Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Lời giải đề số 07 của Math.vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.17 KB, 4 trang )


DIỄN ĐÀN MATH.VN

LỜI GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011
Môn thi : Toán Đề số: 07
Câu I. 1) (1 điểm) ————————————————————————————————
Cho hàm số y = x
3
−3x
2
+ (m−6)x+ m−2 (m là tham số). Khảo sát và vẽ đồ thị khi m = 9
Lời giải:
Hàm số y = x
3
−3x
2
+ 3x+ 7 = (x−1)
3
+ 8
Bảng biến thiên
Đồ thị
2
4
6
8
10
2−2

Câu I. 2) (1 điểm) ————————————————————————————————
Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và khoảng cách từ điểm A


3
2
;
11
4

đến đường thẳng đi qua hai
điểm cực trị lớn nhất.
Lời giải:
Hàm số có đạo hàm: y

= 3x
2
−6x+ m−6
Đồ thị hàm số đa thức bậc 3 có 2 cực trị khi: y

= 0 phải có 2 nghiệm phân biệt:
⇔ ∆

= 3
2
−3(m−6) > 0 ⇔m < 9
Ta có : y = y


1
3
x−
1
3


+

2
3
m−6

x+
4m
3
−4
vì điểm cực tr ị có hoàng độ là nghiệm của y

= 0 nên đường thẳng (d) qua 2 cực trị có pt là:
y =

2
3
m−6

x+
4m
3
−4 ⇔(2m−18)x−3y+ 4m−12 = 0 ⇔2kx−3y+ 4k +24 = 0 với k = m−9 < 0
Khoảng cách từ A đến d là : l =




2k

3
2
−3
11
4
+ 4k+ 24





4k
2
+ 9
=
7
4
|
4k+ 9
|

4k
2
+ 9
> 0 nên 4k + 9 = 0
Xét f(k) =
(4k+ 9)
2
4k
2

+ 9
⇒ f

(k) =
72(4k+ 9)(k −4)
4k
2
+ 9
Suy ra không tồn tại k để f(k) đạt giá trị lớn nhất.
Do đó không tồn tại m để khoảng cách từ A đến d lớn nhất. 
Câu II. 1) (1 điểm) ————————————————————————————————
Giải phương trình 4sin
2
x+ tanx+

2(1+ tanx)sin3x = 1
Lời giải:
PT ⇔ 4sin
2
x−2+ 1+ tanx+

2sin3x(1+ tanx) = 0
⇔ 2sin
2
x−2cos
2
x+ (1+ tanx)(1+

2sin3x) = 0
⇔ −2(cos

2
x−sin
2
x) + (1+ tanx)(1+

2sin3x) = 0
⇔ −2(cosx−sinx)(cosx+sinx) + (cosx+sinx)
1+

2sin3x
cosx
= 0
⇔ (cosx+sinx)

−2cosx+ 2sinx+
1+

2sin3x
cosx

= 0
TH 1. cosx+sinx = 0 ⇔ tanx = −1 ⇔ x =

π
4
+ k
π
1

TH 2. −2cosx+2sinx+

1+

2sin3x
cosx
= 0 ⇔ −2cos
2
x+ sin2x+ 1+

2sin3x = 0
⇔ cos2x−sin2x =

2sin3x ⇔ sin(
π
4
−2x) = sin3x ⇔ x =
π
20
+
k2
π
5
hay x =
3
π
4
+ k2
π

Câu II. 2) (1 điểm) ————————————————————————————————
Giải hệ phương trình


2

x+ y
2
+ y+ 3−3

y =

x+ 2
y
3
+ y
2
−3y−5 = 3x−3
3

x+ 2
Lời giải:
Ta có: 2

x+ y
2
+ y+ 3 ≥

(1+ 3)(x+ 2+ 3y) ≥

x+ 2+ 3

y

Đẳng thức xảy ra khi x = −1;y = 1. Thay vào phương trình dưới, thấy thỏa mãn.
Đáp số: (x;y) = (−1;1). 
Câu III. (1 điểm) ————————————————————————————————
Tính tích phân I =

3
1
ln(3+ x
2
)

x(4−x) −2
dx
Lời giải:

Câu IV. (1 điểm) ————————————————————————————————
Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC,

ASB =

ASC =

BSC =
α
nội tiếp trong mặt cầu bán kính bằng R,
biết thể tích khối chóp S.ABC bằng
8

3
27

R
3
. Tính
α
Lời giải:
Gọi M là trung điểm của SA; O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC; I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện SABC. Đặt x = SA, a = AB, r = OA. Ta có tam giác ABC đều.
a = 2xsin
α
2
, r =
2
3
·

3
2
a =
2

3
3
xsin
α
2
, S
ABC
=

3

4
a
2
=

3x
2
sin
2
α
2
, SI ·SO = SM ·SA =
1
2
x
2
,
⇒ SO =
x
2
2R
, SO
2
= SA
2
−OA
2
, ⇒ x
2
= 4R

2

1−
4
3
sin
2
α
2

;
V
SABC
=
1
3
SO·S
ABC
=
8

3
3
R
3

1−
4
3
sin

2
α
2

2
sin
2
α
2
Vậy V
SABC
=
8

3
27
R
3


1−
4
3
sin
2
α
2

2
sin

2
α
2
=
1
9


1−
4
3
sin
2
α
2

·sin
α
2
=
1
3
⇔ sin
3
α
2
= 1 ⇔
α
=
π

3
+ k
4
π
3
. Vậy
α
=
π
3
. 
Câu V. (1 điểm) ————————————————————————————————
Cho các số thức a, b, c thỏa mãn 0 < a ≤ b ≤c và
a
2
−1
a
+
b
2
−1
b
+
c
2
−1
c
= 0.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a+ b
2011

+ c
2012
Lời giải:
Từ giả thiết ta có a ≤1 và c ≥1
khi đó
b
2
−1
b
+
c
2
−1
c
= −
a
2
−1
a
≥ 0 ⇔(b+c)(1−
1
bc
) ≥ 0 ⇒bc ≥ 1. (1)
Lại có
c
2
−1
c
= −


a
2
−1
a
+
b
2
−1
b

=
1
a
+
1
b
−(a+ b)= (a+ b)

1
ab
−1

≥ 2

ab(
1
ab
−1) =
= 2


1

ab


ab


1

ab


ab ⇒

c−
1

ab


1+

ab
c

≥ 0 ⇒c ≥
1

ab

⇒ abc
2
≥ 1. (2)
Kết hợp (1), (2) và Theo BĐT AM-GM ta có P ≥ 3
3

ab
2011
c
2010
= 3
3

abc
2
(bc)
2010
≥ 3.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1. Vậy minP = 3. 
Câu VIa. 1) (1 điểm) ————————————————————————————————
Trong hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) : (x−1)
2
+(y−2)
2
= 4 và hai đường thẳng d
1
: mx+y−m−1 = 0,
d
2
: x−my+ m−1 = 0. Tìm m để mỗi đường thẳng d

1
, d
2
cắt (C) tại hai điểm phân biệt sao cho bốn giao
điểm đó tạo thành một tứ giác có diện tích lớn nhất.
Lời giải:
2

Cách 1:
Đường tròn (C) có tâm I(1;2) và có bán kính R = 2. Gọi A, B là giao điểm của d
1
với (C); C, D là giao
điểm của d
2
với (C)(A, B, C, D theo thứ tự trên đường tròn); h
1
, h
2
lần lượt là khoảng các từ I đến d
1
, d
2
.
Ta có h
1
=
1

m
2

+ 1
< R, h
2
=
|m|

m
2
+ 1
< R nên d
1
, d
2
luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt.
Ta có AB = 2

R
2
−h
2
1
, CD = 2

R
2
−h
2
2
. Rõ ràng d
1

⊥ d
2
nên AB ⊥CD .
Nên S
ABCD
=
1
2
AB·CD = 2

R
2
−h
2
1
·

R
2
−h
2
2
= 2

(4m
2
+ 3)(3m
2
+ 4)
m

2
+ 1

(4m
2
+ 3) + (3m
2
+ 4)
m
2
+ 1
= 7
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m = ±1. 
Cách 2:
Rõ ràng d
1
và d
2
đi qua P(1;1) nằm trong đường tròn với mọi m
nên mỗi đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt.
Vectơ pháp tuyến của d
1
và d
2
lần lượt là
−→
n
1
= (m;1) và
−→

n
2
= (1;−m) ⇒
−→
n
1
−→
n
2
= 0 ⇒d
1
⊥ d
2
.
Gọi A,C và B, D lần lượt là các giao điểm của d
1
, d
2
với đường tròn (C),
H, K lần lượt là hình chiếu của tâm I(1;2) trên d
1
và d
2
thì
S
ABCD
=
1
2
AC.BD =

1
2

AC
2
.BD
2
= 2

(R
2
−IH
2
)(R
2
−IK
2
) = 2

R
4
−R
2
.IP
2
+ IH
2
.IK
2


≤ 2

R
4
−R
2
.IP
2
+

IH
2
+ IK
2
2

2
=

(2R
2
−IP
2
)
2
= 2R
2
−IP
2
= 7 (Do IH

2
+ IK
2
= IP
2
)
Đẳng thức xảy ra khi IH = IK ⇒ IHPK là hình vuông ⇔ IP = IH

2 ⇔

2

m
2
+ 1
= 1 ⇔m = ±1 
Câu VIa. 2) (1 điểm) ————————————————————————————————
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)
2
+ (y −1)
2
+ (z + 1)
2
=
16
9
và điểm
A

0;0;

1
3

. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A vuông góc với đường thẳng chứa trục Oz và tiếp xúc
với mặt cầu (S)
Lời giải:

Câu VIIa. (1 điểm) ————————————————————————————————
Cho số phức z thỏa mãn
|
z
|
2
−2(z+
z) −2(z−z)i−9 = 0. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
|
z
|
Lời giải:
Đặt: z = a+ bi
|
z
|
2
−2(z+
z) −2(z−z)i−9 = 0 ⇔a
2
+ b
2
−4a+ 4b = 9 ⇔a

2
+ b
2
−4(a−b) = 9
theo BĐT: a−b ≤

2(a
2
+ b
2
) ⇒ 9 = a
2
+ b
2
−4(a−b) ≥ a
2
+ b
2
−4

2(a
2
+ b
2
)
⇔ a
2
+ b
2
−4


2(a
2
+ b
2
) −9 ≤ 0 ⇔2

2+

17 ≥

(a
2
+ b
2
) ≥ 2

2−

17
⇔ 2

2+

17 ≥
|
z
|
≥ 2


2−

17 
Câu VIb. 1) (1 điểm) ————————————————————————————————
Trong hệ tọa độ Oxy cho hai đường tròn (C
1
) : x
2
+ y
2
−2x−4y+ 3 = 0, (C
2
) : x
2
+ y
2
−6x−8y+ 20 = 0
và A(2;2). Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A và cắt mỗi đường tròn (C
1
), (C
2
) tại hai điểm phân
biệt và

2−d
2
1
+

5−d

2
2
=

13 (d
1
, d
2
là khoảng cách từ tâm của các đường tròn (C
1
), (C
2
)đến ∆ )
Lời giải:

Câu VIb. 2) (1 điểm) ————————————————————————————————
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x−1)
2
+ (y−1)
2
+ z
2
= 1. Gọi A là một điểm tùy
ý trên đường thẳng ∆ :
x−1
1
=
y−1
−2
=

z−1
1
. Từ A vẽ các tiếp tuyến AT
1
, AT
2
, AT
3
đến mặt cầu (S). Tìm tọa
độ điểm A biết mp(T
1
T
2
T
3
) tạo với ∆ một góc 30
o
.
Lời giải:

Câu VIIb. (1 điểm) ————————————————————————————————
3

Cho số phức z = 0 thỏa

z
z

3
+


z
z

3
+

|
z
|
3
+
1
|
z
|
3

2
= 6
Lời giải:
z = r(cos
θ
+ i. sin
θ
) đẳng thức trở thành

2cos6
θ
+ r

6
+
1
r
6
= 2 =




z
3
+
1
z
3




=




z+
1
z





.






z+
1
z

2
−3





≥ P
3
−3P
⇔ (P+ 1)
2
(P−2) ≤ 0 ⇔P ≤ 2 ⇒maxP = 2 
4

×