Phòng GD&ĐT Bắc Mê Đề kiểm tra cuối học kỳ I
Năm học 2010-2011
Môn: Toán lớp 5
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian chép đề)
Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số thập phân thành hỗn số rồi thành số thập phân
a.
10
275
= ....................................... = ....................................................
b.
100
5372
= ....................................... = .....................................................
Câu 2: (1 điểm) Tính rồi so sánh
a. 6,52 x 0,1 và 3,26 x 2,5 b. 2,735 x 9,8 - 6,23 và 32,7 x 0,01 + 9,5
................ ............... ..................................................................
.......................... ..........................
Câu 3: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a, 6 km
2
3 hm
2
= 630 hm
2
b,
5
3
<
5
23
c, 3 tấn 45 kg > 3450 yến
d, Một ngời đi xe máy trong 3 giờ đi đợc 126,54 km. Trung bình mỗi giờ ngời
đó đi đợc là: 42,18 km
Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trớc ý trả lời đúng nhất:
Một xe tải chỉ có thể chở đợc 300 bao gạo, mỗi bao 50 kg. Nếu chất lên xe đó
loại bao gạo 75 kg thì xe đó chở đợc nhiều nhất bao nhiêu bao gạo?
A. 100 bao B. 150 bao C. 200 bao D. 250 bao
Đề chính thức
Họ và tên: .............................................. Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm
Trờng: ......................................................................... ..............................................................
Điểm trờng: ................................................................ ..............................................................
Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a, 6872 - 2991 b, 605,26 + 217,3
.............................. ................................
.............................. ................................
.............................. ................................
Câu 6 : (1điểm) Tìm X
a, 6,4 x X = 15,36 b, X : 18,25 = 36,5
.............................. ................................
.............................. ................................
.............................. ................................
Câu 7: (2 điểm) Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 9,4 m và chiều cao là
105 dm.
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Lu ý: Điểm bài kiểm tra là 10, riêng điểm kiến thức 9 điểm, chữ viết đẹp, trình bày
sạch sẽ đợc 1 điểm.
Phòng GD&ĐT Bắc Mê Hớng dẫn đánh giá, cho điểm
Môn: Toán lớp 5
Câu 1: (1 điểm) Viết đúng mỗi ý số thập phân thành hỗn số rồi thành số thập phân
đợc 0,5 điểm
a.
10
275
= 27
10
5
= 27,5
b.
100
5372
= 53
100
72
= 53,72
Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. 6,52 x 0,1 3,26 x 2,5 b. 2,735 x 9,8 - 6,23 32,7 x 0,01 + 9,5
0,652 < 8,15 26,803 - 6,23 0,327 + 9,5
20,573 > 9,827
Câu 3: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a, Sai b, Đúng c. Sai d. Đúng
Câu 4: (1 điểm) Chọn ý C. 200 bao
Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a, 3881 b, 822,56
Câu 6 : (1điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a, X = 2,4 b, X = 666, 125
Câu 7: (2 điểm) Thực hiện đúng theo các bớc đợc 2 điểm cụ thể :
Đổi 105 dm = 10,5 m 0,25 điểm
Diện tích hình tam giác đó là: 0,5 điểm
9, 4 10,5
2
x
= 49,35 (m
2
) 1 điểm
Đáp số: 49,35 m
2
0,25 điểm
Trên đây là sơ lợc cách giải, trong khi làm bài nếu học sinh có cách giải khác mà
kết quả đúng giáo viên vẫn cho điểm tối đa.
Đáp án chính thức
Phòng GD&ĐT Bắc Mê Đề kiểm tra cuối học kỳ I
Năm học 2010-2011
Môn: Tiếng Việt lớp 5
Bài kiểm tra đọc
(Thời gian làm bài: 30 phút không kể thời gian chép đề)
Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm)
Đọc thầm bài Buôn Ch Lênh đón cô giáo - Sách Tiếng Việt lớp 5 tập 1
trang 144.
Buôn Ch lênh đón cô giáo
Căn nhà sàn chật ních ngời mặc quần áo nh đi hội. Mấy cô gái vừa lùi vừa trải
những tấm lông thú thẳng tắp từ đầu cầu thang tới cửa bếp giữa sàn. Bấy giờ, ngời già
mới ra hiệu dẫn Y Hoa bớc lên lối đi bằng lông thú mịn nh nhung. Buôn Ch Lênh đã
đón tiếp cô giáo đến mở trờng bằng nghi thức trang trọng nhất dành cho khánh quý.
Y Hoa đến bên già Rok, trởng buôn, đang đứng đón khách ở giữa nhà sàn.
Nhận con dao mà già trao cho, nhằm vào cột nóc, Y Hoa chém một nhát thật sâu vào
cột. Đó là lời thề của ngời lạ đến buôn, theo tục lệ. Lời thề ấy không thể nói ra mà
phải khắc vào cột. Y Hoa đợc coi là ngời trong buôn sau khi chém nhát dao.
Già Rok xoa tay lên vết chém, khen:
- Tốt cái bụng đó, cô giáo ạ!
Rồi giọng già vui hẳn lên:
- Bây giờ cho ngời già xem cái chữ của cô giáo đi!
Bao nhiêu tiếng ngời cùng ùa theo:
- Phải đấy! Cô giáo cho lũ làng xem cái chữ nào!
Y Hoa lấy trong gùi ra một trang giấy, trải lên sàn nhà. Mọi ngời im phăng
phắc. Y Hoa nghe rõ cả tiếng đập trong lồng ngực mình. Quỳ hai gối lên sàn, cô viết
hai chữ thật to, thật đậm: Bác Hồ. Y Hoa viết xong, bỗng bao nhiêu tiếng cùng hò
reo:
- Ôi, chữ cô giáo này! nhìn kìa!
- A, chữ, chữ cô giáo!
Theo: Hà Đình Cẩn
Đề chính thức
Họ và tên: .............................................. Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm
Trờng: ......................................................................... ..............................................................
Điểm trờng: ................................................................ ..............................................................
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dới đây:
1. Cô giáo Y Hoa đến buôn Ch Lênh làm gì?
a. Để dạy học.
b. Để mở trờng dạy học.
c. Để viết chữ cho dân trong buôn xem.
2. Ngời dân Ch Lênh đón tiếp cô giáo trang trọng và thân tình nh thế nào?
a. Họ mặc quần áo nh đi hội, trải đờng đi cho cô giáo từ cầu thang tới cửa bếp
giữa sàn bằng tấm lông thú mịn nh nhung, già làng đón khách ở giữa nhà sàn, trao
cho cô giáo một con dao để cô chém một nhát vào cột.
b. Mọi ngời đến rất đông khiến căn nhà sàn chật ních.
c. Cô giáo thực hiện nghi lễ để trở thành ngời trong buôn.
3. Ngời dân Ch Lênh mong chờ gì ở cô giáo?
a. Viết chữ cho dân xem.
b. Đem lại hiểu biết cho trẻ em.
c. Đem lại hiểu biết cho nhân dân và trẻ em trong buôn.
4. Vì sao nhân dân Ch Lênh lại yêu quý cô giáo và cái chữ cô mang đến?
a. Vì cô giáo và cái chữ giúp cho ngời dân biết chữ.
b. Vì cô giáo mang lại hiểu biết cho ngời dân và trẻ em để họ xây dựng cuộc
sống ấm no.
c. Vì cô giáo làm cho trẻ em đợc vui.
5. ý nghĩa của bài văn là gì?
a. Tình cảm của ngời Tây Nguyên với cô giáo và mong muốn con em mình đ-
ợc học chữ để xây dựng ấm no hạnh phúc.
b. Ngời Tây Nguyên muốn cho con em mình biết học chữ.
c. Ngời Tây Nguyên hiểu chữ viết mang lại sự hiểu biết, mang lại hạnh phúc.
6. Nghĩa của từ tục lệ là:
a. Thói quen lâu đời b. Lề thói có từ trớc. c. Theo thế truyền lại.
7. Trong câu Căn nhà sàn chật ních ngời mặc quần áo nh đi hội có mấy quan hệ
từ?
a. Một quan hệ từ. (Đó là từ:............................................................................)
b. Hai quan hệ từ. (Đó là từ:.............................................................................)
c. Ba quan hệ từ. (Đó là từ:...............................................................................)
8.Từ trang trọng thuộc từ loại nào?
a. Danh từ b. Tính từ c. Động từ
9. Từ đồng nghĩa với từ im phăng phắc là:
a.im bóng b. lim dim c. im lặng
10. Từ trái nghĩa với từ chật ních là:
a. rộng lớn b. chật hẹp c. tha thớt
Phòng GD&ĐT Bắc Mê Đề kiểm tra cuối học kỳ I