Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT hinh 8 chuong 3 - trắc nghiệm hoàn toàn , có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.87 KB, 3 trang )

Ngày soạn : 20/ 03/ 2011 Ngày dạy : 26 / 03/ 2011
Tiết54: kiểm tra chơng III
Mục tiêu : Kiểm tra Hs về :
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức chơng III của HS thông qua hệ thống các bài tập trắc
nghiệm.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào làm các b.tập dạng trắc nghiệm
- Thái độ : Rèn tính độc lập làm bài của HS , qua bài kiểm tra để HS điều chỉnh việc
học , GV : Điều chỉnh phơng pháp dạy phù hợp với từng đối tợng học sinh
II chuẩn bị :
GV: Đề bài và đáp án
HS :Hs chuẩn bị ôn tập chơng và đồ dụng h.tập .
III. Ma trân đề :
Nội dung
Mức độ kiến thức
Tổng
NB TH VDCĐT VDCĐC
1. Đoạn thẳng tỉ lệ
(2 câu 1đ chiếm
10%)
C1
0,5đ
C2
0,5đ
2
1,0đ
2.Định lí Ta-let thuận
đảo , hệ quả đ/l Ta-let
(4 câu- 2đ - chiếm 20%)
C3
0,5đ
C4


0,5đ
C5, C6
1,0đ
4
2,0đ
3. Tính chất đờng
phân giác của tam giác
(3 câu- 2đ- chiếm 20%)
C9a
0,5đ
C9b,c
1,5đ
3
2,0đ
4. Tam giác đồng dạng
(6 câu-3đ-chiếm 30%)
C10,C11
1,0đ
C12, C13
1,0đ
C7,C8
1,0đ
6
3,0đ
5. Tam gác vuông
đồng dạng
(3 câu-2đ-chiếm 20%)
C14, C16
1,0đ
C15

1,0đ
3
2,0đ
Tổng
5
2,5đ
6
3,0đ
6
3,5đ
1

18
10,0đ
IV. Đề bài - Đáp án
Câu 1 : Cho AB = 1,5 dm ; CD = 30 cm . Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là :
A.
1,5
30

B.
30
1,5
C. 2
D.
1
2
Câu 2 : Biết
2
3

MN
PQ
=
và MN = 4cm , độ dài PQ bằng :
A. 3cm B. 4cm C. 6 cm D. 2cm
Câu 3 : Cho hình vẽ 1 , biết rằng MN//BC
Đẳng thức đúng là :
A.
MN AM
BC AN
=
B.
MN AM
BC AB
=
C.
BC AM
MN AN
=
D.
AM AN
AB BC
=
Câu 4 : Cho hình vẽ 2
Các cặp đờng thẳng song song là :

A. DE // BC B. EF//AB
C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B đều sai
Dựa vào hình vẽ 3 cho biết ( Dành cho câu 5; 6; 7; 8)

Câu 5 : Dựa vào hình 3 cho biết x bằng :
A. 9cm B. 6cm
C. 3cm D. 1cm
Câu 6 : Dựa vào hình 3 cho biết y bằng :
A. 2cm B. 4cm
C. 6cm D. 8cm
Câu 7 : Giả sử

ADE

ABC , kí hiệu C là chu vi của tam giác .
Tỉ số
ADE
ABC
C
C
bằng :
A. 3
B.
1
2
C. 3
D.
1
3

Câu 8 : Giả sử

ADE


ABC , kí hiệu S là chu vi của tam giác .
Tỉ số
ADE
ABC
S
S
bằng :
A. 3
B.
1
9
C. 9
D.
1
3

Câu 9 : Cho hình vẽ 4
Biết AD là phân giác của góc
ã
BAC
AB = 15 cm ; AC = 20 cm ; BC = 25 cm
a) Tỉ số hai đoạn thẳng DB và DC (
DB
DC
) bằng :
A.
3
4
B.
4

3
C.
3
2
D.
2
3
b) Độ dài đoạn thẳng DB bằng :
A. 10,71 B. 10,17
C. 10,61 D. 10,16
c) Độ dài đoạn DC bằng :
A. 14,83 B. 14,29
C. 14,39 D. 14,84
Câu 10 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
C. Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau
D. Hai tam giác bất kì luôn đồng dạng
Câu 11: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Tỉ số hai đờng cao tơng ứng của hai tam gác dồng dạng bằng tỉ số đồng
dạng
B. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
C. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
D. Tỉ số hai đờng trung tuyến tơng ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ
số đồng dạng.
Câu 12 : Cho

ABC có
à à
0 0

40 ; 80A B= =


DEF có
à
à
0 0
40 ; 60E D= =
Khẳng định nào sau đây là đúng :
A.

ABC

DEF B.

ABC

EDF
C.

ABC

EFD D.

ABC

DFE
Câu 13 : Cho

DEF và


ABC có Ê =
à
B
,
Để

DEF

ABC cần thêm điều kiện:
A.
ED EF
AB BC
=
B.
DE DF
AB AC
=
C.
ED EF
AB AC
=
D.
DE DF
AB BC
=
Câu 14 : Cho hình vẽ 5 ,
Ta có các cặp tam giác đồng dạng là :
A.


PMN

QMP
B.

PMN

QPN
C.

QMP

QPN
D. Cả A; B; C .
Câu 15 : Dựa vào hình 5
Nếu cho MQ = 25cm ; QN = 36 cm . Thì độ dài PQ bằng :
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 16 : Cho

ABC (Â = 90
0
) và

DEF (
à
0
90D =
)
Để


ABC

DEF cần thêm điều kiện:
A.
à
à
B F=
B.
à
à
B E=
C.
à
à
C D=
D.
à à
C E=
Đáp án : Mỗi câu đúng : 0,5 đ , riêng C9, 9C : mỗi câu 0,75đ , C15 : 1 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9a 9b 9c 10 11 12 13 14 15 16
Đ án 1 D c b c c b d b a a b c b c a d c B
V. Tiến trình bài dạy:
1.Ôn định tổ chức:
2.Phát đề kiểm tra :
VI. HNG DN V NH :
+ Giỏo viờn thu bi v nhn xột v ý thc, thỏi ca hc sinh trong tit kim
tra.
+ Dn dũ : V nh cỏc em nghiờn cu trc bi mi-bi 1-chng IV
VII. KT QU :

×