít D. 3,36 hoặc 1,12 lít
27) Hồ tan hết mẩu hợp kim Na-Ba vào nước được dung dịch X và 0,224 lít khí (đktc). Để trung hồ hồn tồn dung dịch X ở
trên cần bao nhiêu lít dung dịch HCl có pH = 2 ?
A. 1 lít. B. 2 lít. C. 1,5 lít. D. 3 lít.
28) Nhiệt phân hồn tồn 40 gam một loại quặng đơlơmit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO
2

(ở đktc). Thành phần

phần trăm về khối lượng của CaCO
3
.MgCO
3

trong loại quặng nêu trên là
A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.
29) Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào dung dòch HNO
3
dư thu được 0,6 mol hỗn hợp X gồm NO và NO
2
có tỉ khối hơi so
với H
2
là 18,5 . Giá trò của m là: ( cho N =14 O=16 )
A. 10,8g B. 12,5g C. 11,6g D10,5g
30) Nung hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
và Al trong môi trường không có không khí thu được hh rắn X .Cho X phản ứng với dung
dòch NaOH dư được 0,3 mol H
2
; còn với dung dòch HCl dư được 0,4 mol H
2
. Số mol Fe sinh ra là ?
A. 0,1 mol B. 0,25 mol C. 0,4 mol D. 0,6 mol
31) Cho 0,1 mol NaAlO
2
vào 100 ml dd HCl 4 M . Dung dòch sau phản ứng có chứa ?

A. Al(OH)
3
B. AlCl
3
C. NaCl D. NaCl và AlCl
3
32) Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dòch HCl thu được 0,4 mol H
2
. Nếu cho một nửa hỗn hợp X tác dụng
với NaOH dư thì thu được 0,15 mol H
2
. Số mol Mg và Al trong hỗn hợp X là:
A. 0,25 mol ; 0,15 mol B. 0,1 mol ; 0,2 mol
C. 0,2 mol ; 0,2 mol D. 0,15 mol ; 0,1 mol
33) Để phân biệt 5 chất rắn Na , Cu , Al
2
O
3
, Al . Fe Người ta nhận diện theo trình tự thuốc thử như sau
a. H
2
O , dd NaOH , dd HCl b. dd NaOH , H
2
O , dd HCl
c. H
2
O , dd HCl d. ddòch NaOH , dd HCl
34) Cho 0,1 mol NaAlO
2
tác dụng với 310 ml dd HCl 1M . Khối lượng kết tủa thu được là ?

a. 2,34 gam b. 5,46 gam c. 7,8 gam d. 24,18 gam
35) Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào dung dòch HNO
3
dư thu được 0,6 mol hỗn hợp X gồm NO và NO
2
có tỉ khối hơi
so với H
2
là 18,5 . Giá trò của m là: (Al = 27 )
A. 10,8g B. 12,5g C. 11,6g D. 10,5g
36) Dùng m gam Al để khử hết 1,6g Fe
2
O
3
(phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung
dòch NaOH tạo 0,672 lít khí (đkc). Tính m.(Cho Al =27 )
A. 0,54g B. 0,81g C. 1,08g D. 1,755g
37) Cho 100 gam dd NaOH 36% tác dụng với 250 ml dd AlCl
3
1M . Khối lượng kết tủa thu được là (cho Al =27 )
a. 7,8 gam b. 19,5 gam c. 23,4 gam d. 11,7 gam
38) Cho 200ml dung dòch AlCl
3
1,5M tác dụng với V lít dung dòch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trò
lớn nhất của V là (Cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.
39) Đốt 2,7g bột nhôm ngoài không khí một thời gian, thấy khối lượng tăng thêm 1,44g. Phần trăm khối lượng bột nhôm đã
bò oxi hóa bởi oxi của không khí là:
A. 45% B. 53% C. 60% D. 14%
40) Dung dòch A chứa 3,2 gam NaOH và 0,03mol NaAlO

2
. Cho

dung dòch chứa 0,14 mol

HCl

vào

dung dòch A thu được x
gam kết tủa. Giá trò của x là:
A. 1,56 B. 1,59 C. 1,54 D. 1,58
41) Đốt nóng hổn hợp X gồm Fe
2
O
3
và Al trong môi trường không có không khí. Những chất rắn còn lại sau phản ứng , nếu
cho tác dụng với NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H
2
, còn nếu cho tác dụng với HCl dư thì thu được 0,4 mol H
2
. Số mol
nhôm trong X là ( Al =27 )
a. 0,3 mol b. 0,6 mol c. 0,4 mol d. 0,25 mol
42) Nhỏ dung dòch NH
3
vào dung dòch AlCl
3
, dung dòch Na
2

CO
3
vào dung dòch AlCl
3
và dung dòch HCl vào dung dòch
NaAlO
2
( dư ) sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là:
A. NaCl B. NH
4
Cl C. Al(OH)
3
D. Al
2
O
3
43) Cho dd chứa 0,1 mol NaAlO
2
, tác dụng với dd HCl. Sau phản ưng thu được 6,24 gam kết tủa. Tìm số mol HCl đã phản
ứng
a. 0,08 và 0,16 b. 0,08 c. 0,16 d. 0,24
44) Cho mg Al ,Na vào nước được được 6,72 lít khí ( đkc) và còn dư 5g Al . Tính m gam :
A. 12,7g B. 10g C. 19,2g D. 12,5g
45) Cho 1,25 mol NaOH vào 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
. Số mol NaOH còn dư trong ddòch sau phản ứng là :

a. 0,45 mol b. 0,25 mol c. 0,75 mol d. 0,65 mol
46) Cho 200 ml dung dung dịch AlCl
3
1M tác dụng với dung dịch NaOH 0,5M thu được một kết tủa keo, đem sấy khơ cân được
7,8 gam. Thể tích dịch NaOH 0,5M lớn nhất dùng là bao nhiêu? (Al: 27; O: 16)
A. 0,6 lít B. 1,9 lít C. 1,4 lít D. 0,8 lít
47) Thêm NaOH vào dd hhợp chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl
3
kết tủa thu được là lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol
NaOH lần lượt bằng
A. 0,01 mol và > 0,02 mol B. 0,02 mol và > 0,03 mol
C. 0,03 mol và > 0,04 mol C. 0,04 mol và > 0,05 mol
48) Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,05 mol Na
2
CO
3
Thể tích khí CO
2
(đktc) thu được
bằng:
A. 0,448 lít B. 0,560 lít C. 1,344 lít D. 1,120 lít

49) Đốt nóng hổn hợp X gồm Fe
2
O
3
và Al trong môi trường không có kkhí . Những chất rắn còn lại sau phản ứng , nếu cho
tác dụng với NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H
2
, nếu cho tác dụng với HCl dư thì thu được 0,4 mol H

2
. Số mol nhôm
trong X là
a. 0,3 mol b. 0,6 mol c. 0,4 mol d. 0,25 mol
50) Thêm NaOH vào dd hhợp chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl
3
kết tủa thu được là lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số
mol NaOH lần lượt bằng
A. 0,01 mol và > 0,02 mol B. 0,02 mol và > 0,03 mol
C. 0,03 mol và > 0,04 mol C. 0,04 mol và > 0,05 mol
51) Thêm HCl vào dd chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol Na[Al(OH)
4
] ( hay NaAlO
2
) khi kết tủa thu được là 0,08 mol thì số
mol HCl đả dùng là
A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol B. 0,16 mol
C. 0,26 mol D. 0,18 mol hoặc 0,26 mol
52) Để phản ứng hết cùng một lượng nhôm, thì số mol HCl(1) và số mol H
2
SO
4
(2) trong dung dòch loãng cần dùng là
A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp đôi (1) D. (1) gấp ba (2)
53) Hòa tan 3,9 g hỗn hợp X gồm Mg và Al bởi dung dịch H
2
SO
4
lỗng, dư. Sau phản ứng, khối lượng dung dịch tăng lên 3,5 g.
Khối lượng Al và Mg lần lượt là ( Mg : 24 ; Al : 27)

A. 2,4 g và 5.4 g B. 2,7 g và 1,2 g C. 1,2 g và 2,7 g D. 5,4 g và 2,4 g

×