CÁC BỆNH TIM NGƯỜI LỚN
CÁC BỆNH TIM NGƯỜI LỚN
THƯỜNG GẶP
THƯỜNG GẶP
Các bệnh ngoại tim người lớn
Các bệnh ngoại tim người lớn
Bệnh mạch vành
Bệnh mạch vành
Bệnh van tim: hậu thấp, thoái hóa
Bệnh van tim: hậu thấp, thoái hóa
Các bệnh khác: viêm màng ngoài tim co
Các bệnh khác: viêm màng ngoài tim co
thắt, viêm NTM NT, u tim, phình ĐMC
thắt, viêm NTM NT, u tim, phình ĐMC
ngực (
ngực (
±
±
bóc tách)…
bóc tách)…
Tần suất mắc liên quan đến điều kiện kinh
Tần suất mắc liên quan đến điều kiện kinh
tế xã hội
tế xã hội
Bệnh mạch vành
Bệnh mạch vành
Cơn đau thắt ngực ổn định
Cơn đau thắt ngực ổn định
Cơn đau thắt ngực không ổn định
Cơn đau thắt ngực không ổn định
Nhồi máu cơ tim cấp
Nhồi máu cơ tim cấp
Các biến chứng của NMCT: phình vách
Các biến chứng của NMCT: phình vách
thất, hở 2 lá, thủng vách LT
thất, hở 2 lá, thủng vách LT
Cơ chế bệnh sinh
Cơ chế bệnh sinh
Hẹp mạch vành dẫn đến việc nhu cầu
Hẹp mạch vành dẫn đến việc nhu cầu
máu và O2 của cơ tim không được đáp
máu và O2 của cơ tim không được đáp
ứng đủ
ứng đủ
Thường do xơ vữa động mạch: toàn thân
Thường do xơ vữa động mạch: toàn thân
Nguyên nhân tử vong hàng đầu ở các
Nguyên nhân tử vong hàng đầu ở các
nước phát triển: Mỹ.
nước phát triển: Mỹ.
Nguy cơ MV sau 40t: 49% nam, 32% nữ,
Nguy cơ MV sau 40t: 49% nam, 32% nữ,
tăng sau mãn kinh
tăng sau mãn kinh
Yếu tố nguy cơ
Yếu tố nguy cơ
Gia đình
Gia đình
Nam
Nam
Tuổi >65
Tuổi >65
Hút thuốc lá
Hút thuốc lá
CHA
CHA
Tiểu đường
Tiểu đường
RL chuyển hóa lipid (LDL, HDL)
RL chuyển hóa lipid (LDL, HDL)
Giảm vận động
Giảm vận động
Béo phì
Béo phì
Mãn kinh
Mãn kinh
Triệu chứng LS
Triệu chứng LS
Đau thắt ngực: bóp nghẹt sau x. ức, lan,
Đau thắt ngực: bóp nghẹt sau x. ức, lan,
giảm với nitrat
giảm với nitrat
Khó thở
Khó thở
Cận LS
Cận LS
ECG
ECG
ECG gắng sức
ECG gắng sức
Siêu âm tim
Siêu âm tim
Chụp nhấp nháy
Chụp nhấp nháy
Chụp mạch vành
Chụp mạch vành
Điều trị
Điều trị
Nội khoa:
Nội khoa:
–
Chế độ ăn (giảm béo, cữ mặn), vận động, bỏ
Chế độ ăn (giảm béo, cữ mặn), vận động, bỏ
thuốc
thuốc
–
Nitrates, ức chế Ca, ức chế beta, lợi tiểu, ức
Nitrates, ức chế Ca, ức chế beta, lợi tiểu, ức
chế men chuyển
chế men chuyển
–
Aspirin, clopidogrel
Aspirin, clopidogrel
–
Statins
Statins
Can thiệp nội mạch
Can thiệp nội mạch
Phẫu thuật
Phẫu thuật
Can thiệp nội mạch
Can thiệp nội mạch
Chỉ định ngày càng rộng rãi
Chỉ định ngày càng rộng rãi
Hẹp 1 hay 2 nhánh mạch vành, trên 50%
Hẹp 1 hay 2 nhánh mạch vành, trên 50%
Nong bóng: hẹp tái phát cao
Nong bóng: hẹp tái phát cao
Stent thường, có thuốc chống phân bào:
Stent thường, có thuốc chống phân bào:
giảm tái phát
giảm tái phát
Tránh cuộc mổ
Tránh cuộc mổ
Đắt, có những vị trí không can thiệp được
Đắt, có những vị trí không can thiệp được
Tái hẹp
Tái hẹp
Nong bóng: 8 – 60% trong 1 năm
Nong bóng: 8 – 60% trong 1 năm
Stent: giảm tái hẹp. Tái hẹp trong giá đỡ
Stent: giảm tái hẹp. Tái hẹp trong giá đỡ
do tăng sinh TB: stent có thuốc: tái hẹp 2-
do tăng sinh TB: stent có thuốc: tái hẹp 2-
3% sau 6 tháng
3% sau 6 tháng
Stent có (sirolimus, palitaxel): KQ tương
Stent có (sirolimus, palitaxel): KQ tương
tự PT ở các BN có chỉ định
tự PT ở các BN có chỉ định
Nhóm nguy cơ cao
Nhóm nguy cơ cao
Thân chung
Thân chung
Bệnh ba nhánh
Bệnh ba nhánh
Bệnh van tim
Bệnh van tim
Suy tim
Suy tim
EF<35%
EF<35%
Tiểu đường
Tiểu đường
>75 tuổi
>75 tuổi
Cơn đau thắt ngực không ổn định
Cơn đau thắt ngực không ổn định
NMCT cấp
NMCT cấp
Suy thận
Suy thận
Béo phì
Béo phì
CHA không kiểm soát được
CHA không kiểm soát được