Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP QUẦY THUỐC GIA HUY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 43 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA DƯỢC
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
QUẦY THUỐC GIA HUY
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Bích Mai
MSSV: 2111007199
Lớp: 11CDS02
Khóa: 2011-2014
Người hướng dẫn: DSTH Nguyễn Thị Thanh Thùy
Tp. Hồ Chí Minh, năm 2014
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
QUẦY THUỐC GIA HUY
LỜI MỞ ĐẦU
Sức khỏe của con người là nguồn tài sản quý giá. Vì vậy mỗi chúng ta cần hiểu rõ
được các biện pháp phòng và ngừa hiệu quả cũng như các biện pháp phòng và chữa bệnh an
toàn và hiệu quả. Như chúng ta đã biết ngành y tế bao gồm 2 ngành lớn Y và Dược. Nếu
như ngành Y dùng kỹ thuật y học để chăm sóc và bảo vệ sức khỏe con người thì ngành
Dược lại cung ứng thuốc để phục vụ cho việc chăm sóc và bảo vệ sức khỏe. Cùng với đó là
các cơ sở y dược, và những cán bộ y luôn luôn cùng hợp tác hỗ trợ lẫn nhau để phục vụ mục
đích chung là sức khỏe của con người.
MỤC TIÊU:
Kết thúc thực tập tại Quầy thuốc sinh viên có khả năng sau:
- Trình bày được phương pháp quản lý chuyên môn, quản lý kinh tế tại hiệu thuốc
- Làm nhiệm vụ của người cán bộ dược có trình độ sơ học cụ thể
- Hướng dẫn sử dụng các thuốc thiết yếu để chữa mét sè bệnh thường gặp
- Sắp xếp bảo quản thuốc và dụng cụ
- Xuất nhập, bán thuốc hợp lý, an toàn
- Tìm hiểu các loại sổ sách tại hiệu thuốc
- Tìm hiểu cách phân biệt chất lượng thuốc bằng cảm quan và kinh nghiệm thực tế.
MỤC LỤC
Lời mở đầu


Mục lục
PHẦN 1: TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ THUỐC
I. TÊN VÀ ĐỊA CHỈ ĐƠN VỊ THỰC TẬP 1

II. NHIỆM VỤ VÀ QUY MÔ TỔ CHỨC 1
1
III. NHẬN XÉT CHUNG VỀ CÁCH BỐ TRÌ VÀ TRƯNG BÀY TRONG QUẦY THUỐC
1


PHẦN 2 : NỘI DUNG THỰC TẬP
I. TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA QUẦY THUỐC
II. SẮP XẾP, PHÂN LOẠI VÀ BẢO QUẢN THUỐC TẠI QUẦY THUỐC 2
1. Sắp xếp và phân loại thuốc tại quầy thuốc 2
2. Bảo quản thuốc tại quầy thuốc 2
3. Các nhóm thuốc có tại quầy thuốc 3
3.1. Thuốc đường tiêu hóa 3
3.2. Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn 4
3.3. Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid 6
3.4. Thuốc điều trị gút 7
3.5. Thuốc điều trị giun 8
3.6. Khoáng chất & vitain 8
3.7. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp 10
3.8. Thuốc bổ não 11
3.9. Thuốc tăng huyết áp 12
3.10. Thuốc diều trị bệnh tai, mũi, họng 13
3.11. Thuốc giãn cơ 13
3.12. Thuốc tẩy trùng & sát trùng 14
3.13. Dùng ngoài 15
3.14. Thuốc chống dị ứng 18

3.15. Thực phẩm chức năng 19
3.16. Đông y 20
3.17. Mỹ phẩm 21
III. THỰC HIỆN GPP TẠI QUẦY THUỐC
1 Nội dung nhà thuốc đã thực hiện được so với bảng kiểm GPP của Bộ Y Tế
21
2. Các loại sổ sách, S.O.P có tại nhà thuốc và việc triển khai thực hiện trong thực tế 21
2.1. Các loại sổ sách tại nhà thuốc 21
2.2. SOP có tại nhà thuốc 21
IV. TÌNH HÌNH NHẬP- BÁN 22

1. Tình hình nhập thuốc 22
2. Tình hình bán thuốc 22
2.1. Thuốc bán không theo đơn 22
2.2. Thuốc bán theo đơn 22
2.3. Đơn thuốc 23
V. THÔNG TIN GIỚI THIỆU THUỐC VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC 26
1. Thông tin giới thiệu thuốc 26
2. Tư vấn sử dụng thuốc 26
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 41
Lời cảm ơn 42
Phần 1: Tổ chức hoạt động của quầy thuốc
I. TÊN VÀ ĐỊA CHỈ ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Cơ sở: Quầy thuốc Gia Huy
Trụ sở: 19/1 ấp Thanh Bình 3, Xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà
Rịa- Vũng tàu
II. NHIỆM VỤ VÀ QUY MÔ TỔ CHỨC
Số giấy phép kinh doanh: 49D8005933
Dược sĩ phụ trách: Nguyễn Thị Thanh Thùy
Số nhân viên trong quầy thuốc: 1 người

III. NHẬN XẾT CHUNG VỀ CÁCH BỐ TRÍ VÀ TRƯNG BÀY TRONG
QUẦY THUỐC
Thuốc trong quầy thuốc được sắp xếp, phân loại theo hai nhóm lớn: Thuốc kê đơn
và thuốc không kê đơn. Trong nhóm thuốc được sắp xếp theo nhóm dược lý.
Ngoài ra, còn có thuốc đông y, thực phẩm chức năng, vật tư y tế, sữa và mỹ phẩm.
Phần 2: Nội dung thực tập
I. TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA QUẦY THUỐC
- Cơ sở bán lẻ thuốc: Quầy thuốc
- Quầy thuốc phải do dược sĩ có trình độ từ trung học trở lên đứng tên chủ cơ
sở
- Phạm vi hoạt động: Quầy thuốc được bán lẻ thuốc thành phẩm
- Quầy thuốc hoạt động theo cơ chế bán lẻ các loại thuốc tân dược và trang
thiết bị dông cụ y tế:
• Nơi lấy hàng là các công ty dược phẩm, mọi thủ tục thanh toán đều phải kèm
theo đến nơi giao hàng
• Công tác tuyên truyền, hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và đảm bảo
quyền lợi khách hàng, tính mạng và sức khỏe phải đặt lên hàng đầu.
• Luôn luôn cập nhật thông tin mới nhất về dược để có những hình thức giới
thiệu những thuốc mới tốt hơn.
• Luôn đảm bảo chất lượng thuốc tốt tạo niềm tin ở khách hàng
• Luôn lắng nghe ý kiến của khách hàng, giúp họ hiểu sâu sắc về thuốc
• Cơ chế đầu vào đầu ra, chế độ cung ứng hợp lý hiệu quả. Luôn chấp hành tốt
mọi chủ trưong quy chế mà ngành đề ra.
6
- Trong quầy thuốc được bố trí với 3 tủ quầy các tủ được chia ra thành nhiều
ngăn với mục đích sắp xếp thuốc cho thuận lợi.
- Thuốc được sắp xếp theo hệ trong các ngăn tủ để tiện trong việc bán thuốc,
thuốc được sắp xếp theo đúng yêu cầu dễ thấy, dễ lấy.
- Các mặt hàng vỏ đựng bằng thủy tinh dễ vỡ được xếp ra mét ngăn ở các tủ
thấp để thuận tiện cho việc lấy và tránh va chạm làm vỡ.

- Các thuốc có hạn ngắn được xếp ngoài, thuốc dài hạn xếp trong.
- Trên các mặt hàng thuốc được bán giá rõ ràng để khi khách hàng mua thuốc
có thể nắm bắt được giá cả của từng loại thuốc cho việc mua bán thuốc
được thuận tiện.
II. SẮP XẾP, PHÂN LOẠI VÀ BẢO QUẢN THUỐC TẠI QUẦY
THUỐC
1. Sắp xếp và phân loại thuốc tại quầy thuốc
Thuốc được trình bày theo từng loại trong tủ kính, theo từng khối để đảm bảo
nguyên tắc 3 dễ: Dễ thấy, dễ lấy, dễ kiểm tra. Thuốc được ra lẻ ở khu vực riêng
luôn đảm bảo thuốc được bảo quản tốt, bằng cách thường xuyên theo dõi nhiệt
độ, độ ẩm trong nhà thuốc.
2. Bảo quản thuốc tại quầy thuốc
Theo dõi số lượng
Số lượng hàng tồn được thống kê theo dõi bằng phần mềm quản lý dược, hệ
thống luôn cập nhật số lượng thuốc còn lại trong nhà thuốc, hạn dùng của
thuốc, để chủ nhà thuốc linh hoạt trong việc đặt hàng và xử lý thuốc cận hạn
dùng, nhằm tối thiểu hóa thiệt hại về tài sản nhà thuốc.
Chất lượng thuốc
Thuốc được kiểm tra chất lượng bằng cảm quang là chủ yếu.
- Bảo quản thuốc
- Thuốc phải được bảo quản theo yêu cầu ghi trên nhãn thuốc.
- Thuốc nên được sắp xếp theo nhóm tác dụng dược lý.
- Các thuốc kê đơn nếu được bày bán và bảo quản tại khu vực riêng có ghi rõ
“Thuốc kê đơn” hoặc trong cùng một khu vực phải để riêng các thuốc bán
theo đơn. Việc sắp xếp đảm bảo sự thuận lợi, tránh gây nhầm lẫn.
- Thuốc tây được bảo quản khu vực riêng biệt không được để chung với mỹ
phẩm, thực phẩm chức năng, thuốc đông
7
3. Các nhóm thuốc có tại quầy thuốc
3.1. Thuốc đường tiêu hóa

Biệt dược: Omeprazol 20mg
Dạng bào chế: Hộp 3 vỉ x 10 viên nang tan
trong ruột
Biệt dược: pms- Probio
Dạng bào chế: thuốc bột
Hình 3.1.1 : Omeprazol 20mg Hình 3.1.2: pms- Probio
Biệt dược: Gloverin
Hoạt chất: Alverin citrat 67,3 mg
Dạng bao chế: Hộp 2 vỉ x 15 viên nén
Biệt dược: Maalox
Hoạt chất: Al(OH)3+ Mg(OH)2
Dạng bào chế: Viên nén nhai
Hình 3.1.3 : Gloverin Hình3.1.4: Maalox
8
Biệt dược: Berberine 100mg
Dạng bào chế: chai 100 viên nang
Biệt dược: Glomoti- M 5
Hoạt chất:
Domperidon
5mg
Dạng bào chế: bột pha
hỗn dịch uống
Hình 3.1.5: Berberine 100mg Hình 3.1.6: Glomoti- M 5
3.2. Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
Biệt dược: HAPENXIN
Hoạt chất: Cephalexin 500mg
Dạng bào chế: Viên nang. Hộp 10 vỉ x 10
viên.
Biệt dược: Scanax 500
Hoạt chất:

Ciprofloxacin 500mg
Dạng bào chế: viên nén hình oval
Hình 3.2.1: HAPENXIN
Hình 3.2.2: Scanax 500
9
Biệt dược: Klamentin 500
Hoạt chất: Amoxicilin 250 mg Acid
clavulanic 31,25 mg
Dạng báo chế: Thuốc bột pha hỗn dịch
uống. Hộp 24 gói x 1,5 g.
Biệt
dược:
Gloxin
250
Hoạt
chất:
Cephalexin 250mg
Dạng bào chế: Hộp 10 vỉ x 10 viên
nang
Hình 3.2.3: Klamentin 500 Hình 3.2.4: Gloxin 250
Biệt dược: Doxycyclin 100mg
Dạng bào chế: Hộp 2 vỉ x 10 viên nén
Biệt dược: Dorolid
Hoạt chất: Roxithromycin 150mg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Hình 3.2.5: Doxycyclin 100mg Hình 3.2.6: Dorolid
10
3.3. Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid
Biệt dược: Glonos
Hoạt chất: Serratiopeptidase 10

mg
Dạng bào
chế và đóng
gói: Hộp 1 túi
nhôm x 10 vỉ x
10 viên bao
phim tan trong ruột Biệt
dược: Mebilax
7,5
Hoạt chất: Meloxicam 7.5mg
Dạng bào chế và đóng gói: hộp 2 vỉ
x 10 viên nén
Hình 3.3.1: Glonos Hình 3.3.2: Mebilax 7,5
Biệt dược: Acemetacin 60mg
Dạng bào chế: vỉ 10 viên nang cứng
Biệt dược: Efferalgan
Hoạt chất: Paracetamol 150 mg
Dạng bào chế: Viên đạn. Hộp 2 vỉ x
5 viên
Hình3.3.3: Acemetacin 60mg Hình 3.3.4: Efferalgan
11
Biệt
dược:
Celebrex
Hoạt chất: Celecoxib 200mg
Dạng bào chế: Viên nang
Biệt dược: Tramapar
Hoạt chất: Paracetamol 325mg+
Tramadol
HCl 37.5 mg

Dạng bào
chế: Viên
nén bao
phim
Hình 3.3.5: Celebrex Hình 3.3.6: Tramapar
3.4. Thuốc điều trị gút
Biệt dược: colchicine 1mg
Dạng bào chế: vỉ 10 viên nén
Biệt dược: Allopurinol 300 mg
Dạng bào chế: vỉ 10 viên nén
Hình3.4.1: colchicine 1mg Hình3.4.2: Allopurinol 300 mg
12
3.5. Thuốc điều trị giun
Biệt dược:
Albendazol 400mg
Dạng bào chế: viên nén dài.
Hộp 1 vỉ x 1 viên
Biệt dược: Benda 500
Hoạt chất:
Mebendazol 500mg
Dạng bào chế: viên nén
Hình 3.5.1: Albendazol 400mg Hình 3.5.2: Benda 500
3.6. Khoáng chất & vitain
Biệt dược: Magne –B6
Hoạt chất: Magnesi+ Pyridoxin
Dạng bào chế: dung dịch uống 10ml x10
ống
Biệt dược: Nice Pure
Hoạt chất: dầu hoa anh thảo+
vitamin E+ dầu gấc

Dạng bào chế: Hộp 2 vỉ x 15 viên
nang mềm
Hình 3.6.1: Magne –B6 Hình 3.6.2: Nice Pure
Biệt dược: Davita Bone
Hoạt chất: Calcium & vitamin D3
Dạng bào chế: Hộp 1 tuýp x 10 viên nén
sủi bọt
Biệt dược: Farzincol
Dạng bào
chế: Hộp
10 vỉ x 10 viên
nén
13
Hình 3.6.3: Davita Bone Hình 3.6.4: Farzincol
Biệt dược: Vitamin B1
Dạng bào chế: viên nang
Biệt dược: Obimin
Dạng bào chế: viêm bao phim
Hình 3.6.5: Vitamin B1 Hình 3.6.6: Obimin
3.7. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
Biệt dược: Methorphan
Dạng bào chế: Siro ho
Biệt dược: Theophylin 100
Dạng bào chế: Hộp 2 vỉ x 15 viên
nén
Hình 3.7.1: Methorphan Hình3.7.2: Theophylin 100
14
Biệt dược: Dextromethorphan HBr
10

Dạng bào chế: viên bao phim đóng
chai
Biệt dược:
topralsin
Dạng bào
chế: Hộp 1
tuýp x 24
viên nang
cứng
Hình 3.7.3: Hình 3.7.4:
Biệt dược: Neo-Codion
Hoạt chất: Codein
camphosulphonate 25mg
Dạng bào chế: viên bao. Hộp 2 vỉ x
10 viên
Biệt
dược
:
Hasalbu
Hoạt chất: Salbutamol
Dạng bào chế: viên nén. Hộp 5 vỉ x
10 viên
Hình 3.7.5: Neo-Codion Hình3.7.6: Hasalbu
3.8. Thuốc bổ não
15
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Dạng bào chế: Viên nang
Hình 3.8.1: Hoạt huyết dưỡng não Hình 3.8.2: Hoạt huyết minh não khang
Hình 3.8.3: Bổ khí thông huyết Hình 3.8.4: Phargington
16

3.9. Thuốc tăng huyết áp
Biệt dược:Taginyl
Hoạt chất: N –Acetyl-dl-Leucin
Dạng bào chế: vỉ 10 viên nén
Biệt dược: Dorover 4
Hoạt chất: Perindopril tert-butylamin
Dạng bào chế: Hộp 1 vỉ x 30 viên nén
Hình 3.9.1: Taginyl Hình 3.9.2: Dorover 4
Biệt dược: Apitim 5
Hoạt chất: Amlodipin 5 mg
Dạng bào chế: Viên nang. Hộp 3 vỉ x 10
viên
Biệt dược:Aspirin pH8
Dạng bào chế: vỉ 10 viên bao phim tan
trong ruột
Hình 3.9.3: Apitim 5 Hình 3.9.4: Aspirin pH8
\
3.10. thuốc điều trị bệnh mắt, tai, mũi, họng
17
Biệt dược:
Hoạt chất:
Dạng
Biệt dược: Tobradex
Dạng bào chế: Hỗn dịch
nhỏ mắt vô
trùng
Hình 3.10.1: Rhinex 0,05% Hình 3.10.2: Tobradex
Biệt dược: Vimaxx
Hoạt chất: Di kali Glycyrrhizinate
Dạng bào chế: thuốc nhỏ mắt

Biệt dược: V.rohto Cool
Hoạt chất: Pyridoxine + Potassium
Dạng bào chế: Thuốc nhỏ mắt
Hình 3.10.3: Vimaxx Hình 3.10.4: V.rohto Cool
Biệt dược: Xisat
Biệt dược: Tetracyclin 1%
Dạng bào chế: Thuốc mỡ tra mắt
18
Dạng bào chế: nước biển sâu
Hình 3.10.5: Xisat Hình 3.10.6: Tetracyclin 1%
3.11. Thuốc giãn cơ
Biệt dược: Glotal 500
Hoạt chất: Mephenesin 500mg
Dạng bào chế: Hộp 10 vỉ viên bao phim
Hình 3.11.1: Glotal 500
3.12. Thuốc tránh thai
19
Biệt dược: Marvelon
Hoạt chất: Ethinyles tradiol 30 µ+
Desogestrel 150µ
Dạng bào chế : viên nén
Biệt dược: Love choice
Hoạt chất: Levonorgestrel 125 mcg
+ Ethinylestrdiol 30 mcg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Hình 3.12.1: Marvelon Hình 3.12.2: Love choice
Biệt dược: Mifentra 10
Hoạt chất: Mifepristone
10mg
Dạng bào chế: Hộp 1

vỉ x 1
viên
nén
Biệt dược: Newlevo
Hoạt chất: Levonorgestrel 0,03mg
Dạng bào chế: viên nén
Hình 3.12.3: Mifentra 10 Hình 3.12.4: Newlevo
3.13. Dùng ngoài
20
Hình 3.13.1: Cồn xoa bóp Hình 3.13.2: Dầu gió trường
sơn
Hình 3.13.3: Byebye-FEver Hình 3.13.4: Salonpas
21
Hình 3.13.5: Povidon Iod 10% Hình 3.13.6: Cồn sát trùng
Hình 3.13.7: Bông y tế Hình 3.13.8: Gạc Y tế
22
3.14. Thuốc chống dị ứng
Biệt dược: Cimetidin MKP
Hoạt chất: Cimetidine 300mg
Dạng bào chế: vỉ 10 viên bao phim
Biệt dược: Theralene 5 mg
Hoạt chất: Alimemazin 5 mg
Dạng bào chế: Viên nén bao Phim
Hình 3.14.1: Cimetidin MKP Hình 3 14.2: Theralene 5 mg
Biệt dược: Acezin
Hoạt chất: Alimemazin tertrat 5mg
Dạng bào chế: viên nén bao phim
Biệt
dược: Loratin
-10

Dạng bào chế: Viên nén
Hình 3.14.3: Acezin Hình 3.14.4: Loratin-10
Biệt dược: Cézil
Hoạt chất: cetirizine 10mg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Hình 3.14.5: Cézil
23
3.15. Thực phẩm chức năng
Hình 3.15.1 : chức năng gan bảo
nguyên
Hình3.15.2 : Bee Juvit
Hình 3.15.3: viên giải rượu K21 (hộp 1
vỉ x 6 viên nang
Hình 3.15.4: Ginkgo 120
24
Hình 3.15.5: Green Coffee Hình 3.15.6: Yến sào Khánh
Hòa
3.16. Đông y
Hình 3.16.1: Cao ích mẫu Hình 3.16.2: Kim tiền thảo
Hình 3.16.3: Thiên môn bổ phổi Hình 3.16.4: Tràng vị khang
Hình 3.16.5: Tiêu độc Hoàn Hình 3.16.6: Cốt thoái vương
25

×