Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KT hình 9 chuong 3 nh 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 6 trang )

Họ và tên: ……………………… Thứ …………ngày ………tháng………..năm 2009
Lớp : 9 KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG III
Điểm Lời phê
I/ TRẮC NGHIỆM: (4Đ)
Câu 1: Số đo của góc nội tiếp bằng ………… số đo của cung bò chắn.
a) nửa b) hai lần c) với d) ba lần
Câu 2: Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng …………số đo hai cung bò chắn.
a) nửa hiệu b) nửa tổng c) tổng d) hiệu
Câu 3: Công thức tính diện tích hình tròn là:
a) S=
π
R
2
b)
2
R n
S
360
π
=
c)
.
2
=
l R
S
d) S=2
π
R
2
Câu 4: Tứ giác ABCD nội tiếp được một đường tròn . Biết


µ
µ
0 0
A 80 ;B 70= =
, ta tìm được số đo hai góc
còn lại là :
a.
µ
µ
0 0
C 10 ;D 20= =
b.
µ
µ
0 0
C 20 ;D 10= =
c.
µ
µ
0 0
C 110 ;D 100= =
d.
µ
µ
0 0
C 100 ;D 110= =
Câu 5: Số đo của góc nội tiếp chắn cung 60
0
bằng:
a) 60

0
b) 30
0
c) 120
0
d) 50
0
Câu 6: Độ dài cung 60
0
của đường tròn có bán kính 2 CM là:
a.
1
( )
3
cm
π
b.
2
( )
3
cm
π
c.
3
( )
2
cm
π
d.
( )cm

π
Câu 7: Trong hình vẽ bên (H1) biết
·
0
AOB 70=
, =>
»
?=AB
a. 30
0
b. 35
0
c. 70
0
d. 120
0
Câu 8: Khi bán kính của một đường tròn tăng lên 3 lần thì diện tích đường tròn:
a.tăng lên 3 lần b.giảm đi 3 lần c.tăng lên 9 lần d.giảm đi 9 lần
II/ TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1: Bánh xe đạp bơm căng có đường kính là 73 cm.
a, Hỏi xe đi được bao nhiêu Km nếu bánh xe quay được 1000 ( vòng )
b, Hỏi bánh xe quay bao nhiêu vòng khi xe đi được 4 (Km) ?
Bài 2: Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi C là một điểm nằm trên đoạn thẳng OA. Đường thẳng
qua C vuông góc với AB cắt đường tròn (O) ở P và Q . Tiếp tuyến của (O) tại điểm D trên cung nhỏ BP cắt
đường thẳng PQ ở E; AD cắt PQ ở F.
a)Chứng minh tứ giác BCFD nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chứng minh EF = ED.
Bài làm
70
0

O
B
A
Baøi 1:
a,
. 73 ( ) 2.292( )C d cm m
π π
= = ≈
Vaäy 1000 voøng laø: 2.292 (Km)
b, 4 (Km) = 4000 (m)

4000 : 2.292 1745
⇒ ≈
( voøng )
F
P
O
E
B
A
D
C
Q
a) Chứng minh tứ giác BCFD nội tiếp được trong một đường tròn.
Ta có
·
0
BDF 90=
(góc nội tiếp nửa đường tròn) (0.5 đ)
·

0
BCF 90=
(PQ

OA) (0.5 đ)
Vậy
·
·
0 0 0
BDF BCF 90 90 180+ = + =
Suy ra tứ giác nội tiếp được. (0.5 đ)
b) Chứng minh EF = ED.
Ta có :
·
·
ABD ADE=
(cùng chắn cung AD) (0.5 đ)
·
·
ABD EFD=
( cùng bù với góc
·
CFD
) (0.5 đ)
·
·
ADE EFD=
(0.25 đ)
Suy ra tam giác EFD là tam giác cân.
Vậy ED = EF. (0.25 đ)

Họ và tên: ……………………… Thứ ……ngày ………tháng…10……..năm 2008
Lớp : 9 KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG I
Điểm Lời phê
I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
Câu 1: Tính cos 60
0
được kết quả:
A.
1
2
B.
2
3
C. 1 D.
3
Câu 2: Cho tgα = 1 , số đo của góc α bằng :
A. 30
0
B . 45
0
C. 50
0
D. 60
0
Câu 4: Trong ( hình vẽ ) , tg
α
bằng:
4
3
5

α
A.
4
5
B.
4
3

C.
3
5
D.
3
4
Câu 5: Các câu sau đây câu nào đúng :

m
n
p
N
M
P
a. n = m. cos N b. n = p . tg N
c. n = p. cos P d. n = p . sin N
Câu 6 : Cho ABC vuông tại B . Biết tgA = 0,5 . Ta tính được cotgC bằng :
A.
0,5
B. 0,75
C.
0,75

D. 0,5
Câu 10 : (Hình vẽ) Hệ thức liên quan tới chiều cao
A
B
C
c
b
c '
b '
a
H
A. b . c = a . h B. h
2
= b’ . c’
C.
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
D. Cả a , b , c đều đúng
Câu 11 : ABC vuông tại A có đường cao AH .
Biết BH = 2 , HC = 8 . Độ dài đường cao AH bằng :
A
B
C
2
H
8
A. 4 B. 10
C. 16 D. 20

Câu 12 : (Hình vẽ) Độ dài cạnh x bằng:
4
9
x
A. 4 B. 9
C. 6 D. 36
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: Tìm x và y trong hình sau :

1 0
2 0
y
x
4 0
0
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở A . Biết AB = 5 cm , AC = 12 cm . Giải tam giác vuông ABC ?
Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông ở A , AB = 5 cm , đường cao AH = 4 cm .
a/ Tính độ dài BH b/ Tính độ dài BC
Đề: A
Baøi laøm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×