Giáo án vật lí 8 Năm học 2010 - 2011
Ngày soạn : Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
!"#$%&'(&)*#+,- #$%./0.1)*#+,-
2',+!3,4,,&)56#7#$%.8(&993
!#$%/$-,#3:;)*#+,
!#$%./0.160<,)*#+,
= >?,
!@;!6.&"#$%.8#A)*#+,;)#,)
B C6#+
D#7E8F2,E"6@;!6EG8!H.82',@62GG8!H.8
I"7
62;.JGE=EBK
'<#+,0<)L
1)ổn định :
2)Bài mới:
'<#+,:;M) '<#+,:;2N +0,,"O,
'< #+, Tổ chức tình
huống học tập:
P 2Q' 2; G .J
K ) M K @; !6
'<#+,E#R.S#1$T
#M"&
'<#+,=Làm thế nào để
nhận biết một vật chuyển
động hay đứng yên?
P ) M K # UE
O'(8Q'A9#*2O(V
UW
MK# FMX,
TFM&)
P,YZ
P,YZF.1.893
$TK
[P8))*#+,- (&
,G[
MK(M($%2O(V
=EBK
K@;!6KQ'0\
K# .&O'(82O
(V
K# X,TK
KQ'0\
K2O(V
K2O(VEO'(8
I.Làm thế nào để biết một
vật chuyển động hay đứng
yên?
.72/:;.8#A!'.Y
.893;)#]Q'V
,;G.8)*#+,!'
.Y.893E, (&)*
Gv: Nguyễn Danh Lợi Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
=
Giáo án vật lí 8 Năm học 2010 - 2011
+#+,BTìm hiểu về tính
tương đối của đứng yên và
chuyển động:
P 2Q' 2; .J G =
K.&,YZ'K
MK2O(V6U
^E_
K2O(VFU`
MK2O(VFU
aEb
'<#+,^Giới thiệu một
số chuyển động thường gặp:
P2Q'2;G.JB;E"E
)M !@;!6#*
8"9+!3
MK2O(VUc
'<#+,_Vận dụng
P$Y,0d2O(V.&O'
(8eE
K@;!6.&Q'0\
K2O(V
K2O(V.&,.T
K2O(V
K @;!6 2;E 8
")*#+,
#+, - f;) )*
#+,g
II.Tính tương đối của
chuyển động
+.8A*)*#+,
#3 .Y .8 &) $, (<
#,)#3.Y.8h6
C; A )* #+, ;)
#,)A/$-,#3
III.Một số chuyển động
thường gặp
fKg
IV.Vận dụng
e
4) Củng cố:
P#RUWEK2O(V+0,FM,Y
=K# (<,Y
5) Dặn dò:
"&Q',YTK
9FMicó thể em chưa biếtj
k&96"&8FTKC
I"7"&!;
Plmh,Z9
Gv: Nguyễn Danh Lợi Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
B
Giáo án vật lí 8 Năm học 2010 - 2011
Ngày soạn : Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
=PnCo
K'.Y@p,#$V,)*#+,2',9+,U):;9q)*#+,#*2m2;68
"!H;E89:;)*#+,
r9.s,X,/.83
=t?,
.80,X,/@p,#$V,EV,;
BC6#+
I8E!)(82',@62G/'6
I"7
- u,u"S9,U)
- C2;.J3h
'<#+,0<)L
1)Ổn định :
2)Bài cũ:
[C&', (&)*#+,E#,)[C<!;'A)*#+,;)#,)A/$-,
#3
[k&9"&8FE=KC
3)Bài mới:
'<#+,:;M) '<#+,:;2N +0,,"O,
'< #+, Tổ chức tình
huống học tập:
P#.#T"&E;#p"(&9
&'#*8".8)*
#+,;)#,)[
C2Q'2;=[k&9&'
#*"!H;;)89:;
)* #+,[ P& &' (&
)*#+,#1[
'<#+,=Tìm hiểu vận tốc
MK# "O,h@O
=.&2O(VU
P$Y,0dK.&'.S#1
!' !6 !H ; 89 :;
)*#+,.&)MK!rF
vFH;89
M K 2O (V U =
K,h@O.&'+_
PX,"6'
KQ'0\
K# "O,=E2O(Y
U
p)!rFvFH;
890H;.&'h,Z9
!HZU= .&
,h@O
K,.T
I.Vận tốc là gì?
Quảng đường chạy được
Gv: Nguyễn Danh Lợi Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
^
Giáo án vật lí 8 Năm học 2010 - 2011
UKHZFU
B
'<#+,BThông báo công
thức tính vận tốc:
MK# KFM
.&,Y
P,YZ$TK
MKHZU^
P,YZ3h
'<#+,_Vận dụng
P$Y,0dK(&9^U
.80,_E`EaEb
KO'(8.w
K# KE,.T
K(&9.6U.Y
U^
K,.T
KQ'0\
K(&9.80,Q'6
U_E`EaEb
trong 1 giây gọi là vận tốc.
+(Y:;.83'"
!H;E89:;)*
#+,
x+(Y:;.83#$%
/ "4, #+ 0& @O,
#$V, # #$% 2', 9+
#-.7V,;
II.Công thức tính vận tốc
t
s
v
=
C2',#A
! (& @O, #$V, #
#$%f9g
(&V,;#p#f!g
-.7 %F F6F:;.8
3(&9y2,U)f9z!g.&
h(X9y2,Vfh9zg
h9z
≈
e=b9z!
{,#'#+(Y.83
(&tốc kế
III.Vận dụng
_E`EaEb
4) Củng cố và dặn dò:
6'.A9rh"&,O,
K# FM,Y
FMicó thể em chưa biếtj
k&9"&8F=#=_KC
2$Y"&B)*#+,#1E)*#+,hX,#1
UW!'<"&+(Y.83v6#7$&'[
C&'(&)*#+,#1.&)*#+,hX,#1
Plmh,Z9
Gv: Nguyễn Danh Lợi Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
_
Giáo án vật lí 8 Năm học 2010 - 2011
Ngày soạn : Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
B|L}|
~6"*#$%)*#+,#1E./0
~6"*#$%)*#+,hX,#1E./0
=t?,
k&9#$%/,Z9E.80,#$%h#*/.832,"G2O#'<
#$V,
BC6#+
C/HE]#7E8F2,2', 8F
I"7
G.JFA,'GBK
'<#+,0<)L
1)Ổn định lớp :
2)Bài cũ:
[P83(&,G[PX,/.83.&#-.7
3)Bài mới:
'<#+,:;M) '<#+,:;2N +0,,"O,
'< #+, Tổ chức tình
huống học tập:
P,SFX,.10S
Z :; )* #+, #1 .&
)*#+,hX,#1
'< #+, = Tìm hiểu về
chuyển động đều và không
đều:
MK2m2;#7,>;.1
=)*#+,&)
MKG99+.&P{.1
=)*#+,
P2Q'"O,BE)MK
@;!6.&,%•KFU/
h@O#*2O(VU
MK2O(VU=
'<#+,B Tìm hiểu về vận
tốc trung bình của chuyển
động không đều:
M K # K FM
X,
MK2O(VUB
KQ'0\
K2m2;#7,>;
KG9/0
K2O(VU=
K @;!6E Q' 0\
,%•:;P
K# K
KO'(8.&2O(V
I.Định nghĩa:
Chuyển động đều(&)*
#+,9&.83A#+(Y
hX, ;) #] Q' V
,;
Chuyển động không đều (&
)*#+,9&.83A
#+ (Y ;) #] Q' V
,;
II.Vận tốc trung bình của
chuyển động không đều.
.
"
(&.832,"G
Gv: Nguyễn Danh Lợi Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
`
Giáo án vật lí 8 Năm học 2010 - 2011
P X, "6' .8 3
2,"Gh/Z(&.
"
GX,
/$&'[
'<#+,^Vận dụng:
M K(&9 6U ^
_E`Ea
€%•K6(&9
€'KH(&9
€ ("O,2G"&)
Q'A9
K!),>2O(V
K(&9.Z6U
€CQ'0\,%•
€K(&9"&
€k"O,2G"&)
G
t
s
v
tb
=
C2',#A
!(&@O,#$V,##$%
(& V ,; #p #
@O,#$V,
III. Vận dụng
^
_
`
4) Củng cố:
=K# (<FM,Y
5) Dặn dò:
"&Q'FM,Y
9FMicó thể em chưa biếtj
k&96"&8FB#B`
2$Y"&^*0•(H
xUW!'<"&
/Z:;(H$&'[
kH#$%"*0•$&'[
Plmh,Z9
Gv: Nguyễn Danh Lợi Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
a
Giáo án vật lí 8 Năm học 2010 - 2011
Ngày soạn : Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
^{‚kƒ
I. Mục tiêu:
#$%./0*Z(H60,(&9;)#].83
8"#$%(H(&#<($%,.y-*0•#$%.Q-(H
= „?,
"*0•#$%(H
B C6#+
D#7E8F2,2', 8F
II. Chuẩn bị:
rK# (<h:;"&kH;(HU"4,
III. Hoạt động dạy học:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
? C&'(&)*#+,#1E)*#+,hX,#1[
[P832,"G:;)*#+,hX,#1#$%/$&'[
3) Nội dung bài mới:
'<#+,:;CM) '<#+,:;2N +0,,"O,
'< #+, Tổ chức tình
huống học tập:
P#R.S#1$T#M"&
.&#R9UW[kH.&
.83A(@;,G;
hX,
'<#+,=: Ôn lại khái niệm
lực và tìm hiểu về mối quan
hệ giữa lực và sự thay đổi vận
tốc
P,YZ$TK
MKHZU
'<#+,B Thông báo đặc
điểm của lực và cách biểu
diễn lực bằng vectơ:
MKr(<6#R
#*9:;(H#p T(YF`
MK# K9
.&P,YZ
KQ'0\E0H#'6
KQ'0\
K(&9Q'A9FU
/U
Kr(<
K# KEQ'0\E
,.T
I) Ôn lại khái niệm lực:
II)Biểu diễn lực:
gkH (& 9+ #< ($%,
.Q-
+#<($%,.w;A+(YE
.w;AF$-,.&1(&
9+#<($%,.Q-
Gv: Nguyễn Danh Lợi Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
b
Giáo án vật lí 8 Năm học 2010 - 2011
MK0 K9=
.&2O(VUW
[*0•.Q-(H$
&'[ {…, 6 ,G[ * 0•
s,)3&'[
P,"O,
P 2Q' G ^BE (S) ./ 0
,O,'K6)3:;(H
T9†
'<#+,^Vận dụng:
P#RUW$Y,0dK
2O(V6h-"O:;
"&
$Y,0dK(&9=U=E
BK
K# KO'(8
.&2O(VUW
K,.T
K@;!6 2; Q'
0\
K2O(VQ'UW
OP
K(&9.Z6UU
=EUB
kH(&9+#<($%,.Q-
2)Cách biểu diễn và kí hiệu
vectơ lực:
;g*0• .Q-(H"4,
9+9†A
3 (& #*9 9&(H6
0,(.8
~$-,.&1(&F$-,
.&1:;(H
+0&"•0•$V,#+
:;(HQ'9+„v/'
2$Y
"gPQ- (H #$% h/ Z
"4,9+s‡A9†T
2‡
$V,#+(H#$%h/Z‡
III)Vận dụng:
=
B
4)Dặn dò
"&Q'.T,
k&96"&8F^#^_KC.&.TC
2$Y"&_KHU"4,(H@6/
xUW!'<"&
C&'(&=(HU"4,[
C<!;'hvQ#;,<)E;r,,SFG,$V,.1F/;2$Y[
Plmh,Z9
Gv: Nguyễn Danh Lợi Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
c
Giáo án vật lí 8 Năm học 2010 - 2011
Ngày soạn : Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
_Kƒˆ‰kƒLŠ‹CŒ
#$%9+!3P{.1=(HU"4,
k&9#$%C.1=(HU"4,
= •?,
BC6#+
,9mE%F6(m(&9C
II. Chuẩn bị:
{,:;/,Z9Ž
mF"EvQ(?
III. Hoạt động dạy học:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
[PG!;', (H(&#<($%,.Q-[*0•.Q-(H$&'[&8F^^KC
[*0•2 ,(H:;9+.8ŽA#+(Y_eE„v/• [
3) Nội dung bài mới:
'<#+,:;CM) '<#+,:;2N +0,,"O,
'< #+, Tổ chức tình
huống học tập:
MK# KE@;
!6 G_2O (V&
&),.S#1,G[
'<#+,=: Nghiên cứu lực
cân bằng:
;(HU"4,(&,G[
C60,:;;(HU"4,
(.8#,)G.83
:;.8$&'[
M K FU / 6
0,:;6(HU"4,(
6.8TUK
P.JB.8("O,)M
K("*0•
[Š;B/02EQ9S)h
=(HU"4,60,(.8
#,)G.83.8$
&'[
[,)U(&9'.83
.8;)#](&,G[
[P8)h=(HU"4,6
K # KE @; !6
G .S #1 ,
.S#1"&
KY(<h(YF
`E2O(V
KO'(8FU/
BK("O,"*0•
K2O(V
K2O(VkH
I.Lực cân bằng:
g;(HU"4,(&,G[
;(HU"4,(&;(H
…,60,(9+.8E
…, F$-, $,,$%
1E A $V, #+ "4,
;
;(H U"4,6 0,
(.8#;,#,)G.8
!J#,)9p
2)Tác dụng của hai lực cân
bằng lên một vật đang
chuyển động
+.8 #;,)*#+,
Gv: Nguyễn Danh Lợi Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
e
Giáo án vật lí 8 Năm học 2010 - 2011
0,(.8G.83:;.8
$&'
MK# K.&0H
#'6
MK(&9/,Z9
h*92;
€'K# KFM/
,Z9E@;!6G_B
€P ,Y Z 0, /
,Z9
€XO@62G/,Z9
€C&/,Z9
M K2O (V 6U
=EBE^
MK0H;.&'h@O
/,Z98vyE#3
0H#'6
'<#+,BQuán tính là gì?
Vận dụng quán tính trong
đời sống và kĩ thuật
zK# 8vyK
MK9.&./
0,98vy2
' 9q A9 (&9 /
,Z9TU`EUa.&
,O/h@O
MO'(8Q'A9
2O(VUb
K0H#'6
K # KE @; !6
G_B
KQ'0\
KQ'0\
K@;!6# h@O
KO'(8Q'A9
2O(V
K8vy#q
KFM8vy
C{,9
K(&9/,Z9Q'
A9EO'(82O(VU
`EUa
KO'(82O(V
9&760,:;;(H
U "4, G !J F
)*#+,•,#19p
9p
II.Quán tính:
g8vy
A(H60,E9 .8
#1hX,*;)#].8
3#+,+.G9 .8#1
A@6/
=gP80,
4) Cũng cố:
[;(HU"4,A#R#*9$&'[
[P8#,)E)*#+,760,:;;(HU"4,G.83$&'[
[P80,@6/,O/6Z$%,[
5)Dặn dò:
"&Q'i,Yj
k&9(<UbTK
k&9"&8F_#_bKC
9icó thể em chưa biếtj
&!rF kH9;!6
xUW!'<"&
kH9;!6(&,G[
&'A(H9;!6[
Plmh,Z9
Gv: Nguyễn Danh Lợi Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
Giáo án vật lí 8 Năm học 2010 - 2011
Ngày soạn : Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
`kƒŽK‹C
I. Mục tiêu:
8"#$%9+('<(H- s;#A(&(H9;!6$Y#MFU/#$%!H
vSZ:;6('<9;!62$%E(?E,„
= •?,
k&9#$%C#*F6Z2;(H9;!6,„
B C6#+
C/HE8F2,2', 8FE(&9C
II. Chuẩn bị:
O(YFC2;.J6.N,"E2;.J9+,$V
qA9(HhE9,,qE@OUEvQ(?E='(?
III. Hoạt động dạy học:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
[+.8760,:;;(HU"4,G!J$&'[k&9"&8F_E_=
KC
[Š6/(&,G[k&9"&8F_B.&_b
3) Nội dung bài mới:
'<#+,:;CM) '<#+,:;2N +0,,"O,
'<#+, Tạo tình huống
học tập:
zK# G3,TK
PX,"6''K"2
"6vQ"N,&)v$;(&„A]
2.&2"4,,qvQ2S
R,hhy'
[P8)2',6]2vQ"NEvQ
XX,&);)#1A]"E0M
9‘A60,,G[
'<#+,= Nghiên cứu khi
nào có lực ma sát:
zK# KFME8
vy(H9;!62$%vSZh
&'ET#U[
'KO'(8.&8vy
P3(<
[P8)A,E‡
9!
2$%vS
Zh&'
G3,
KQ'0\
K2O(VQ'*"
KE8vy
KO'(88vy
K2O(V
I. Khi nào có lực ma sát:
1/ Ma sát trượt:
kH9;!62$%f‡
9!
2$%g
vSZh9+.82$%
29R9+.8h6
Giáo án vật lí 8 Năm học 2010 - 2011
zK(&9U
zK# FM=
[‡
9!
(?vSZ,s;N".&
9R!&h&'[
zK(&9=
[P8)A,(H9;!6(?
vSZh&'
zK(&9BFU/G
`
[8vy.1$V,#+‡
9!
2$%
.&‡
9!
(?
zK# KFM{/
,Z9
'K&/,Z9
.&# h@O
zK2O(V^E,O/
P{E,%•#*KG92;(H
‡
h
U"4,‡
9!
CX,"6'.1‡
9!
zK.1&(&9U_
'<#+, B Nghiên cứu lực
ma sát trong đời sống và trong
kĩ thuật:
zK(&9`
€K#$%6<
€#$%6hrF
zK(&9a
- Kiến thức môi trường :
+ Trong quá trình lưu thông của
các phương tiện giao thông
đường bộ, ma sát giữa bánh xe
và mặt đường, giữa các bộ phận
cơ khí với nhau, ma sát giữa
phanh xe và vành bánh xe làm
phát sinh các bụi cao su, bụi khí
và bụi kim loại. Các bụi khí này
gây ra tác hại to lớn đối với môi
trường: ảnh hưởng đến sự hô
hấp của cơ thể người, sự sống
của sinh vật và sự quang hợp
của cây xanh.
+ Nếu đường nhiều bùn đất, xe
đi trên đường có thể bị trượt dễ
k&9
KEFM=
KO'(82O(V
k&9=
C2O(V
K(&9BE2O(V‡
9!
2$%E‡
9!
(?
K.&r96
(&9/,Z9
C & / ,Z9
Q'A9E# h@O
K O' (8 ^E #<
0Z,O/
k&9"&Q',%•
CQ'0\.&,.T
K.1&(&9_
K (&9 .Z 6 U
`EFU/G`B;E
"E
k&9a
2/ Ma sát lăn:
kH9;!6(?f‡
9!
(?gvS
Zh9+.8(?29R
9+.8h6
$V,#+‡
9!
2$%’$V,
#+‡
9!
(?
3/ Lực ma sát nghỉ:
€kH9;!6,„vSZ
,s' .8hX,"72$%
h.8"79+(Hh66
0,
kHU"4,.Y(Hhy'
2',/,Z9(&(H9;
!6,„
II. Lực ma sát trong đời
sống và trong kĩ thuật:
g kH9;!6A*A<
=g kH 9; !6 A * A
/
Giáo án vật lí 8 Năm học 2010 - 2011
gây ra tai nạn, đặc biệt khi trời
mưa và lốp xe bị mòn.
- Biện pháp bảo vệ môi trường:
+ Để giảm thiểu tác hại này cần
giảm số phương tiện lưu thông
trên đường và cấm các phương
tiện đã cũ nát, không đảm bảo
chất lượng. Các phương tiện
tham gia giao thông cần đảm
bảo các tiêu chuẩn về khí thải và
an toàn đối với môi trường.
+ Cần thường xuyên kiểm tra
chất lượng xe và vệ sinh mặt
đường sạch sẽ.
Nội dung tích hợp
SDNLTK&HQ
Giảm ma sát có hại bằng cách
bôi trơn các chi tiết chuyển
động của các thiết bị , máy
móc hoặc phối hợp các vật liệu
thích hợp khi chế tạo các chi
tiết này sẽ làm cho hiệu suất sử
dụng chúng được nâng cao góp
phần vào việc sử dụng năng
lượng tiết kiệm và hiệu quả .
Nếu tiết kiệm được năng lượng
cũng đồng thời giảm thiểu
được sự phát thải các khí gây ô
nhiễm môi trường , giảm được
tiếng ồn khi hoạt động ( liên
quan đến ô nhiễm tiếng ồn )
'<#+,^Vận dụng:
z!(&9b.&'.TC2',
_“ K2O(VE(YF8vyE
P3(<
zK(&9Fc
'<#+,_Củng cố:
[kH9;!6A9S)('<E9q
('<vSZh&'[
[6<.&(%/:;9;
!6.&6(&9?,E,O99;
!6
z=K# Y
K(&9b.&'.TCE
2O(VUWE(YF8
vy
K2O(V6UQ'
UW:;P
,Y
III. Vận dụng:
4) Dặn dò:
"&Q',YPT,
FMiA*Q9$;"j
k&9"&8F`#`_KC
Giáo án vật lí 8 Năm học 2010 - 2011
CHX8F6h#p #*!;h*92;
2$Y"&a‹F!S
xUW!'<"&
‹F!S(&,G[
X,/6F!S[-.76F!S[
Plmh,Z9
Ngày soạn : Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
Về kiến thức:
XO)*#+,- .&/$-,#3:;)*#+,
.83(&#<($%,"*0•!H;89:;)*#+,
8"#$%Z$%,@6/
9+!36(&9?,,O99;!62',#V!3,.&h>8
8"60,:;(HU"4,
Về kĩ năng:
6/.83:;)*#+,#1.&.832,"G:;)1#+,
hX,#1
"*0•(H"4,.Q-
O/9+!3Z$%,2',#V!3,.&h>8"4,h6Z9@6/
II- Ma trận đề:
+0,/ 8" CX,* P80, C],
C Ck C Ck C Ck
&)*#+,-
eE_
eE_
&=P83
eE_
eE_
=
&B)*#+,#1.&
)*#+,hX,#1
eE_
eE_
B
B
^
&^*0•(H
Giáo án vật lí 8 Năm học 2010 - 2011
= =
&_KHU"4,(HLŠ6
/
eE_
E_
=
=
6`kH9;!6
eE_
eE_
C], _
=E_
^
^E_
B
e
e
KIỂM TRA 45’
MÔN: Vật lý
ĐỀ BÀI
A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng (3,5đ) .
Câu 1,$V(6#N#;,,u)29+)1O2XQ'0N,!X,U9XO
&'!;#U)(&#m,”
Ž,$V(6#N#,)!'.Y9R$Y
,$V(6#N)*#+,!'.Y9R
$Y
,$V(6#N#,)!'.Y"V!X,
{,$V(6#N)*#+,!'
.Y)1
Câu 2-.7&'!;#U)hX,FO(&#-.7#'.U3[
Žh9z
9z!
9zF
{h9
Câu 3 -.7&'(&#-.7#'.U3[
Ž9!
h9z
9
{!z9
Câu 4)*#+,hX,#1(&)*#+,A
Ž@•#<'(&9+#$V,2NE#+(Y.83
hX,;)#]Q'V,;
@•#<'(&9+#$V,•,EA#+(Y.8
3hX,;)#]Q'V,;
A#+(Y;)#]Q'Q'V,;
{$Y,:;)*#+,(X(X
;)#]Q'V,;
Câu 5+ !<)H(^ee99SBFm=e,U)P832,"G:; !&)
(&
Ž=9z!
^9z!
=h9z
{eh9z
Câu 6:;(HU"4,(&;(H
Ž…,F$-,E…,$V,#+
…,F$-,E,$%1
…,F$-,E…,$V,#+E…,
1
{…,#R(9+.8E…,$V,#+EA
F$-,…,4929+#$V,
O,E1,$%;
Câu 7C2',62$V,%F(HvSZ!;#U)E2$V,%F&'hX,FO(&(H9;
!6[
ŽkHvSZh(3FvQ2$%29R#$V,
kHvSZ(&99N#,&)
kHvSZh(Nv'"7y;)"70p
{kHvSZ,s;0U)'2';.Y"6vQ2)1)*#+,
A
Giáo án vật lí 8 Năm học 2010 - 2011
B. Tự luận:
Câu 1.(3đ)+,$V#"+#12@O,#$V,#M0&Bh9.YV,;eE_,V•
@O,#$V,!;0&=h9,$V#A#
1
4
,VC/.832,"G:;,$V#A
2w,@O,#$V,.&O2;@O,#$V,
Câu 2.( 2đ){•O"4,(V6)3:;(H.JTG!;
Câu 3. (1.5đ)XX#+,+2–26E&h62vQ"7,,.1F/;&'[PG
!;'[
Đáp án và thang điểm:
A. Trắc nghiệm:
= B ^ _ ` a
{ Ž {
eE_ eE_ eE_ eE_ eE_ eE_ eE_
B. Tự luận:
'"
K
—Bh9
—eE_
K
=
—=h9
=
—
1
4
.
"—[
.
"=—[
.
"—[
O
P832,"G:;#'<#$V,#M(&
(
)
1
1
1
3
6
0,5
tb
km
h
s
v
t
= = =
P832,"G:;#'<#$V,!;(&
(
)
2
2
2
2
8
1
4
tb
km
h
s
v
t
= = =
P832,"G:;O;#'<#$V,(&
(
)
1 2
1
1 2
3 2
6,7
1
0,5
4
tb
km
h
s
t
s s
v
t t
+
+
= = = ≈
+
+
6F!3`h9z
ah9z
`Eah9z
~M'"eE_#
eEa_#
eEa_#
eEa_#
eE=_#
=
*9#R2.8;#*Ž eE_
F
ur
=_
Giáo án vật lí 8 Năm học 2010 - 2011
~$-,49,;,
1wFO!;,26
$V,#+‡—Ba_
eE_
eE_
eE_
B
XX#+,+2–26E&h62vQ"7,,.1F/;
FO
PG@6/E&h6hX,*#]$Y,)*#+,,;)
9&FQ')*#+,†"7,,,$V.1F/;
FO
eE_#
#
III/ Thống kê kiểm tra :
Lớp SSố
Giỏi Khá Trung bình Yếu
Slượng % Slượng % Slượng % Slượng %
b
b
=
b
^
Ngày soạn : Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
a‹~K˜C
Mục tiêu:
~6"*#$%#7,>;6F(H.&6F!S
PX,/6F!SE.&#-.7w,#<($%,2',X,
= •?,
k&9Cvy93@;Z,s;6F!S.&;)30Z/K.&6F(H‡
B C6#+
D#7Em•(r,,Q,O"&E'&&#$%C
chuẩn bị:
*Mỗi nhóm:+h;)#H,6f"+g
;9,h9('<Gs8
*Cả lớp:C2;.JGaEaB
O,hJa
Hoạt động dạy học:
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
[kH9;!6vSZh&'[/0[
[k&9"&8F`E`=E`BKC
3) Nội dung bài mới:
'<#+,:;M) '<#+,:;2N +0,,"O,
'<#+, Tạo tình huống
học tập:
P2Q'2;aK.&#.#
$TK
'<#+,= Nghiên cứu áp
lực là gì?
MK# X,"6'T
K'K8vys,
(H &) !' .Y 9R #S .1
F$-,:;A
[‹F(H(&,G[
MK(&9UK
3…,3(<6(HFO
AF$-,.X,,A.Y9R
"7yFN9R"7yFA*(&
9R#SE9R$V,™
'<#+,B Nghiên cứu áp
suất:
PA*,%•'K
@O60,:;6F(H(&#+
(mv3,:;.8
K@;!6.&Q'0\
K # K !' !6
F$-,:;6(H#A
K#7,>;6F(H
K(&96UU
KQ'0\.&,Y
K'<#+,Q'A9
KF$-,6
I)Áp lực là gì?
Áp lực là lực ép có phương
vuông góc với mặt bị ép.
II) Áp suất:
1)Tác dụng của áp lực phụ
thuộc vào yếu tố nào?
5yh@O60,:;6F
(H.&'=)3(&‡.&K
MKF$-,6/
,Z9
$Y,0dK6&
/,Z9EhJ"O,a.&'.T
'K&/,Z9
.&,h@O
#<0Z# h@OEP
#1.&'"O,
MK@;!6"O,.&
8vy
[+(Y6F(H(Yh@O
60,$&'[
[{Z/(YG60,:;
6F(H$&'[
MK2m2;h(8T
UB
[ 3 ?,E ,O9 6 0,
:;6F(H;(&9&'[
MK# K2m2;6F
!S(&,G[
CX,"6'X,
YZ#-.76F!S
- Kiến thức môi trường:
- Áp suất do các vụ nổ gây ra
có thể làm nứt, đổ vỡ các công
trình xây dựng và ảnh hưởng
đến môi trường sinh thái và
sức khỏe con người. Việc sử
dụng chất nổ trong khai thác
đá sẽ tạo ra các chất khí thải
độc hại ảnh hưởng đến môi
trường, ngoài ra còn gây ra
các vụ sập, sạt lở đá ảnh
hưởng đến tính mạng công
nhân.
- Biện pháp an toàn: Những
người thợ khai thác đá cần
được đảm bảo những điều kiện
về an toàn lao động (khẩu
trang, mũ cách âm, cách li các
khu vực mất an toàn…)
'<#+,^Vận dụng
MK(&9.Z6U
.YU^
MK(&9U_P
$Y,0d6(&9
K2O(VUW#R2;T
KQ'0\EhJ"O,
K&/,Z9
<0Z# h@O
K@;!6E8vy
K2O(V
K2m2;h(8
K!),>2O(V
K # K 2m 2; 6F
!S
K,.T
K2O(V
K(&9"&
K2O(V
C60,:;6F(H&,
(Yh6F(H&,(Y.&
0Z/"7yF&,W
2)Công thức tính áp suất:
6F!S(&#+(Y:;6F(H
29+0-.70Z/"7
yF
F—
S
F
Trong đóF(&6F!S
‡(&6F(H
K(&0Z/"7yF
-.76F!S(&z9
=
;)~;v;f~;g
~;—z9
=
#M"&
4) Cũng cố:
6F(H(&,G[6F!S(&,G[-/6F!S[-.7
FMiCó thể em chưa biếtj
5) Dặn dò:
"&Q'.T,,Y
k&9"&8Fa#a`KC
2$Y"&6F!SS(W,"GX,;
xUW!'<"&
S(W,,U)2;6F!S$&'[
X,/6F!SS(W,[
Plmh,Z9
Ngày soạn : Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
b‹~K˜C˜CkšL›C}Ž
I.Mục tiêu:
XO#$%Z$%,,W6F!SA2',(N,S(W,
#$%X,/6F!SS(W,
= •?,
Š;!6#$%6Z$%,:;CE2m2;8vy
B C6#+
!/HE8F2,2', 8F
II.Chuẩn bị:
Mỗi nhóm"GG2A#6)E(qŽET&"79&,;'!
"G2tA#>;#6)2V
"G;$YE39mE,–hX
"GX,;
III.Hoạt động dạy và học:
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
K[6F!S(&,G[PX,/6F!S.&,2\6#-.7#<($%,
K=k&9"&8FaEa=KC
3) Nội dung bài mới:
'<#+,:;M) '<#+,:;2N +0,,"O,
'< #+, Tổ chức tình
huống học tập:
G 3, Kr9 "*E
(R!U
[AO9,6,Gh(R!U
[PG!;'AZ$%,#AE"&
&)!J,mF,O@)#1
#A
'<#+,=Nghiên cứu sự tồn
tại của áp suất chất lỏng
MK# .S#1#R2;T
KE# /,Z9
'K&/,Z9
.&2O(VUEU=
'(YFO'(8E,6'.
3,S
MK# .&&/
,Z9=
.&2O(VUB
6'.3,S•h
xMK2m2;h(8@;
=/,Z9
6' . 3, S • hE
'K,.T
- Kiến thức môi trường:
- Sử dụng chất nổ để đánh cá sẽ
gây ra một áp suất rất lớn, áp
suất này truyền theo mọi phương
gây ra sự tác động của áp suất
rất lớn lên các sinh vật khác
sống trong đó. Dưới tác dụng
của áp suất này, hầu hết các
sinh vật bị chết. Việc đánh bắt
cá bằng chất nổ gây ra tác dụng
hủy diệt sinh vật, ô nhiễm môi
trường sinh thái.
- Biện pháp:
+ Tuyên truyền để ngư dân
không sử dụng chất nổ để đánh
bắt cá.
+ Có biện pháp ngăn chặn
hành vi đánh bắt cá này.
'< #+,B Xây dựng công
thức tính áp suất chất lỏng
6'.#$;2;,%•E)M
K(8F(8#*2m2;X,
[ * / 6F !S S
(W,
6'.#$;
K2O(VQ'H
K# K
K&E@;!6
h@OE2O(VUE
U=
CO'(8
K&Q'A9
C2O(VB
8vy
KG9w#1.&'h
(8
K,.T
K(8F(8Q',%•
:;P
lm2;"*
K!'!6
{H;.&'X,/
#*,O/E8vy
I-Sự tồn tại của áp suất
trong lòng chất lỏng:
gC/,Z9
=gC/,Z9=
Bg(8
S(W,hX,„,U)2;
6F!S(đáy bình9&(
O thành bình .&6.8T
2',(N,S(W,
II-Công thức tính áp suất
chất lỏng
F—0
C2',#A
p(&6F!SS(W,
d(&2 ,($%,2,S
(W,
2;G.J
MK
!'!6~
ŽE
~
E
~
Ž
O/
⇒
2m2;8vy
P$Y,0dK6v6#7
h
'<#+,^ Nghiên cứu bình
thông nhau:
MK# U_E0H
#'6
%•K/~
ŽE
~
,
"4,C
M K & /
,Z92m2;8vy
P3,SE'K,.T
'<#+,_Vận dụng
MK2O(VU`
P,%•E$Y,0dK2O(V
6UwUa#c
KF
K# _E0H#'6
K/~
ŽE
~
!'!6
K (&9 / ,Z9
8vy
K,.T
K2O(V
K(&9"&
h(&1;'+S(W,
~f~;gE0fz9
B
gEf9g
III-Bình thông nhau
C2',"GX,;;
…, 9+ S (W, #,
)E69HS(W,T6
6(X(X…,9+#+
;'
IV-Vận dụng:
4)Cũng cố và Dặn dò:
PUW#*K2O(V6•/2',"&
=K# ,Y
"&Q',Y.T,
FMicó thể em chưa biếtj
k&96"&8FTKC
"&áp suất khí quyển
xUW!'<"&
C<!;'0…,.Nm$Yw0$Y(E$Y(<.&'9Z,[
Plmh,Z9
Ngày soạn : Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
c‹~K˜CŒŠ
I.Mục tiêu:
O/#$%!Hu<:;(YFh/@)*.&6F!Sh/@)*
O/#$%6#'6F!Sh/@)*:;/,Z9CX2vQ(.&9+!3Z$%,
#-,O
*#$%.G!;'6F!Sh/@)*$V,#$%/"4,#+;':;+:),U.&"
#]w#-.799z,!;,z9
=
= >?,
!)(8E(8F(8w6Z$%,H.&h#*,O/!Hu<:;6F
!Sh/@)*.&#'#$%6F!Sh/@)*
B C6#+
D#7E8F2,EF62*$0)2', 8F
II.Chuẩn bị:
qA93,t0&e
→
_9E0Z=
→
B99E3$YE=rF0/;)
="6M;#-";
O(YFGc^Ec_
III.Hoạt động dạy và học:
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
Kk&9"&8FbEbB
K=(8.16F!SS(W,[PX,E#-.76#<($%,
3) Nội dung bài mới:
'<#+,:;M) '<#+,:;2N +0,,"O,
'<#+, Tổ chức tạo
tình huống học tập:
PG3,TK
' K0H #'6.& !-"+
,O/
'<#+,=Nghiên cứu để
chứng minh sự tồn tại của
áp suất khí quyển:
MK# X,"6'
K
[C<!;'A!H u<6F
!Sh/@)*
M K # .& H
Z/,Z9
zK2O(V
z K H Z C=
$Y,0dK8vyZ
$%,E,O/
K Q' 0\E 0H #'6
,O/
K
C2O(VUW:;P
K# KEHZ
C
C2O(V
CH Z C = Q'
A9E (&9 Q' $Y,
0d
I- Sự tồn tại áp suất khí
quyển
{'A2 ,($%,E(YFhX,
h/,U)2;6F!S(9 .8
2C26SE6F!S&), (&
áp suất khí quyển
zK2O(V=EB
zK# C^E(&9C
.Y=rF0/
[@OC$&'[
- Kiến thức môi trường:
- Khi lên cao áp suất khí
quyển giảm. Ở áp suất thấp,
lượng oxi trong máu giảm,
ảnh hưởng đến sự sống của
con người và động vật. Khi
xuống các hầm sâu, áp suất
khí quyển tăng, áp suất tăng
gây ra các áp lực chèn ép
lên các phế nang của phổi
và màng nhĩ, ảnh hưởng đến
sức khỏe con người.
- Biện pháp: Để bảo vệ sức
khỏe cần tránh thay đổi áp
suất đột ngột, tại những nơi
áp suất quá cao hoặc quá
thấp cần mang theo bình oxi
'<#+,BĐo độ lớn áp
suất khí quyển
zK# CCX2vQ(
[C2G"&)(<6(&9.&
h@O#':;C
zK2O(V_E`Ea
Q'A9
{K(&9FyF/Ta
#* #]#-.799,!;,
z9
=
zK# m•TK
P3(<
'< #+, ^ Vận dụng,
củng cố:
P ,% • $Y, 0d K
(&96Ub#=E
V,;G'K.1
&(&9
*Củng cố:
P3(<h:;
"&
zK# ,YTK
[C<!;'9 .82C26
k&9C^
K h @OE ,O
/
KFMC
C2G"&)6(&9Eh
@O
'< #+, Q' A9E
O'(82O(V
K(&9Q'$Y,0d
m•
K(&9"&Q',%•
:;P
KQ'0\
,YTK
C2O(YUW:;P
II-Độ lớn của áp suất khí
quyển:
gC/,Z9CX2vQ(
=g + (Y :; 6F !S h/
@)*
~
e
—~
,
—0
,
,
—B`eeexeEa`—eBB`ez9
=
‹F!Sh/@)*"4,6F!S
:; + t ,U 2', 3,
CX2vQ(E ; 0…, 1
;':;+t,U2',3,
#*0•O#+(Y6F!Sh/
@)*
P80,
b
c
e
=
S#1760, :;
6F!Sh/@)*
[C<!;'#'~
e
—~
,
2',
3,[
4) Dặn dò:
O/!Hu<:;6F!Sh/@)*
O/<!;'#'~
e
—~
,
2',3,[
k&9"&8FTKC
Plmh,Z9
Ngày soạn : Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
‹kœ˜ŽK•C
#$%Z$%,,W!Hu<:;(H#I)‹!9y.&.#$%X,/
(H#I)6!9y
= >?,
O/#$%9+!3Z$%,A(@;
B C6#+
C/H 8FE@;!6/,Z9
I"7
qA9(HhE,6#‘E3$YE"G2&E@OR,
'<#+,0<).&
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Nội dung bài mới:
'<#+,:;M) '<#+,:;2N +0,,"O,
'<#+, Tổ chức tình
huống học tập:
$TK
'<#+,= Tìm hiểu tác
dụng của chất lỏng lên vật
nhúng trìm trong nó:
MK,/
,Z9TGe=G9*
0,E6&
M K & /
,Z9#'~E~
C2O(VU
lm2;h(8TU=
- Kiến thức môi trường:
KQ'0\
K,0,E
6&
K&/,Z9
C2O(V
(8
I.Tác dụng của chất lỏng lên
vật nhúng trìm trong nó:
+.8m,2',S(W,
"7S(W,60,9+(H
#I)$Y,w0$Y(