Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

DE THI THU DH-CD NAM 2011 TRUONG THPT TAN YEN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.58 KB, 14 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ ĐAI HỌC- CAO ĐẲNG
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1 MÔN: VẬT LÝ -LẦN 3
NĂM HỌC: 2010- 2011
Họ tên học sinh: Lớp: Phòng thi: :SBD:
 Nội dung đề: 689
Câu 1: Trong mạch dao động LC tự do; cuộn cảm L = 2.10
-6
H và dòng điện qua tụ có biểu thức:
q = 2.10
-11
cos( 2.10
7.
t )C; Khi điện tích trên tụ q =
2
.10
-11
C thì năng lượng từ trường trong mạch bằng:
A. 2
2
.10
-10
J. B. 8.10
-14
J. C. 0,5.10
-16
J. D. 10
-16
J.
Câu 2: Một chất phóng xạ; sau 6h thì số hạt nhân bị phân rã gấp 3 lần số hạt nhân còn lại. Chu kỳ bán rã của chất này:
A. 2 h B. 1,5h C. 4h D. 3h
Câu 3: Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Nhận xét nào sau đây là sai đối với pha giữa u và i.


A. Nếu LC
2
ω
=1 thì u đồng pha i. B. Nếu LC
2
ω
>1 thì u nhanh pha hơn i.
C. Nếu LC
2
ω
=1+
ω
CR thì u, i vuông pha D. Nếu LC
2
ω
<1 thì u chậm pha hơn i.
Câu 4: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện
từ với chu kỳ T= 10
-4
s. Nếu mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện và một cuộn cảm giống hệt tụ điện và cuộn cảm trên
thì mạch sẽ dao động điện từ với chu kỳ: A.
2
.10
- 4
s B. 2.10
-4
s C. 0,5.10
-4
s D. 10
-4

s
Câu 5: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và có độ tự cảm 0,4/π(H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế
xoay chiều có biểu thức: u = U
0
cos(100πt - π/2)(V). Khi t = 0,1(s) dòng điện có giá trị -2,75√2(A). Tính U
0
.
A. 220(V) B. 110√2(V) C. 220√2(V) D. 440√2(V)
Câu 6: Một đường dây dẫn điện một dòng điện xoay chiều từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ xa 3 km. Hiệu điện thế và
công suất nơi phát là 6 kV và 540 kW. Dây dẫn làm bằng nhôm tiết diện 0,5 cm
2
và điện trở suất
-8
ρ=2,5.10 Ωm
. Hệ số
công suất của mạch điện bằng 0,9. Hiệu suất truyền tải điện trên đường dây bằng:
A. 85,5% B. 92,1% C. 94,4% D. Một đáp án khác
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài
1m=l
, vật nặng là quả cầu thép khôí lượng m. Phía dưới điểm treo I theo
phương thẳng đứng một đoạn II
'
= 75cm đóng một cái đinh tại I
'
sao cho con lắc vướng đinh khi dao động. Kéo con lắc
lệch một góc
0
0
α =4
ứng với I rồi thả nhẹ. Lấy g =

2 2
/m s
π
. Chu kỳ dao động và góc lệch cực đại
0
β
của quả cầu khi
vướng đinh là: A. 1s; 4
0
B. 2,5s; 8
0 C.
1,5s; 8
0
D. 4,5s; 4
0

Câu 8: Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi e lần(e=2,718.) Sau thời gian
t = 0,51τ, số hạt nhân của chất phóng xạ đó còn lại bao nhiêu phần trăm?
A. 40%. B. 60%. C. 35%. D. 13,5%.
Câu 9: Chùm sáng đơn sắc đỏ khi truyền trong chân không có bước sóng 0,75
m
µ
.Nếu chùm sáng này truyền vào
trong thuỷ tinh(có chiết suất n=1,5) thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó là( cho c=3.10
8
m/s, h= 6,625.10
-34

Js): A. 1,77.10
-19

J. B. 1,99.10
-19
J. C. 2,65.10
-19
J. D. 3,98.10
-19
J.
Câu 10: Màu sắc của các vật:
A. chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên.
B. chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó.
C. chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy mà có.
D. phụ thuộc vào ánh sánh chiếu tới nó và vật liệu cấu tạo nên nó.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang. Khi đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20π(cm/s), còn
khi ở vị trí biên, gia tốc của vật là 800 cm/s
2
. Tại thời điểm t =
1/8
(s) kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly
độ 2,5cm theo chiều(-) của quỹ đạo. Cho g = π
2
(m/s
2
) = 10m/s
2
. Phương trình dao động của vật là
A.
( )
x = 5cos 4πt - 5π/6
cm B.
( )

x 5cos 4πt + /2= π
cm C.
( )
x=5cos 4πt-π/6
cm D.
( )
x=5cos 4πt + π/6
c
Câu 12: Giả sử f
1
và f
2
tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Ban-me, f
3
là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen
thì: A. f
1
= f
2


+ f
3. B.
f
1
= f
2
- f
3. C.
f

3
=
1 2
.
2
f f+
D. f
3
= f
1
+ f
2
.
Câu 13: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là
1
0,5 m
λ µ
=

2
0,75 m
λ µ
=
. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng
1
λ
và tại N là vân sáng bậc
6 ứng với bước sóng
2
λ

(M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên đoạn MN ta đếm được
A. 9 vân sáng. B. 7 vân sáng. C. 5 vân sáng. D. 3 vân sáng.
Câu 14: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
A. Động năng, thế năng và lực kéo về B. Vận tốc, động năng và thế năng
C. Vận tốc, gia tốc và động năng D. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về
Câu 15: Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện rồi mắc vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình
thường.Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì
A. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đã mắc thêm.
B. độ sáng của đèn không thay đổi.
C. đèn sáng hơn trước. D. đèn sáng kém hơn trước.
Câu 16: Một vật có khối lượng m=100(g) dao động điều hoà trên trục ox với tần số f =2(Hz), lấy
2
10π =
tại thời điểm
t
1
vật có li độ x
1
=-5(cm), sau đó 1,25(s) thì vật có thế năng:
A. 5(mJ) B. 20(mJ) C. 12,8(mJ) D. 15(mJ)
Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 1kg. Từ VTCB kéo vật xuống dưới sao cho lò xo
dãn đoạn 6cm, rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hoà với năng lượng dao động là 0,05J. Lấy g = 10m/s
2
. Biên độ dao
động của vật là: A. 6 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 2 cm
Câu 18: Vật dao động điều hoà theo hàm cosin với biên độ 4 cm và chu kỳ 0,5 s( lấy
2
10
π
=

).Tại một thời điểm mà
pha dao động bằng
7
3
π
thì gia tốc của vật tại thời điểm đó là:
A. 160 cm/s
2 B.
3,2 m/s
2 C.
- 320 cm/s
2 D.
- 160 cm/s
2
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một hộp đen X thì dòng điện trong mạch có giá trị
hiệu dụng 0,25A và sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu hộp đen X. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì dòng
điện trong mạch vẫn có cường độ hiệu dụng là 0,25A nhưng cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp
trên vào hai đầu đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp(X,Y chỉ chứa 1 phần tử) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
mạch là: A.
2
4
A. B.
2
8
A. C.
2
2
A. D.
2
A.

Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn
làm gốc là: A. 55,76cm B. 50cm C. 48cm D. 42cm
Câu 21: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và dòng điện qua
chúng lần lượt có biểu thức: u
AD
=100
2
cos(
π
100πt+
2
)(V); u
DB
=100
6
cos(
100πt+π
)V;
i =
2
cos(
π
100πt+
2
)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là: A. 200W B. 484W C. 100W D. 242W
Câu 22: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có k= 40N/m và m = 100g dao động tại nơi có g = 10m/s
2
. Khi vật dao động thì
chiều dài của lò xo lúc ngắn nhất vừa bằng với chiều dài tự nhiên của lò xo. Biên độ dao động của con lắc là:

A. A= 40cm B. A=2,5 cm C. A=0,4 cm D. A= 0,025cm
Câu 23: Tụ điện của một mạch dao động là một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên gấp đôi thì tần
số dao động trong mạch:
A. Tăng gấp đôi. B. Giảm 2 lần. C. Giảm
2
lần. D. Tăng
2
lần.
Câu 24: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian
1
t
còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm
2 1
t =t +100s
số hạt
nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là
A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s
Câu 25: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì điện
áp tức thời ở hai đầu cuộn dây có giá trị
A. bằng một phần tư giá trị cực đại. B. bằng một nửa của giá trị cực đại. C. bằng 0. D. cực đại.
Câu 26: Biên độ của dao động điều hoà là:
A. Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ B. Quãng đường vật đi được trong 1/4 chu kỳ
C. Quãng đường vật đi được trong 1/2 chu kỳ D. Khoảng cách lớn nhất của vật so với VTCB
Câu 27: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biết phương trình của dao động
thành phần thứ nhất là
1
π
x =8 3cos(ωt+ )
6
cm và dao động tổng hợp là

π
x=16 3cos(ωt- )cm
6
. Phương trình dao động
của thành phần thứ hai là:
A.
2
π
x =8cos(ωt- )(cm)
3
B.
2
π
x =24cos(ωt+ )(cm)
3

C.
2
π
x =24cos(ωt- )(cm)
3
D.
2
π
x =8cos(ωt+ )(cm)
3
Câu 28: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu lục.Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó sẽ phát
quang:
A. ánh sáng màu vàng B. ánh sáng màu da cam C. ánh sáng màu đỏ D. ánh sáng màu tím
Câu 29: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r

0
= 5,3.10
-11
m. Sau khi nguyên tử hiđrô bức xạ ra phôtôn ứng với vạch
đỏ(vạch H
α
) thì bán kính quỹ đạo chuyển động của êlêctrôn trong nguyên tử giảm
A. 0,47nm. B. 0,265nm. C. 13,6µm. D. 0,75µm.
Câu 30: Ca tốt của tế bào quang điệncó công thoát A = 4,14eV. Chiếu vào ca tốt một bức xạ có bước sóng

λ
= 0,2
m
µ
. Hiệu điện thế giữa anôt và ca tốt phải thoả mãn điều kiện gì để không một electron nào về được anốt?
A. U
AK
2,7V≤ −
B. U
AK
2,7V≤
C. U
AK
2,07V≤
D. U
AK
2,07V≤ −
Câu 31: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L. Người ta thấy rằng kể từ lúc năng lượng điện
trường cực đại thì sau 10
-4

s năng lượng từ trường của mạch cực đại. Tần số dao động của mạch là:
A. 2,5.10
3
Hz. B. 5.10
3
Hz. C. 10.10
3
Hz. D. 1,25.10
3
Hz.
Câu 32: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5Hz. Khi vật có li độ 1,2cm thì động năng của nó chiếm 96% cơ năng toàn
phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì là:
A. 30cm/s B. 20cm/s C. 12cm/s D. 60cm/s
Câu 33: Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố: Khối lượng m
1
= 2m
2
, chu kì dao động T
1
= 2T
2
, biên độ dao động A
1
= 2A
2
. Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của hai vật là đúng?
A. W
1
= 2W
2

. B. W
1
= 32W
2
. C. W
1
= 8W
2
. D. W
1
= 0,5W
2
.
Câu 34: Chiếu hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,27µm và λ
2
= 0,35µm vào một tấm kim loại đặt cô lập. Biết giới hạn
quang điện của kim loại đó bằng 0,55µm. Vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.10
8
m/s, hằng số Plăng là h=6,625.10
-
34
Js và e=1,6.10
-19
C; Khi đó điện thế cực đại trên tấm kim loại đó bằng:
A. 3,63V B. 2,34V C. 2,5V D. 4,36V
Câu 35: Trong hiện tượng quang điện ngoài, khi chiếu lên catốt của tế bào quang điện ánh sáng kích thích có bước
sóng
λ

thì để triệt tiêu dòng quang điện, hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải bằng 0. Nếu chiếu lên catốt ánh sáng kích
có bước sóng
λ/3
thì để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt giữa anốt và catốt hiệu điện thế
A.
2
3 .
AK
hc
U
e
λ

B.
2
.
AK
hc
U
e
λ
≤ −
C.
2
3 .
AK
hc
U
e
λ

≤ −
D.
2
.
AK
hc
U
e
λ

Câu 36: Các thiết bị sau thiết bị nào hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm:
A. Máy phát điện xoay chiều. B. Động cơ điện xoay chiề C. Mạch dao động L- D. Máy biến thế
Câu 37: Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2%(do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ
của Radon là: A.
λ
= 2,325.10
-6
(s
-1
) B.
λ
= 2,315.10
-5
(s
-1
) C.
λ
= 1,975.10
-5
(s

-1
) D.
λ
= 1,975.10
-6
(s
-1
)
Câu 38: Cho giới hạn quang điện của catốt một tế bào quang điện là
0
λ
=0,66
µ
m và đặt giữa anốt và catốt một hiệu
điện thế U
AK
=1,5(V). Dùng bức xạ chiếu vào catốt có bước sóng
λ
=0,33
µ
m, động năng cực đại của quang electron khi
đập vào anôt là:
A. 5.10
-18
(J) B. 3,01.10
-19
(J) C. 5,41.10
-19
(J) D. 4.10
-20

(J)
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều
0
cosu U t
ω
=
V vào hai bản của một tụ điện. Ở thời điểm t
1
, điện áp là
1
100 3u =
V
và cường độ dòng điện trong mạch là
1
2,5i = −
A; Ở thời điểm t
2
, các giá trị nói trên là 100 V và
2,5 3−
A; Điện áp
cực đại U
0
là: A.
100 2
V. B.
100
V. C.
200
V. D.
200 2

V.
Câu 40: Người ta ứng dụng hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:
A. bước sóng ánh sáng trong môi trường làm thí nghiệm.
B. chiết suất của môi trường làm thí nghiệm.
C. tần số ánh sáng.
D. vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường làm thí nghệm.
Câu 41: Cho hai động dạng
1
4 os(2 t+ /2)cmx c= π π

2
3 os(2 t)cmx c= π
. Tại thời điểm t khi x
1
= 2cm thì x
2
bằng bao
nhiêu? A.
2
3 3
2
x cm= ±
B.
2
3
2
x cm= ±
C.
2
2

2
x cm= ±
D.
2
1
2
x cm= ±
Câu 42: Trong dao động điều hoà với phương trình li độ dưới dạng cos, những đại lượng nào dưới đây đạt giá trị cực
đại tại pha: ωt + ϕ = 3π/2:
A. Lực hồi phục và vận tốc; B. Li độ và vận tốc C. Gia tốc và vận tốc. D. vận tốc;
Câu 43: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng λ vào bề mặt một kim loại thì hiệu điện thế hãm là 4,8V. Nếu chiếu vào kim
loại đó ánh sáng có bước sóng dài gấp đôi thì hiệu điện thế hãm là 1,6V. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 4λ B. 6λ C. 3λ D. 8λ
Câu 44: Một chùm đơn sắc chiếu vuông góc với một tấm thủy tinh dày 4 cm. Hệ số hấp thụ của thủy tinh là 25m
-1
. Tỉ lệ
năng lượng của chùm sáng ló ra khỏi tấm thuỷ tinh và tia tới là:
A. 6,06% B. 36,78% C. 63,22 D. 93,94%
Câu 45: Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu trở thuần R không thể
bằng: A. 3π/4 B. π/4 C. π/12 D. π/2
Câu 46: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
Câu 47: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng dao động cùng pha, biên độ lần lượt là 4cm và 2cm, bước
sóng là 10cm. Điểm M trên mặt nước cách A 25cm và cách B 30cm sẽ dao động với biên độ là
A. 8cm B. 2cm C. 4cm D. 6cm
Câu 48: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Thực hiện được 5 dao động trong thời gian 2,5s. Vận tốc cực đại của
vật là 40
π
cm/s. Vị trí vật có thế năng bằng 1/3 động năng bằng cách vị trí cân bằng:
A. 10cm B. 7,5cm C. 12,5cm D. 5cm

Câu 49: Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hoà tại cùng một địa điểm trên mặt đất. Hai con lắc có cùng khối
lượng quả nặng và dao động với cùng năng lượng. Con lắc đơn thứ nhất có chiều dây treo là l
1
=1,00m và biên độ góc là
α
01
con lắc đơn thứ hai có chiều dây treo là l
2
=1,44m và biên độ góc là α
02
. Tỉ số biên độ góc hai con lắc là
A.
01
02
α
=1,44
α
B.
01
02
α
=0,83.
α
C.
01
02
α
=1,2.
α
D.

01
02
α
=0,69.
α
Câu 50: Giới hạn quang dẫn của Se, PbS, CdS, CdSe, PbTe lần lượt 0,95µm; 2,7µm; 0,9µm; 1,22µm và 6µm. Chiếu
chùm tia hồng ngoại lần lượt vào các chất trên người ta thấy chùm bức xạ chỉ gây hiện tượng quang diện cho 3 chất.
Bước sóng của của chùm tia hồng ngoại là:
A.
0,95 1,22m m
µ λ µ
< ≤
B.
1,22 2,7m m
µ λ µ
≤ ≤

C.
2,7 6m m
µ λ µ
≤ <
D.
0,9 0,95m m
µ λ µ
< ≤
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ ĐAI HỌC- CAO ĐẲNG
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1 MÔN: VẬT LÝ -LẦN 3
NĂM HỌC: 2010- 2011
Họ tên học sinh: Lớp: Phòng thi: :SBD:
 Nội dung đề: 275

Câu 1: Trong mạch dao động LC tự do; cuộn cảm L = 2.10
-6
H và dòng điện qua tụ có biểu thức:
q = 2.10
-11
cos( 2.10
7.
t )C; Khi điện tích trên tụ q =
2
.10
-11
C thì năng lượng từ trường trong mạch bằng:
A. 2
2
.10
-10
J. B. 8.10
-14
J. C. 10
-16
J. D. 0,5.10
-16
J.
Câu 2: Một chất phóng xạ; sau 6h thì số hạt nhân bị phân rã gấp 3 lần số hạt nhân còn lại. Chu kỳ bán rã của chất này:
A. 4h B. 2 h C. 1,5h D. 3h
Câu 3: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ định hướng cao. B. Độ đơn sắc cao. C. Công suất lớn. D. Cường độ lớn.
Câu 4: Màu sắc của các vật:
A. chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên.
B. chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó.

C. phụ thuộc vào ánh sánh chiếu tới nó và vật liệu cấu tạo nên nó.
D. chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy mà có.
Câu 5: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng dao động cùng pha, biên độ lần lượt là 4cm và 2cm, bước
sóng là 10cm. Điểm M trên mặt nước cách A 25cm và cách B 30cm sẽ dao động với biên độ là
A. 4cm B. 8cm C. 6cm D. 2cm
Câu 6: Một đường dây dẫn điện một dòng điện xoay chiều từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ xa 3 km. Hiệu điện thế và
công suất nơi phát là 6 kV và 540 kW. Dây dẫn làm bằng nhôm tiết diện 0,5 cm
2
và điện trở suất
-8
ρ=2,5.10 Ωm
. Hệ số
công suất của mạch điện bằng 0,9. Hiệu suất truyền tải điện trên đường dây bằng:
A. 92,1% B. 85,5% C. 94,4% D. Một đáp án khác
Câu 7: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu lục.Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó sẽ phát
quang: A. ánh sáng màu đỏ B. ánh sáng màu vàng C. ánh sáng màu da cam D. ánh sáng màu tím
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn
làm gốc là: A. 48cm B. 42cm C. 55,76cm D. 50cm
Câu 9: Giới hạn quang dẫn của Se, PbS, CdS, CdSe, PbTe lần lượt 0,95µm; 2,7µm; 0,9µm; 1,22µm và 6µm. Chiếu
chùm tia hồng ngoại lần lượt vào các chất trên người ta thấy chùm bức xạ chỉ gây hiện tượng quang diện cho 3 chất.
Bước sóng của của chùm tia hồng ngoại là:
A.
1,22 2,7m m
µ λ µ
≤ ≤
B.
0,9 0,95m m
µ λ µ
< ≤


C.
0,95 1,22m m
µ λ µ
< ≤
D.
2,7 6m m
µ λ µ
≤ <

Câu 10: Một chùm đơn sắc chiếu vuông góc với một tấm thủy tinh dày 4 cm. Hệ số hấp thụ của thủy tinh là 25m
-1
. Tỉ lệ
năng lượng của chùm sáng ló ra khỏi tấm thuỷ tinh và tia tới là:
A. 36,78% B. 63,22 C. 93,94% D. 6,06%
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang. Khi đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20π(cm/s), còn
khi ở vị trí biên, gia tốc của vật là 800 cm/s
2
. Tại thời điểm t =
1/8
(s) kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly
độ 2,5cm theo chiều(-) của quỹ đạo. Cho g = π
2
(m/s
2
) = 10m/s
2
. Phương trình dao động của vật là
A.
( )

x=5cos 4πt + π/6
c B.
( )
x = 5cos 4πt - 5π/6
cm
C.
( )
x=5cos 4πt-π/6
cm D.
( )
x 5cos 4πt + /2= π
cm
Câu 12: Tụ điện của một mạch dao động là một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên gấp đôi thì tần
số dao động trong mạch:
A. Giảm 2 lần. B. Tăng
2
lần. C. Tăng gấp đôi. D. Giảm
2
lần.
Câu 13: Vật dao động điều hoà theo hàm cosin với biên độ 4 cm và chu kỳ 0,5 s( lấy
2
10
π
=
).Tại một thời điểm mà
pha dao động bằng
7
3
π
thì gia tốc của vật tại thời điểm đó là:

A. - 160 cm/s
2
B
.
- 320 cm/s
2
C. 160 cm/s
2
D. 3,2 m/s
2
Câu 14: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
A. Vận tốc, động năng và thế năng B. Động năng, thế năng và lực kéo về
C. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về D. Vận tốc, gia tốc và động năng
Câu 15: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là
1
0,5 m
λ µ
=

2
0,75 m
λ µ
=
. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng
1
λ
và tại N là vân sáng bậc
6 ứng với bước sóng
2
λ

(M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên đoạn MN ta đếm được
A. 3 vân sáng. B. 9 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 5 vân sáng.
Câu 16: Cho giới hạn quang điện của catốt một tế bào quang điện là
0
λ
=0,66
µ
m và đặt giữa anốt và catốt một hiệu
điện thế U
AK
=1,5(V). Dùng bức xạ chiếu vào catốt có bước sóng
λ
=0,33
µ
m, động năng cực đại của quang electron khi
đập vào anôt là:
A. 5,41.10
-19
(J) B. 3,01.10
-19
(J) C. 5.10
-18
(J) D. 4.10
-20
(J)
Câu 17: Cho hai động dạng
1
4 os(2 t+ /2)cmx c= π π

2

3 os(2 t)cmx c= π
. Tại thời điểm t khi x
1
= 2cm thì x
2
bằng bao
nhiêu?A.
2
3 3
2
x cm= ±
B.
2
3
2
x cm= ±
C.
2
1
2
x cm= ±
D.
2
2
2
x cm= ±
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một hộp đen X thì dòng điện trong mạch có giá trị
hiệu dụng 0,25A và sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu hộp đen X. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì dòng
điện trong mạch vẫn có cường độ hiệu dụng là 0,25A nhưng cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp
trên vào hai đầu đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp(X,Y chỉ chứa 1 phần tử) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong

mạch là: A.
2
4
A. B.
2
8
A. C.
2
2
A. D.
2
A.
Câu 19: Người ta ứng dụng hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:
A. tần số ánh sáng.
B. chiết suất của môi trường làm thí nghiệm.
C. bước sóng ánh sáng trong môi trường làm thí nghiệm.
D. vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường làm thí nghệm.
Câu 20: Trong hiện tượng quang điện ngoài, khi chiếu lên catốt của tế bào quang điện ánh sáng kích thích có bước
sóng
λ
thì để triệt tiêu dòng quang điện, hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải bằng 0. Nếu chiếu lên catốt ánh sáng kích
có bước sóng
λ/3
thì để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt giữa anốt và catốt hiệu điện thế
A.
2
.
AK
hc
U

e
λ

B.
2
3 .
AK
hc
U
e
λ
≤ −
C.
2
.
AK
hc
U
e
λ
≤ −
D.
2
3 .
AK
hc
U
e
λ


Câu 21: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5Hz. Khi vật có li độ 1,2cm thì động năng của nó chiếm 96% cơ năng toàn
phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì là:
A. 12cm/s B. 30cm/s C. 20cm/s D. 60cm/s
Câu 22: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Thực hiện được 5 dao động trong thời gian 2,5s. Vận tốc cực đại của
vật là 40
π
cm/s. Vị trí vật có thế năng bằng 1/3 động năng bằng cách vị trí cân bằng:
A. 5cm B. 7,5cm C. 12,5cm D. 10cm
Câu 23: Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố: Khối lượng m
1
= 2m
2
, chu kì dao động T
1
= 2T
2
, biên độ dao động A
1
= 2A
2
. Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của hai vật là đúng?
A. W
1
= 32W
2
. B. W
1
= 0,5W
2
. C. W

1
= 8W
2
. D. W
1
= 2W
2
.
Câu 24: Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi e lần(e=2,718.) Sau thời
gian t = 0,51τ, số hạt nhân của chất phóng xạ đó còn lại bao nhiêu phần trăm?
A. 35%. B. 40%. C. 60%. D. 13,5%.
Câu 25: Ca tốt của tế bào quang điệncó công thoát A = 4,14eV. Chiếu vào ca tốt một bức xạ có bước sóng

λ
= 0,2
m
µ
. Hiệu điện thế giữa anôt và ca tốt phải thoả mãn điều kiện gì để không một electron nào về được anốt?
A. U
AK
2,7V≤ −
B. U
AK
2,07V≤ −
C. U
AK
2,07V≤
D. U
AK
2,7V≤

Câu 26: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L. Người ta thấy rằng kể từ lúc năng lượng điện
trường cực đại thì sau 10
-4
s năng lượng từ trường của mạch cực đại. Tần số dao động của mạch là:
A. 2,5.10
3
Hz. B. 5.10
3
Hz. C. 1,25.10
3
Hz. D. 10.10
3
Hz.
Câu 27: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có k= 40N/m và m = 100g dao động tại nơi có g = 10m/s
2
. Khi vật dao động thì
chiều dài của lò xo lúc ngắn nhất vừa bằng với chiều dài tự nhiên của lò xo. Biên độ dao động của con lắc là:
A. A=2,5 cm B. A= 0,025cm C. A=0,4 cm D. A= 40cm
Câu 28: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Sau khi nguyên tử hiđrô bức xạ ra phôtôn ứng với vạch
đỏ(vạch H
α
) thì bán kính quỹ đạo chuyển động của êlêctrôn trong nguyên tử giảm
A. 0,265nm. B. 0,75µm. C. 0,47nm. D. 13,6µm.
Câu 29: Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu trở thuần R không thể
bằng: A. π/4 B. π/12 C. π/2 D. 3π/4
Câu 30: Trong dao động điều hoà với phương trình li độ dưới dạng cos, những đại lượng nào dưới đây đạt giá trị cực

đại tại pha: ωt + ϕ = 3π/2:
A. vận tốc; B. Lực hồi phục và vận tốc; C. Gia tốc và vận tốc. D. Li độ và vận tốc
Câu 31: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và có độ tự cảm 0,4/π(H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế
xoay chiều có biểu thức: u = U
0
cos(100πt - π/2)(V). Khi t = 0,1(s) dòng điện có giá trị -2,75√2(A). Tính U
0
.
A. 110√2(V) B. 220(V) C. 440√2(V) D. 220√2(V)
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều
0
cosu U t
ω
=
V vào hai bản của một tụ điện. Ở thời điểm t
1
, điện áp là
1
100 3u =
V
và cường độ dòng điện trong mạch là
1
2,5i = −
A; Ở thời điểm t
2
, các giá trị nói trên là 100 V và
2,5 3−
A; Điện áp
cực đại U
0

là: A.
200 2
V. B.
200
V. C.
100
V. D.
100 2
V.
Câu 33: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian
1
t
còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm
2 1
t =t +100s
số hạt
nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là
A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s
Câu 34: Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hoà tại cùng một địa điểm trên mặt đất. Hai con lắc có cùng khối
lượng quả nặng và dao động với cùng năng lượng. Con lắc đơn thứ nhất có chiều dây treo là l
1
=1,00m và biên độ góc là
α
01
con lắc đơn thứ hai có chiều dây treo là l
2
=1,44m và biên độ góc là α
02
. Tỉ số biên độ góc hai con lắc là
A.

01
02
α
=1,44
α
B.
01
02
α
=1,2.
α
C.
01
02
α
=0,69.
α
D.
01
02
α
=0,83.
α

Câu 35: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì điện
áp tức thời ở hai đầu cuộn dây có giá trị
A. bằng một phần tư giá trị cực đại. B. bằng 0. C. bằng một nửa của giá trị cực đại. D. cực đại.
Câu 36: Giả sử f
1
và f

2
tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Ban-me, f
3
là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen
thì: A. f
3
= f
1
+ f
2
. B.
f
1
= f
2
- f
3. C.
f
3
=
1 2
.
2
f f+
D. f
1
= f
2



+ f
3.
Câu 37: Biên độ của dao động điều hoà là:
A. Quãng đường vật đi được trong 1/2 chu kỳ B. Quãng đường vật đi được trong 1/4 chu kỳ
C. Khoảng cách lớn nhất của vật so với VTCB D. Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ
Câu 38: Các thiết bị sau thiết bị nào hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm:
A. Động cơ điện xoay chiề B. Mạch dao động L- C. Máy biến thế D. Máy phát điện xoay chiều.
Câu 39: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biết phương trình của dao động
thành phần thứ nhất là
1
π
x =8 3cos(ωt+ )
6
cm và dao động tổng hợp là
π
x=16 3cos(ωt- )cm
6
. Phương trình dao động
của thành phần thứ hai là:
A.
2
π
x =24cos(ωt+ )(cm)
3
B.
2
π
x =24cos(ωt- )(cm)
3


C.
2
π
x =8cos(ωt+ )(cm)
3
D.
2
π
x =8cos(ωt- )(cm)
3
Câu 40: Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2%(do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ
của Radon là:
A.
λ
= 2,325.10
-6
(s
-1
) B.
λ
= 1,975.10
-5
(s
-1
) C.
λ
= 1,975.10
-6
(s
-1

) D.
λ
= 2,315.10
-5
(s
-1
)
Câu 41: Chùm sáng đơn sắc đỏ khi truyền trong chân không có bước sóng 0,75
m
µ
.Nếu chùm sáng này truyền vào
trong thuỷ tinh(có chiết suất n=1,5) thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó là( cho c=3.10
8
m/s, h= 6,625.10
-34

Js): A. 1,77.10
-19
J. B. 1,99.10
-19
J. C. 3,98.10
-19
J. D. 2,65.10
-19
J.
Câu 42: Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện rồi mắc vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình
thường.Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì
A. đèn sáng kém hơn trước. B. đèn sáng hơn trước.
C. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đã mắc thêm.
D. độ sáng của đèn không thay đổi.

Câu 43: Chiếu hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,27µm và λ
2
= 0,35µm vào một tấm kim loại đặt cô lập. Biết giới hạn
quang điện của kim loại đó bằng 0,55µm. Vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.10
8
m/s, hằng số Plăng là h=6,625.10
-
34
Js và e=1,6.10
-19
C; Khi đó điện thế cực đại trên tấm kim loại đó bằng:
A. 2,5V B. 2,34V C. 4,36V D. 3,63V
Câu 44: Một vật có khối lượng m=100(g) dao động điều hoà trên trục ox với tần số f =2(Hz), lấy
2
10π =
tại thời điểm
t
1
vật có li độ x
1
=-5(cm), sau đó 1,25(s) thì vật có thế năng:
A. 12,8(mJ) B. 20(mJ) C. 5(mJ) D. 15(mJ)
Câu 45: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện
từ với chu kỳ T= 10
-4
s. Nếu mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện và một cuộn cảm giống hệt tụ điện và cuộn cảm trên
thì mạch sẽ dao động điện từ với chu kỳ: A. 10
-4

s B. 0,5.10
-4
s C. 2.10
-4
s D.
2
.10
- 4
s
Câu 46: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng λ vào bề mặt một kim loại thì hiệu điện thế hãm là 4,8V. Nếu chiếu vào kim
loại đó ánh sáng có bước sóng dài gấp đôi thì hiệu điện thế hãm là 1,6V. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 4λ B. 6λ C. 3λ D. 8λ
Câu 47: Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Nhận xét nào sau đây là sai đối với pha giữa u và i.
A. Nếu LC
2
ω
<1 thì u chậm pha hơn i. B. Nếu LC
2
ω
=1+
ω
CR thì u, i vuông pha
C. Nếu LC
2
ω
=1 thì u đồng pha i. D. Nếu LC
2
ω
>1 thì u nhanh pha hơn i.
Câu 48: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 1kg. Từ VTCB kéo vật xuống dưới sao cho lò xo

dãn đoạn 6cm, rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hoà với năng lượng dao động là 0,05J. Lấy g = 10m/s
2
. Biên độ dao
động của vật là: A. 2 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 4 cm
Câu 49: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và dòng điện qua
chúng lần lượt có biểu thức: u
AD
=100
2
cos(
π
100πt+
2
)(V); u
DB
=100
6
cos(
100πt+π
)V;
i =
2
cos(
π
100πt+
2
)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là:
A. 484W B. 242W C. 200W D. 100W
Câu 50: Một con lắc đơn có chiều dài
1m

=
l
, vật nặng là quả cầu thép khôí lượng m. Phía dưới điểm treo I theo
phương thẳng đứng một đoạn II
'
= 75cm đóng một cái đinh tại I
'
sao cho con lắc vướng đinh khi dao động. Kéo con lắc
lệch một góc
0
0
α =4
ứng với I rồi thả nhẹ. Lấy g =
2 2
/m s
π
. Chu kỳ dao động và góc lệch cực đại
0
β
của quả cầu khi
vướng đinh là:
A. 4,5s; 4
0
B. 2,5s; 8
0 C.
1s; 4
0
D. 1,5s; 8
0


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ ĐAI HỌC- CAO ĐẲNG
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1 MÔN: VẬT LÝ -LẦN 3
NĂM HỌC: 2010- 2011
Họ tên học sinh: Lớp: Phòng thi: :SBD:
 Nội dung đề: 638
Câu 1: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có k= 40N/m và m = 100g dao động tại nơi có g = 10m/s
2
. Khi vật dao động thì
chiều dài của lò xo lúc ngắn nhất vừa bằng với chiều dài tự nhiên của lò xo. Biên độ dao động của con lắc là:
A. A= 40cm B. A=0,4 cm C. A= 0,025cm D. A=2,5 cm
Câu 2: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng dao động cùng pha, biên độ lần lượt là 4cm và 2cm, bước
sóng là 10cm. Điểm M trên mặt nước cách A 25cm và cách B 30cm sẽ dao động với biên độ là
A. 6cm B. 2cm C. 4cm D. 8cm
Câu 3: Trong hiện tượng quang điện ngoài, khi chiếu lên catốt của tế bào quang điện ánh sáng kích thích có bước sóng
λ
thì để triệt tiêu dòng quang điện, hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải bằng 0. Nếu chiếu lên catốt ánh sáng kích có
bước sóng
λ/3
thì để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt giữa anốt và catốt hiệu điện thế
A.
2
3 .
AK
hc
U
e
λ
≤ −
B.
2

3 .
AK
hc
U
e
λ

C.
2
.
AK
hc
U
e
λ

D.
2
.
AK
hc
U
e
λ
≤ −
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn
làm gốc là: A. 55,76cm B. 50cm C. 42cm D. 48cm
Câu 5: Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi e lần(e=2,718.) Sau thời gian
t = 0,51τ, số hạt nhân của chất phóng xạ đó còn lại bao nhiêu phần trăm?

A. 13,5%. B. 60%. C. 40%. D. 35%.
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài
1m
=
l
, vật nặng là quả cầu thép khôí lượng m. Phía dưới điểm treo I theo
phương thẳng đứng một đoạn II
'
= 75cm đóng một cái đinh tại I
'
sao cho con lắc vướng đinh khi dao động. Kéo con lắc
lệch một góc
0
0
α =4
ứng với I rồi thả nhẹ. Lấy g =
2 2
/m s
π
. Chu kỳ dao động và góc lệch cực đại
0
β
của quả cầu khi
vướng đinh là: A. 2,5s; 8
0
B. 1s; 4
0
C. 1,5s; 8
0
D. 4,5s; 4

0

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một hộp đen X thì dòng điện trong mạch có giá trị
hiệu dụng 0,25A và sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu hộp đen X. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì dòng
điện trong mạch vẫn có cường độ hiệu dụng là 0,25A nhưng cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp
trên vào hai đầu đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp(X,Y chỉ chứa 1 phần tử) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
mạch là: A.
2
A. B.
2
8
A. C.
2
4
A. D.
2
2
A.
Câu 8: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và có độ tự cảm 0,4/π(H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế
xoay chiều có biểu thức: u = U
0
cos(100πt - π/2)(V). Khi t = 0,1(s) dòng điện có giá trị -2,75√2(A). Tính U
0
.
A. 220(V) B. 440√2(V) C. 220√2(V) D. 110√2(V)
Câu 9: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ định hướng cao. B. Độ đơn sắc cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
Câu 10: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian
1
t

còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm
2 1
t =t +100s
số hạt
nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là
A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s
Câu 11: Giới hạn quang dẫn của Se, PbS, CdS, CdSe, PbTe lần lượt 0,95µm; 2,7µm; 0,9µm; 1,22µm và 6µm. Chiếu
chùm tia hồng ngoại lần lượt vào các chất trên người ta thấy chùm bức xạ chỉ gây hiện tượng quang diện cho 3 chất.
Bước sóng của của chùm tia hồng ngoại là:
A.
1,22 2,7m m
µ λ µ
≤ ≤
B.
2,7 6m m
µ λ µ
≤ <

C.
0,95 1,22m m
µ λ µ
< ≤
D.
0,9 0,95m m
µ λ µ
< ≤
Câu 12: Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện rồi mắc vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình
thường.Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì
A. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đã mắc thêm.
B. đèn sáng hơn trước.

C. đèn sáng kém hơn trước. D. độ sáng của đèn không thay đổi.
Câu 13: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 1kg. Từ VTCB kéo vật xuống dưới sao cho lò xo
dãn đoạn 6cm, rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hoà với năng lượng dao động là 0,05J. Lấy g = 10m/s
2
. Biên độ dao
động của vật là: A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 5 cm
Câu 14: Chùm sáng đơn sắc đỏ khi truyền trong chân không có bước sóng 0,75
m
µ
.Nếu chùm sáng này truyền vào
trong thuỷ tinh(có chiết suất n=1,5) thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó là( cho c=3.10
8
m/s, h= 6,625.10
-34

Js): A. 1,99.10
-19
J. B. 1,77.10
-19
J. C. 3,98.10
-19
J. D. 2,65.10
-19
J.
Câu 15: Cho giới hạn quang điện của catốt một tế bào quang điện là
0
λ
=0,66
µ
m và đặt giữa anốt và catốt một hiệu

điện thế U
AK
=1,5(V). Dùng bức xạ chiếu vào catốt có bước sóng
λ
=0,33
µ
m, động năng cực đại của quang electron khi
đập vào anôt là: A. 5,41.10
-19
(J) B. 3,01.10
-19
(J) C. 4.10
-20
(J) D. 5.10
-18
(J)
Câu 16: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5Hz. Khi vật có li độ 1,2cm thì động năng của nó chiếm 96% cơ năng toàn
phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì là:
A. 30cm/s B. 20cm/s C. 60cm/s D. 12cm/s
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều
0
cosu U t
ω
=
V vào hai bản của một tụ điện. Ở thời điểm t
1
, điện áp là
1
100 3u =
V

và cường độ dòng điện trong mạch là
1
2,5i = −
A; Ở thời điểm t
2
, các giá trị nói trên là 100 V và
2,5 3−
A; Điện áp
cực đại U
0
là: A.
100 2
V. B.
200
V. C.
100
V. D.
200 2
V.
Câu 18: Các thiết bị sau thiết bị nào hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm:
A. Động cơ điện xoay chiề B. Máy biến thế C. Mạch dao động L- D. Máy phát điện xoay chiều.
Câu 19: Cho hai động dạng
1
4 os(2 t+ /2)cmx c= π π

2
3 os(2 t)cmx c= π
. Tại thời điểm t khi x
1
= 2cm thì x

2
bằng bao
nhiêu?A.
2
3
2
x cm= ±
B.
2
3 3
2
x cm= ±
C.
2
2
2
x cm= ±
D.
2
1
2
x cm= ±
Câu 20: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu lục.Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó sẽ phát
quang:
A. ánh sáng màu da cam B. ánh sáng màu vàng C. ánh sáng màu tím D. ánh sáng màu đỏ
Câu 21: Chiếu hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,27µm và λ
2
= 0,35µm vào một tấm kim loại đặt cô lập. Biết giới hạn

quang điện của kim loại đó bằng 0,55µm. Vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.10
8
m/s, hằng số Plăng là h=6,625.10
-
34
Js và e=1,6.10
-19
C; Khi đó điện thế cực đại trên tấm kim loại đó bằng:
A. 3,63V B. 2,5V C. 4,36V D. 2,34V
Câu 22: Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu trở thuần R không thể
bằng: A. π/4 B. π/12 C. π/2 D. 3π/4
Câu 23: Biên độ của dao động điều hoà là:
A. Quãng đường vật đi được trong 1/2 chu kỳ B. Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ
C. Khoảng cách lớn nhất của vật so với VTCB D. Quãng đường vật đi được trong 1/4 chu kỳ
Câu 24: Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố: Khối lượng m
1
= 2m
2
, chu kì dao động T
1
= 2T
2
, biên độ dao động A
1
= 2A
2
. Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của hai vật là đúng?
A. W
1
= 32W

2
. B. W
1
= 0,5W
2
. C. W
1
= 8W
2
. D. W
1
= 2W
2
.
Câu 25: Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hoà tại cùng một địa điểm trên mặt đất. Hai con lắc có cùng khối
lượng quả nặng và dao động với cùng năng lượng. Con lắc đơn thứ nhất có chiều dây treo là l
1
=1,00m và biên độ góc là
α
01
con lắc đơn thứ hai có chiều dây treo là l
2
=1,44m và biên độ góc là α
02
. Tỉ số biên độ góc hai con lắc là
A.
01
02
α
=0,69.

α
B.
01
02
α
=1,44
α
C.
01
02
α
=0,83.
α
D.
01
02
α
=1,2.
α

Câu 26: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì điện
áp tức thời ở hai đầu cuộn dây có giá trị
A. bằng 0. B. bằng một nửa của giá trị cực đại. C. cực đại. D. bằng một phần tư giá trị cực đại.
Câu 27: Trong mạch dao động LC tự do; cuộn cảm L = 2.10
-6
H và dòng điện qua tụ có biểu thức:
q = 2.10
-11
cos( 2.10
7.

t )C; Khi điện tích trên tụ q =
2
.10
-11
C thì năng lượng từ trường trong mạch bằng:
A. 0,5.10
-16
J. B. 10
-16
J. C. 2
2
.10
-10
J. D. 8.10
-14
J.
Câu 28: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là
1
0,5 m
λ µ
=

2
0,75 m
λ µ
=
. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng
1
λ
và tại N là vân sáng bậc

6 ứng với bước sóng
2
λ
(M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên đoạn MN ta đếm được
A. 5 vân sáng. B. 9 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 3 vân sáng.
Câu 29: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
A. Vận tốc, động năng và thế năng B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về
C. Vận tốc, gia tốc và động năng D. Động năng, thế năng và lực kéo về
Câu 30: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L. Người ta thấy rằng kể từ lúc năng lượng điện
trường cực đại thì sau 10
-4
s năng lượng từ trường của mạch cực đại. Tần số dao động của mạch là:
A. 2,5.10
3
Hz. B. 5.10
3
Hz. C. 10.10
3
Hz. D. 1,25.10
3
Hz.
Câu 31: Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2%(do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ
của Radon là:
A.
λ
= 2,315.10
-5
(s
-1
) B.

λ
= 1,975.10
-5
(s
-1
) C.
λ
= 2,325.10
-6
(s
-1
) D.
λ
= 1,975.10
-6
(s
-1
)
Câu 32: Vật dao động điều hoà theo hàm cosin với biên độ 4 cm và chu kỳ 0,5 s( lấy
2
10
π
=
).Tại một thời điểm mà
pha dao động bằng
7
3
π
thì gia tốc của vật tại thời điểm đó là:
A. - 320 cm/s

2
B. 160 cm/s
2
C. 3,2 m/s
2
D. - 160 cm/s
2
Câu 33: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Thực hiện được 5 dao động trong thời gian 2,5s. Vận tốc cực đại của
vật là 40
π
cm/s. Vị trí vật có thế năng bằng 1/3 động năng bằng cách vị trí cân bằng:
A. 5cm B. 12,5cm C. 7,5cm D. 10cm
Câu 34: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Sau khi nguyên tử hiđrô bức xạ ra phôtôn ứng với vạch
đỏ(vạch H
α
) thì bán kính quỹ đạo chuyển động của êlêctrôn trong nguyên tử giảm
A. 13,6µm. B. 0,47nm. C. 0,75µm. D. 0,265nm.
Câu 35: Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Nhận xét nào sau đây là sai đối với pha giữa u và i.
A. Nếu LC
2
ω
>1 thì u nhanh pha hơn i. B. Nếu LC
2
ω
<1 thì u chậm pha hơn i.
C. Nếu LC

2
ω
=1+
ω
CR thì u, i vuông pha D. Nếu LC
2
ω
=1 thì u đồng pha i.
Câu 36: Tụ điện của một mạch dao động là một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên gấp đôi thì tần
số dao động trong mạch: A. Tăng
2
lần. B. Giảm
2
lần. C. Tăng gấp đôi. D. Giảm 2 lần.
Câu 37: Một vật có khối lượng m=100(g) dao động điều hoà trên trục ox với tần số f =2(Hz), lấy
2
10π =
tại thời điểm
t
1
vật có li độ x
1
=-5(cm), sau đó 1,25(s) thì vật có thế năng:
A. 20(mJ) B. 12,8(mJ) C. 15(mJ) D. 5(mJ)
Câu 38: Một chất phóng xạ; sau 6h thì số hạt nhân bị phân rã gấp 3 lần số hạt nhân còn lại. Chu kỳ bán rã của chất này:
A. 2 h B. 3h C. 4h D. 1,5h
Câu 39: Một chùm đơn sắc chiếu vuông góc với một tấm thủy tinh dày 4 cm. Hệ số hấp thụ của thủy tinh là 25m
-1
. Tỉ lệ
năng lượng của chùm sáng ló ra khỏi tấm thuỷ tinh và tia tới là:

A. 36,78% B. 63,22 C. 6,06% D. 93,94%
Câu 40: Màu sắc của các vật:
A. chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên.
B. phụ thuộc vào ánh sánh chiếu tới nó và vật liệu cấu tạo nên nó.
C. chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy mà có.
D. chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó.
Câu 41: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện
từ với chu kỳ T= 10
-4
s. Nếu mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện và một cuộn cảm giống hệt tụ điện và cuộn cảm trên
thì mạch sẽ dao động điện từ với chu kỳ:
A. 0,5.10
-4
s B.
2
.10
- 4
s C. 2.10
-4
s D. 10
-4
s
Câu 42: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biết phương trình của dao động
thành phần thứ nhất là
1
π
x =8 3cos(ωt+ )
6
cm và dao động tổng hợp là
π

x=16 3cos(ωt- )cm
6
. Phương trình dao động
của thành phần thứ hai là:
A.
2
π
x =24cos(ωt- )(cm)
3
B.
2
π
x =8cos(ωt- )(cm)
3

C.
2
π
x =24cos(ωt+ )(cm)
3
D.
2
π
x =8cos(ωt+ )(cm)
3
Câu 43: Một đường dây dẫn điện một dòng điện xoay chiều từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ xa 3 km. Hiệu điện thế và
công suất nơi phát là 6 kV và 540 kW. Dây dẫn làm bằng nhôm tiết diện 0,5 cm
2
và điện trở suất
-8

ρ=2,5.10 Ωm
. Hệ số
công suất của mạch điện bằng 0,9. Hiệu suất truyền tải điện trên đường dây bằng:
A. 85,5% B. 92,1% C. Một đáp án khác D. 94,4%
Câu 44: Giả sử f
1
và f
2
tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Ban-me, f
3
là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen
thì: A. f
1
= f
2


+ f
3.
B. f
1
= f
2
- f
3. C.
f
3
=
1 2
.

2
f f+
D. f
3
= f
1
+ f
2
.
Câu 45: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng λ vào bề mặt một kim loại thì hiệu điện thế hãm là 4,8V. Nếu chiếu vào kim
loại đó ánh sáng có bước sóng dài gấp đôi thì hiệu điện thế hãm là 1,6V. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 8λ B. 4λ C. 6λ D. 3λ
Câu 46: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang. Khi đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20π(cm/s), còn
khi ở vị trí biên, gia tốc của vật là 800 cm/s
2
. Tại thời điểm t =
1/8
(s) kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly
độ 2,5cm theo chiều(-) của quỹ đạo. Cho g = π
2
(m/s
2
) = 10m/s
2
. Phương trình dao động của vật là
A.
( )
x = 5cos 4πt - 5π/6
cm B.
( )

x 5cos 4πt + /2= π
cm
C.
( )
x=5cos 4πt + π/6
c D.
( )
x=5cos 4πt-π/6
cm
Câu 47: Người ta ứng dụng hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:
A. bước sóng ánh sáng trong môi trường làm thí nghiệm.
B. tần số ánh sáng.
C. vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường làm thí nghệm.
D. chiết suất của môi trường làm thí nghiệm.
Câu 48: Trong dao động điều hoà với phương trình li độ dưới dạng cos, những đại lượng nào dưới đây đạt giá trị cực
đại tại pha: ωt + ϕ = 3π/2:
A. vận tốc; B. Li độ và vận tốc C. Gia tốc và vận tốc. D. Lực hồi phục và vận tốc;
Câu 49: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và dòng điện qua
chúng lần lượt có biểu thức: u
AD
=100
2
cos(
π
100πt+
2
)(V); u
DB
=100
6

cos(
100πt+π
)V;
i =
2
cos(
π
100πt+
2
)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là:
A. 484W B. 242W C. 200W D. 100W
Câu 50: Ca tốt của tế bào quang điệncó công thoát A = 4,14eV. Chiếu vào ca tốt một bức xạ có bước sóng

λ
= 0,2
m
µ
. Hiệu điện thế giữa anôt và ca tốt phải thoả mãn điều kiện gì để không một electron nào về được anốt?
A. U
AK
2,07V≤ −
B. U
AK
2,07V≤
C. U
AK
2,7V≤
D. U
AK
2,7V≤ −

TN100 tổng hợp đáp án 3 đề
1. Đáp án đề: 689
01. - | - - 14. - - - ~ 27. - - } - 40. { - - -
02. - - - ~ 15. - - - ~ 28. - - - ~ 41. { - - -
03. - - } - 16. - | - - 29. - | - - 42. - - - ~
04. - - - ~ 17. - - - ~ 30. - - - ~ 43. { - - -
05. - - } - 18. - - } - 31. { - - - 44. - | - -
06. - - } - 19. - | - - 32. - - - ~ 45. { - - -
07. - - } - 20. { - - - 33. { - - - 46. - - - ~
08. - | - - 21. - - } - 34. - | - - 47. - | - -
09. - - } - 22. - | - - 35. - | - - 48. - - - ~
10. - - - ~ 23. - - - ~ 36. - - } - 49. - - } -
11. - - } - 24. - | - - 37. { - - - 50. { - - -
12. { - - - 25. - - } - 38. - - } -
13. - - } - 26. - - - ~ 39. - - } -
2. Đáp án đề: 275
01. - | - - 14. - - } - 27. { - - - 40. { - - -
02. - - - ~ 15. - - - ~ 28. { - - - 41. - - - ~
03. - - } - 16. { - - - 29. - - - ~ 42. { - - -
04. - - } - 17. { - - - 30. { - - - 43. - | - -
05. - - - ~ 18. - | - - 31. - - - ~ 44. - | - -
06. - - } - 19. - - } - 32. - | - - 45. { - - -
07. - - - ~ 20. - - } - 33. - | - - 46. { - - -
08. - - } - 21. - - - ~ 34. - | - - 47. - | - -
09. - - } - 22. { - - - 35. - | - - 48. { - - -
10. { - - - 23. - - - ~ 36. - - - ~ 49. - - - ~
11. - - } - 24. - - } - 37. - - } - 50. - - - ~
12. - | - - 25. - | - - 38. - | - -
13. - | - - 26. { - - - 39. - | - -
3. Đáp án đề: 638

01. - - - ~ 14. - - - ~ 27. - - - ~ 40. - | - -
02. - | - - 15. { - - - 28. { - - - 41. - - - ~
03. - - - ~ 16. - - } - 29. - | - - 42. { - - -
04. { - - - 17. - | - - 30. { - - - 43. - - - ~
05. - | - - 18. - - } - 31. - - } - 44. { - - -
06. - - } - 19. - | - - 32. { - - - 45. - | - -
07. - | - - 20. - - } - 33. { - - - 46. - - - ~
08. - - } - 21. - - - ~ 34. - - - ~ 47. { - - -
09. - - - ~ 22. - - - ~ 35. - - } - 48. { - - -
10. - | - - 23. - - } - 36. { - - - 49. - - - ~
11. - - } - 24. - - - ~ 37. { - - - 50. { - - -
12. - - } - 25. - - - ~ 38. - | - -
13. { - - - 26. { - - - 39. { - - -

×