Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.96 KB, 6 trang )

TRƯỜNG TH ĐINH TIÊN HOÀNG
KHỐI 4
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 60 phút )
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi bài tập sau:
a.Chữ số 5 trong số 435 869 chỉ:
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
b. Phân số
3
5
bằng phân số nào dưới đây?
A.
30
18
B.
18
30
C.
12
15
D.
9
20
c.Phép trừ
9
18
-
4
18
có kết quả là:
A.


5
18
B. 5 C.
13
18
D.
36
18
d.Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m
2
9dm
2
= . . . dm
2
là:
A. 379 B. 3709 C. 37 009 D. 3790
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống
a.
7
12

7
13
; b,
10
18

11
18
c.

5
8

10
16
; d, 1
70
71
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a.2 phút 35 giây = 155 giây
b.48
×
(37 + 15) = 48
×
37 + 48
×
15
Bài 4: Tính
a.
7
2
+
7
3
; b,
5 8
7 3
×
; c,
4 8

:
5 7
;
Bài 5: Hình M tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEGH.
3cm
A B
G
10cm
8cm
D C H
Hình M
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a.DH = …… cm; BE = … cm;
b.Diện tích hình M là: …………… cm
2
c.Chu vi hình M là: ……………. Cm.
Bài 6: Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng
2
5
tuổi
mẹ.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Bài 1: (2điểm) Khoanh tròn đúng mỗi câu 0,5 điểm.
a. D; b. B; c. A; d. B
Bài 2: (1 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a.
7
12
>
7

13
; b,
10
18
<
11
18
c.
5
8
=
10
16
; d, 1 >
70
71
Bài 3: (1 điểm) Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. Đ b. Đ

Bài 4: (3 điểm) Tính đúng mỗi câu được 1 điểm.
a.
7
2
+
7
3
=
7
32 +
=

7
5
;
b.
5 8 40
7 3 21
× =
c.
4 8 4 7 28 7
:
5 7 5 8 40 10
= × = =

Bài 5: (1,5 điểm)
a.DH = 11 cm (0,25 điểm)
BE = 2cm (0,25 điểm)
b.Diện tích hình M là: 94 cm
2
(0,5 điểm)
c.Chu vi hình M là: 48 cm. (0,5 điểm)
Bài 6: (1,5 điểm)
Bài giải
HS vẽ sơ đồ đúng được (0,5 điểm)
Hiệu số phần bằng nhau: (0,25 điểm)
5 – 2 = 3 (phần)
Tuổi của con là: (0,25 điểm)
30 : 3 x 2= 20 (tuổi)
Tuổi của mẹ là: (0,25 điểm)
30 : 3 x 5 = 50 (tuổi)
Đáp số: Mẹ: 50 tuổi

Con: 20 tuổi (0,25 điểm)
Đak Pơ, ngày 18 tháng 4 năm 2010
Duyệt của HT Người ta đề
Đinh Thò Minh
TRƯỜNG TH ĐINH TIÊN HOÀNG
KHỐI 4
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN: KHOA HỌC (Thời gian làm bài 40 phút )
Câu 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
a.Tác hại mà bão có thể gây ra là:
A.Làm đổ nhà cửa.
B.Phá hoa màu.
C.Gây ra tai nạn cho người.
D.Tất cả các ý trên.
b.Những yếu tố nào sau đây gây nên ô nhiễm không khí?
A.Khói, bụi, khí độc.
B.Các loại rác thải không được xử lí hợp vệ sinh.
C.Tiếng ồn.
D.Tất cả các yếu tố trên.
c.Vật nào sau đây tự phát sáng ?
A.Trái Đất.
B.Mặt Trăng.
C.Mặt Trời.
D.Cả 3 vật kể trên.
d.Điều gì có thể xảy ra nếu ta sống ở nơi thường xuyên có tiếng ồn?
A.Tai có thể nghe kém.
B.Gây đau đầu, mất ngủ.
C.Làm suy nhược thần kinh.
D.Tất cả các ý trên.
Câu 2: Chọn các từ có trong khung để điền vào chỗ …. Của các câu sau cho phù

hợp.
Ni –tơ, sự cháy, quá nhanh, lâu hơn, không khí, ô-xi –
a.Càng có nhiều (1) …………………………………. Càng có nhiều ô-xi và (2)………………………diễn
ra (3)………………………………………….
b.(4) ………………………………trong không khí không duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự
cháy không diễn ra (5) ……………………………………
Câu 3: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp:
A B
Tưới cây, che giàn Chống rét cho cây

Cho uống nhiều nước, chuồng trại thoáng mát Chống rét cho động vật
Ủ ấm cho gốc cây bằng rơm rạ Chống nóng cho cây
Cho ăn nhiều chất bột, chuồng trại kín gió Chống nóng cho động vật
Câu 4: Viết tên các chất còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành “Sơ đồ trao đổi
thức ăn ở thực vật dưới đây:
nh sáng mặt trời
Hấp thụ Thải ra
(1)………………………………. (3)……………… ……….…
(2) ……… …… Cơ thể người Hơi nước. .
Các chất khoáng ……………………… …… …………….
Câu 5: Nêu ba điều em nên làm để phòng tránh một số bệnh lâây qua đường tiêu
hóa?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu 1: ( 2 điểm ). Khoanh đúng mỗi ý 0,5 điểm
a.D; b. D; c.C; d.D
Câu 2: ( 2,5điểm ). Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm
a.Càng có nhiều (1) không khí càng có nhiều ô-xi và (2) sự cháy diễn ra (3) lâu hơn.
b.(4) Ni-tơ trong không khí không duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy không
diễn ra (5) quá nhanh
Câu 3: (2 điểm) Nối đúng môi kết quả được 0,5 điểm.

A B
Tưới cây, che giàn Chống rét cho cây

Cho uống nhiều nước, chuồng trại thoáng mát Chống rét cho động vật
Ủ ấm cho gốc cây bằng rơm rạ Chống nóng cho cây
Cho ăn nhiều chất bột, chuồng trại kín gió Chống nóng cho động vật
Câu 4: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 1 điểm
nh sáng mặt trời
Hấp thụ Thải ra
(1)Khí các-bô-níc (3) Ô-xi …
(2) Nước. Hơi nước. .
Các chất khoáng Các chất khoáng khác
Câu 5: ( 1,5điểm ). Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
-Giữ vệ sinh ăn uống.
-Giữ vệ sinh cá nhân.
-Giữ vệ sinh môi trường.
Đak Pơ, ngày 18 tháng 4 năm 2010
Duyệt của HT Người ra đề
Đinh Thò Minh
Thực vật
Thực vật
TRƯỜNG TH ĐINH TIÊN HOÀNG
KHỐI 4
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ (Thời gian làm bài 40 phút )
I.PHẦN LỊCH SỬ: (5điểm)
Câu 1: Hãy nối tên các nhân vật lòch sử ở cột A với các sự kiện và nhận đònh ở cột
B sao cho đúng.
A B
1. Hồ Quý Ly a. Tác phẩm Dư đòa chí đã xác đònh

rõ lãnh thổ của quốc gia
2. Lê L:ợi b. Chiến thắng Ngọc Hồi – Đống Đa
3. Lê Thánh Tông c. Cho vẽ bản đồ và soạn Bộ luật
Hồng Đức
4. Nguyễn Trãi d. Khởi nghóa Lam Sơn
5. Quang Trung e. Đổi tên nước là Đại Ngu
6. Nguyễn Ánh g. Năm 1802 chọn Phú Xuân (Huế)
làm kinh đô
Câu 2: Chọn từ ngữ cho trước sau đây để điền vào chỗ chấm (……….) trong đoạn
văn cho phù hợp:
a.chính quyền họ Nguyễn.
b.lật đổ chính quyền họ Trònh.
c.Đàng Trong
d.dựng cờ khởi nghóa.
Mùa xuân năm 1771, ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Lữ, Nguyễn Huệ
……………………………… (1) chống chính quyền họ Nguyễn. Sau khi lật đổ …………………………………(2),
làm chủ toàn bộ vùng đất ………………………………………(3), Nguyễn Huệ quyết đònh tiến ra
Thăng Long, ………………………………………………………(4). Năm 1786, nghóa quân Tây Sơn làm chủ
Thăng Long, mở đầu cho việc thống nhất đất nước.
Câu 3: Nêu ý nghóa của chiến thắng Chi Lăng?
II.PHẦN ĐỊA LÍ: (5 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
đồng bằng duyên Hải miền Trung:
A.Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người Kinh, người Chăm.
B.Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm.
C.Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh.
Câu 2: Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng.
nước ta, tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của thềm lục đòa là:
a. Đồng, sắt.
b. Nhôm, dầu mỏ và khí đốt.

c. Dầu mỏ và khí đốt.
Câu 3: Em hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I.PHẦN LỊCH SỬ: (5điểm)
Câu 1: ( 1,5điểm ). Mỗi ý đúng 0,5 điểm
1 e; 2 d; 3 c; 4 a; 5 b; 6 g
Câu 2: ( 1 điểm ). Mỗi ý nối đúng 0,25 điểm
Thứ tự các từ ngữ điền là:
1 e; 2 d; 3 d; 4b; 5 5;
Câu 3: ( 2,5điểm ).
nghóa của chiến thắng Chi Lăng: Đánh tan mưu đồ cứu viện của nhà Minh; góp
phần giúp cuộc kháng chiến chống quân Minh thắng lợi hoàn toàn. Lê Lợi lên ngôi
vua, mở đầu thời kì Hậu Lê.
II.PHẦN ĐỊA LÍ: (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào ý B.
Câu 2: (1 điểm) Đánh dấu x vào ý C
Câu 3: (2 điểm)
Vai trò của Biển Đông đối với nước ta là:
- Kho muối vô tậân.
- Có nhiều khoáng sản, hải sản quý.
- Điều hòa khí hậu.
- Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vònh thuận lợi cho việc phát triển du lòch
và xây dựng các cảng biển.
Đak Pơ, ngày 18 tháng 4 năm 2010
Duyệt của HT Người ta đề
Đinh Thò Minh

×