MỞ THÔNG DẠ DÀY RA DA
MỞ THÔNG DẠ DÀY RA DA
BS Huỳnh Bá Tấn
BS Huỳnh Bá Tấn
Đối tượng: Y3-CT3YHCT
Đối tượng: Y3-CT3YHCT
Phương pháp giảng: thuyết trình
Phương pháp giảng: thuyết trình
Thời gian: 1 tiết
Thời gian: 1 tiết
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1.
1.
Nêu được đònh nghóa “mở thông dạ dày ra da”
Nêu được đònh nghóa “mở thông dạ dày ra da”
2.
2.
Phân biệt được hai hình thức “mở thông dạ dày ra da”
Phân biệt được hai hình thức “mở thông dạ dày ra da”
3.
3.
Liệt kê được các chỉ đònh “mở thông dạ dày ra da”
Liệt kê được các chỉ đònh “mở thông dạ dày ra da”
4.
4.
Mô tả được 7 thì mổ “mở thông dạ dày ra da” theo
Mô tả được 7 thì mổ “mở thông dạ dày ra da” theo
phương pháp Stamm
phương pháp Stamm
5.
5.
Phân biệt được đặc điểm của các phương pháp
Phân biệt được đặc điểm của các phương pháp
Stamm, Fontan, Witzel, Janeway-Depage, và Beck –
Stamm, Fontan, Witzel, Janeway-Depage, và Beck –
Jianu
Jianu
6.
6.
Mô tả được cách chăm sóc “mở thông dạ dày ra da”
Mô tả được cách chăm sóc “mở thông dạ dày ra da”
7.
7.
Kể được 3 biến chứng thường gặp sau mổ “mở thông
Kể được 3 biến chứng thường gặp sau mổ “mở thông
dạ dày ra da” và cách xử trí
dạ dày ra da” và cách xử trí
NỘI DUNG
NỘI DUNG
1
1
. Nhắc lại GPH
. Nhắc lại GPH
2
2
. Đònh nghóa
. Đònh nghóa
3
3
. Lòch sử
. Lòch sử
4
4
. Phân loại
. Phân loại
5
5
. Chỉ đònh
. Chỉ đònh
6
6
. Kỹ thuật mổ
. Kỹ thuật mổ
°pp Stamm
°pp Stamm
° pp Beck - Jianu
° pp Beck - Jianu
°pp Fontan ° pp Janeway-Depage
°pp Fontan ° pp Janeway-Depage
°pp Witzel
°pp Witzel
7
7
. Chăm sóc sau mổ
. Chăm sóc sau mổ
8
8
. Biến chứng
. Biến chứng
Nhắc lại giải phẫu học dạ dày
Nhắc lại giải phẫu học dạ dày
ĐỊNH NGHĨA
ĐỊNH NGHĨA
“
“
mở thông dạ dày
mở thông dạ dày
” là một thủ thuật nhằm tạo ra
” là một thủ thuật nhằm tạo ra
một lổ trên dạ dày thông ra ngoài da thành
một lổ trên dạ dày thông ra ngoài da thành
bụng nhằm mục đích
bụng nhằm mục đích
nuôi ăn
nuôi ăn
hoặc
hoặc
giải áp
giải áp
dạ
dạ
dày. Thủ thuật này có thể thực hiện bằng
dày. Thủ thuật này có thể thực hiện bằng
cách mổ mở hay xuyên da qua nội soi
cách mổ mở hay xuyên da qua nội soi
LỊCH SỬ
LỊCH SỬ
Sedillot, Strasbourg, tháng 1/1853: thực hiện
Sedillot, Strasbourg, tháng 1/1853: thực hiện
đầu tiên trên người
đầu tiên trên người
→
→
tử vong sau 10 ngày
tử vong sau 10 ngày
Sydney Jones, Luân Đôn, 1875: ca
Sydney Jones, Luân Đôn, 1875: ca
thành
thành
công đầu tiên
công đầu tiên
→
→
sống được 40 ngày
sống được 40 ngày
Kỹ thuật
Kỹ thuật
: kéo thành dạ dày lên ra ngoài thành
: kéo thành dạ dày lên ra ngoài thành
bụng và khâu cố đònh
bụng và khâu cố đònh
→
→
dò dòch vò
dò dòch vò
Cải tiến: tạo đường hầm bao quanh ống thơng
Cải tiến: tạo đường hầm bao quanh ống thơng
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
Tạm thời
Tạm thời
: đường hầm bao bọc quanh ống
: đường hầm bao bọc quanh ống
thông là do
thông là do
thanh mạc
thanh mạc
của dạ dày
của dạ dày
Vónh viễn
Vónh viễn
: đường hầm bao bọc quanh ống
: đường hầm bao bọc quanh ống
thông là do
thông là do
niêm mạc
niêm mạc
của dạ dày
của dạ dày
CHỈ ĐỊNH
CHỈ ĐỊNH
Không ăn uống được bằng đường miệng do
Không ăn uống được bằng đường miệng do
tổn thương ở vò trí phía trên dạ dày
tổn thương ở vò trí phía trên dạ dày
Giải áp dạ dày trong trường hợp tắc ruột do
Giải áp dạ dày trong trường hợp tắc ruột do
bệnh ác tính (ngày nay ít dùng)
bệnh ác tính (ngày nay ít dùng)
KỸ THUẬT MỔ
KỸ THUẬT MỔ
Tư thế bệnh nhân: nằm ngửa, đầu cao
Tư thế bệnh nhân: nằm ngửa, đầu cao
Phẫu thuật viên đứng
Phẫu thuật viên đứng
bên phải bệnh nhân,
bên phải bệnh nhân,
người phụ đứng bên trái
người phụ đứng bên trái
PHƯƠNG PHÁP STAMM
PHƯƠNG PHÁP STAMM
1.
1.
Vô cảm
Vô cảm
: tê tại chỗ
: tê tại chỗ
hoặc gây mê
hoặc gây mê
2.
2.
Vô khuẩn
Vô khuẩn
3.
3.
Rạch da, mở vào ổ
Rạch da, mở vào ổ
bụng
bụng
: đường giữa
: đường giữa
trên rốn, dài 10cm,
trên rốn, dài 10cm,
cách mũi ức 2-3cm
cách mũi ức 2-3cm
PHƯƠNG PHÁP STAMM
PHƯƠNG PHÁP STAMM
4.
4.
Tìm và đưa dạ dày ra ngoài ổ bụng
Tìm và đưa dạ dày ra ngoài ổ bụng
:
:
°Vò trí cao nhất
°Vò trí cao nhất
ở mặt trước dạ dày
ở mặt trước dạ dày
° Dùng kẹp Babcock
° Dùng kẹp Babcock
hoặc kẹp hình tim
hoặc kẹp hình tim
° Khâu 2 mũi chuẩn
° Khâu 2 mũi chuẩn
PHƯƠNG PHÁP STAMM
PHƯƠNG PHÁP STAMM
5
5
.
.
Xẻ và đặt ống thông vào dạ dày
Xẻ và đặt ống thông vào dạ dày
:
:
° Khâu 2 mũi túi
° Khâu 2 mũi túi
° Xẻ dạ dày bằng
° Xẻ dạ dày bằng
kéo Metzenbaum
kéo Metzenbaum
° Đặt ống thông
° Đặt ống thông
vào lòng dạ dày
vào lòng dạ dày
° Rút bỏ 2 mũi chuẩn
° Rút bỏ 2 mũi chuẩn
° Buộc 2 mũi túi
° Buộc 2 mũi túi
PHƯƠNG PHÁP STAMM
PHƯƠNG PHÁP STAMM
6
6
.
.
Cố đònh dạ dày vào thành bụng
Cố đònh dạ dày vào thành bụng
° Đưa đầu ống thông ra ngoài qua đường cạnh bên
° Đưa đầu ống thông ra ngoài qua đường cạnh bên
bên trái dài 2-3cm.
bên trái dài 2-3cm.
° Khâu cố đònh mặt trước dạ dày vào mặt trong
° Khâu cố đònh mặt trước dạ dày vào mặt trong
thành bụng
thành bụng
7
7
.
.
Đóng bụng
Đóng bụng
Hỡnh aỷnh caột doùc sau moồ
Hỡnh aỷnh caột doùc sau moồ
PHƯƠNG PHÁP FONTAN
PHƯƠNG PHÁP FONTAN
Đường rạch da song song và cách bờ sườn
Đường rạch da song song và cách bờ sườn
trái 2cm, dài khoảng 10cm, cách mũi ức 10cm
trái 2cm, dài khoảng 10cm, cách mũi ức 10cm
Sau khi kéo mặt trước dạ dày ra ngoài ổ
Sau khi kéo mặt trước dạ dày ra ngoài ổ
bụng, khâu cố đònh dạ dày vào phúc mạc với
bụng, khâu cố đònh dạ dày vào phúc mạc với
chỉ tơ, mũi rời
chỉ tơ, mũi rời
Chỉ khâu một mũi túi quanh ống thông
Chỉ khâu một mũi túi quanh ống thông
Đưa ống thông ra ngoài ngay trên đường
Đưa ống thông ra ngoài ngay trên đường
phẫu thuật chính
phẫu thuật chính
PHƯƠNG PHÁP WITZEL
PHƯƠNG PHÁP WITZEL
Tạo một
Tạo một
đường hầm dài 5-7cm bằng mặt
đường hầm dài 5-7cm bằng mặt
trước dạ dày
trước dạ dày
để che kín ống thông trước khi
để che kín ống thông trước khi
đưa ống thông ra ngoài thành bụng
đưa ống thông ra ngoài thành bụng
PHƯƠNG PHÁP BECK-JIANU
PHƯƠNG PHÁP BECK-JIANU
Tạo một ống thông dài có kích thước lớn bằng
Tạo một ống thông dài có kích thước lớn bằng
bờ cong lớn dạ dày
bờ cong lớn dạ dày
PHƯƠNG PHÁP JANEWAY-DEPAGE
PHƯƠNG PHÁP JANEWAY-DEPAGE
Tạo một ống thông bằng
Tạo một ống thông bằng
mặt trước của dạ dày
mặt trước của dạ dày
CHĂM SÓC SAU MỔ
CHĂM SÓC SAU MỔ
Thay băng hàng ngày
Thay băng hàng ngày
Sau phẫu thuật 4-5 giờ có thể bơm nước
Sau phẫu thuật 4-5 giờ có thể bơm nước
đường nuôi ăn
đường nuôi ăn
Cắt chỉ vào ngày hậu phẫu thứ 8
Cắt chỉ vào ngày hậu phẫu thứ 8
Có thể rút ống thông ra để rửa và đặt vào
Có thể rút ống thông ra để rửa và đặt vào
ngay
ngay
BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
1.
1.
Nhiễm trùng vết mổ
Nhiễm trùng vết mổ
Xử trí: Kháng sinh, chăm sóc tại chổ
Xử trí: Kháng sinh, chăm sóc tại chổ
2.
2.
Viêm da quanh chân ống thông
Viêm da quanh chân ống thông
Xử trí: Thoa ôxýt kẽm hoặc corticoid
Xử trí: Thoa ôxýt kẽm hoặc corticoid
3.
3.
Nghẹt ống thông
Nghẹt ống thông
Xử trí: Ngay sau mổ: Mổ lại
Xử trí: Ngay sau mổ: Mổ lại
Muộn: Bơm rửa hoặc thay ống mới
Muộn: Bơm rửa hoặc thay ống mới
4.
4.
Hẹp lỗ thông dạ dày
Hẹp lỗ thông dạ dày
Phòng ngừa: Đặt lại ngay sau khi lấy ống
Phòng ngừa: Đặt lại ngay sau khi lấy ống
thông ra để rửa
thông ra để rửa
PHƯƠNG PHÁP MỚI
PHƯƠNG PHÁP MỚI
Mở thông dạ dày xuyên da qua nội soi
Mở thông dạ dày xuyên da qua nội soi
Mở thông dạ dày qua nội soi ổ bụng
Mở thông dạ dày qua nội soi ổ bụng
Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo
1.
1.
Nguyễn Hồng Ri (2007).
Nguyễn Hồng Ri (2007).
Phẫu thuật thực
Phẫu thuật thực
hành
hành
. NXB Y học
. NXB Y học
2. Vijay P. Khatri (2003).
2. Vijay P. Khatri (2003).
Operative surgery
Operative surgery
Manual
Manual
. Elsevier Science
. Elsevier Science
3. Zollinger’s Atlas of surgical operations, 8
3. Zollinger’s Atlas of surgical operations, 8
th
th
edition
edition