Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

BAI THUC HANH TIM HIEU NGUYEN LI LAM VIEC CUA DONG CO DOT TRONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.32 MB, 31 trang )


THỰC HÀNH

1. Quan sát, nhận dạng động
cơ đốt trong nguyên chiếc
Máy Phát Điện KuBota, DG 7500
Nước sản xuất:
Nhật
Công
suất:14.0/2400 v/p
Loại nhiên
liệu:Dầu diesel
nhẹ
Phương pháp làm
mát: = nước
Kiểu bố trí xupap:
treo

Máy công nghiệp RV50
Nước sản
xuất:Việt nam
Công
suất:5/2400(Mã
lực/vòng/phút)
Loại nhiên
liệu:Dầu diesel
Phương pháp
làm mát:két
nước
Kiểu bố trí
xupap:treo



Máy nén khí Puma PK100300
Nước sản
xuất:Việt nam
Công
suất:10/2200
(Mã
lực/vòng/phút
)
Loại nhiên
liệu:Dầu
diesel
Phương pháp
làm mát:két
nước
Kiểu bố trí
xupap:treo

Máy cày MK120
Nước sản
xuất:Việt nam
Công
suất:12.5/2400
(ML/vòng/phút
)
Loại nhiên
liệu:Dầu
Diesel
Phương pháp
làm mát:két

nước
Kiểu bố trí
xupap:treo

Máy bơm nước BN250
Nước sản
xuất:Việt nam
Công
suất:12.5/2400(M
ã lực/vòng/ph))
Loại nhiên
liệu:dầu diesel
Phương pháp
làm mát:nước
Kiểu bố trí
xupap:treo

2. Quan sát, nhận dạng một số chi
tiết, bộ phận của động cơ đốt trong

Giới thiệu chủ đề
Trong sự phát triển của xã hội nhu cầu đi lại ngày
càng tăng, vì vậy xe máy luôn là sự lựa chọn tối ưu,
vừa nhỏ gọn vừa tiện lợi. Xe gắn máy ngày nay
được hiện đại hóa rất nhiều với nhiều kiểu dáng
tính năng, nhưng chủ yếu vẫn sử dụng động cơ đốt
trong để làm việc
Chủ đề tìm hiểu của nhóm chúng em là xe gắn máy
và cụ thể là động cơ đốt trong dùng trong xe gắn
máy.


Muïc luïc
GIỚI THIỆU ĐCĐT DÙNG CHO XE MÁY

I.THÂN MÁY:
         
    PHÂN 
     
    LÀM MÁT
      NHIÊN LIỆU VÀ KHÔNG KHÍ
VII . HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
       

        MÁY

 !"#$%&!"'()!"*+,

A. ặc điểm và cách bố trí động cơ đốt trong dùng cho xe Đ
máy

I.Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng trên xe máy

Động cơ xe máy có những đặc điểm sau:

Là động cơ xăng hai kì và bốn kì cao tốc

Có công suất nhỏ

Li hợp, hộp số boos trí trong moat vỏ chung


Thường làm mát bằng không khí

Số lượng xilanh ít(thường có moat hoăc hai xilanh)
Động cơ 4 kì 1 xi lanh
Động cơ 4 kì 1 xi lanh

*.Bố trí động cơ trên xe máy

 !"/#%*0#)!"10#2/3$%&4"506,7+%*+*,5/,-/*8,(

9,:%#;"506,7+

9,:%<+ /*=+>1(?57+

a) Động cơ đặt ở giữa xe

,-/*3$%&4!,)./-0(15+@ABC*,?!3$1+>(D*$5<0#2!"%&+?!
7+E1 !"/#10#2/<,)AA,-%%$%D*57+*,2%1 !"(.
!*5+?!EC*0#!",-!3$%&4!,)./-!*06!"!*0#2/15+@A8,(B
&(.+>!AA+!F(,.%0)1 !"/#1+$!3,-!*8,(7,!+?!*+ 
%*$!"%&(.+>!<02/C*0-/%,2CGC*,;5%*+?A/(2A%&(.+>!<02/
3,H!"74/*IE!*5+ %%*,;5%0)1 !"/#/-,;!**0#;!"1+$!!"0#)5
<,-57+

b) ẹoọng cụ daởt leọch ve phớa ủuoõi xe

$%&41 !"/#<+ /*=+>C*4,1(?57+/-0(15+@A
8,(B+ %*$!"%&(.+>!<02/"2!E!*5+ %%*,;5%0)1 !"
/#D*?!",;!**0#;!"1+$!!"0#)5<,-5(.!*5+?!E
C*0#!",-!3$%&4!,)./-!*06!"!*0#2/15+@AB

*,?!3$D*$5<0#2!"%&+?!7+D*?!"1+>(E<,)AA,-%
1 !"/#D*?!"%$%!*0C*0#!",-!3$%&41 !"/#
#;"506,7+

I-THÂN MÁY:
Cấu tạo thân máy
phụ thuộc vào sự bố
trí các xillanh, cơ cấu
và hệ thống của động
cơ. Nhìn chung cấu
tạo của cácte tương
đối giống nhau, sự
khác biệt chủ yếu là ở
phần thân xilanh.

Naép maùy:
-
Cấu tạo của nắp máy
Cấu tạo của nắp máy
tuỳ thuộc vào việc lắp
tuỳ thuộc vào việc lắp
đặt , bố trí các chi tiết
đặt , bố trí các chi tiết
và cụm chi tiết trên nó.
và cụm chi tiết trên nó.
-
Nắp máy động cơ làm
Nắp máy động cơ làm
mát bằng không khí
mát bằng không khí

dùng cơ cấu phân phối
dùng cơ cấu phân phối
khí xupap đặt hoặc
khí xupap đặt hoặc
động cơ 2 kì thường có
động cơ 2 kì thường có
cấu tạo đơn giản hơn.
cấu tạo đơn giản hơn.


9
9
JK
JK
pittoõng
truùc khuyỷu
thanh truyen

1: Pittong
Pittong được chia làm 3 phần :
đỉnh, đầu & thân
Đỉnh
Đầu
Thân
Đầu pittông có
rãnh để lắp
xecmăng khí và
xecmăng dầu
Thân pit-tông:
- Dẫn hướng cho pit-tông

chuyển động.
- Liên kết với thanh truyền để
truyền lực.

LK:
*,!*%&(.+>!">A/-MC*,>!B1,>(!*;E%*,?!E
1,>(%
Ñaàu nhoû
Thaân
Ñaàu to

Đầu nhỏ hình trụ rỗng, được lắp với chốt pit-tông.
Thân nối đầu nhỏ với đầu to, có tiết diện cắt
ngang hình chữ 
Đầu to làm liền khối hoặc cắt làm 2 nửa
ghép với
nhau bằng bu lông.
Đầu to được lắp với chốt khuỷu.
Thân
Đầu to
Đầu nhỏ

Trục khuỷu gồm 3 phần: đầu, thân, đuôi.
Đầu trục khuỷu có dạng hình trụ.
Thân gồm có:
Cổ khuỷu: là trục quay của trục khuỷu.
Chốt khuỷu: để lắp đầu to thanh truyền.
Má khuỷu:nối cổ khuỷu với chốt khuỷu.
Đối trọng: giữ cân bằng cho trục khuỷu.
2-Chốt

khuỷu
3-Cổ khuỷu
4-Má
khuỷu
5-Đối trọng
1-Đầu 2,3,4,5-Thân 6-Đuôi
3. Trục khuỷu


'
Mỗi xupap được dẫn động bởi một
cam, con đội, riêng.Trục cam đặt
trong thân máy, được dẫn động từ
trục khuỷu thông qua cặp bánh
răng phân phối. Nếutrục cam đặt
trên thân máy thong sử dụng xích
cam làm chi tiết dẫn động trung
gian. Số vòng quay của trục cam
bằng ½ số vòng của trục khuỷu.
CCPPK dùng xupáp đặt

IV. 
+ %*>!"3?5%&#!/0#6!"30-/">A/,-/3 C*, !/*4!*<,)B
/,/%+/*0-,N,>(E3#AN,>(E3,>(<2/N,>(=,)/,-/10#)!"
N,O!N,>(",)5&,E%&!"*+ %*$!"/)!/-B/,-/=,!,!
%),E=,!D*$!"/*+$ED+-%<,)AA,-%N,>(E1>!"*>3,-,-C
8(,$%N,>(P

V. Hệ thống làm mát bằng không khí:
V. Hệ thống làm mát bằng không khí:

1. Cấu tạo:
1. Cấu tạo:
Ñoäng cô Hybrid cuûa HONDA

Q$!*% !!*5 % 
Q$!*% !!*5 % 

QR( %"5S
QR( %"5S

Q A* !""5S=>=   
Q A* !""5S=>=   
3 /
3 /

Q0;,%*-,%"5-
Q0;,%*-,%"5-
Quạ
Quạ
t
t
gió
gió
Cánh
Cánh
tản
tản
nhiệt
nhiệt
Tấm

Tấm
hướn
hướn
g gió
g gió
vỏ
vỏ
bọc
bọc
0;,
0;,
%*-,%
%*-,%
"5-
"5-

VI. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU VÀ KHÔNG
KHÍ TRONG ĐỘNG CƠ XĂNG
A- HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU DÙNG BỘ CH? HOÀ
KHÍ

9*-!"7 !" /* ,7 !"   

9 (< /7 !" < /8 /*/ !3 !< !%&!"7 !"         

9 A7 !"<>A!*5 A= *T%7 !"% %*-!"/* , ,       
% 53 /* *>D*4  

9 /* *>D*4<>A!*5 A= *>%& !7 !"= 5      
D*#!"D*4% %*>!**>D*4/S% < C*-* C= 5/$//*   !  

<>A=5 // , #!"/   "  

9 (< /D*4 < /8 /*3 53 !< !%&!"D*#!"      # 
D*4


 (% / ,* %* !" $!*< , 5 !% D*#!"%5 C  "  $  %   % 
5 A& %C* /% C    

( !!"( !U<>/( !N?.8%,%/ ,A,9!*V9%#( ! &  " 
5 (D*5 !U  / % = %&48,/*D*5%  '   !  ( ) 
. 5 !%*W/( !U / !"/S 5 !$CN !"/ /     *    +
5

 /*5, 5 !/S/ (% " A*,5 5#%%* !" ! !     &  ,  -
NX!" 5 !7,./*5 (EA %%  5 !=>A % 5#% 5 (  '        
D*5 ! / 5 A/ , 5#% 5 (D*5 !<>/* A D*5    "   '  .
/C*?!/ /%*( !=>/S 5 !$CN !" %=>/ /! + /     +
5 (D*5 ! ' 
VII – HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ĐIỆN TỬ KHÔNG
TIẾP ĐIỂM
3
4. Khãa
®iÖn
1. Ma-nhª-t«
2, BiÕn ¸p
®¸nh löa
3. Bugi

×