Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIEMTRA MOT TIET LOP 10, LAN 2,HKII HAY CO DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.57 KB, 4 trang )

TRUNG TÂM GDTX
LAI VUNG
KIỂM TRA LẦN 2_HKII
Tên học phần: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 567
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:
Câu 1: Cho 2 cột sau:
Cột 1 Cột 2
a/ Cu + O
2

0
t
→
1/ CO
2
b/ P + O
2

0
t
→
2/ CO
2
+ H
2
O
c/ SO


2
+ O
2

0
t
→
3/ P
2
O
5
d/ C + O
2

0
t
→
4/ SO
2
+ H
2
O
e/ H
2
S + O
2

0
t
→

5/ SO
3
f/ C
2
H
5
OH + O
2

0
t
→
6/ CuO
Thứ tự ghép:
A. a-2 ; b-3 ; c-4 ; d-5 ; e-1 ; f-6 . B. a-6 ; b-3 ; c-5 ; d-1 ; e-4 ; f-2
C. a-6 ; b-2 ; c-3 ; d-4 ; e-5 ; f-6 D. a-1 ; b-2 ; c-3 ; d-4 ; e-5 ; f-6 .
Câu 2: Phản ứng nào sau đây H
2
SO
4
đặc thể hiện tính oxi hoá
A. H
2
SO
4
+ CuO = CuSO
4
+ H
2
O B. H

2
SO
4
+ 2 KOH = K
2
SO
4
+2H
2
O
C. 2 H
2
SO
4
+ Cu = CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O D. H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3
= Na
2

SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 3: Cấu hình electron của ion S
2-
là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
6
4s
2
Câu 4: Cho phản ứng : SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O  H
2

SO
4
+ 2X
Hỏi X là chất nào sau đây:
A. HBrO
3
B. HBrO C. HBrO
4
D. HBr
Câu 5: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Oxy duy trì sự cháy và sự sống
B. Oxi có tính oxi hoá mạnh hơn ozon
C. Oxi oxi hoá được hầu hết các kim loại trừ (Au, Pt… ) và phi kim ( trừ halogen )
D. Trong phân nhóm chính nhóm VI, từ oxi đến telu tính kim loại tăng dần , đồng thời tính phi
kim giảm dần
Câu 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai
A. Cu + 2HCl  CuCl
2
+ H
2
B. CuO + 2HCl  CuCl
2
+ H
2
O
C. Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2
D. AgNO

3
+ HCl  AgCl + HNO
3
Câu 7: Để loại Mg ra khỏi hổn hợp Mg và Fe người ta dùng :
A. HCl B. H
2
SO
4
đặc , nguội C. H
2
SO
4
đặc, nóng D. H
2
SO
4
loãng
Câu 8: Phương trình nào sau đây không đúng :
A. Na
2
+ O
2

0
t
→
Na
2
O B. S + O
2


0
t
→
SO
2
C. 2Mg +O
2

0
t
→
2MgO D. 2H
2
+ O
2

0
t
→
2H
2
O
Câu 9: Đồng kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau:
A. dd HCl B. dd H
2
SO
4
đặc nóng
C. dd NaOH D. dd H

2
SO
4
loãng
Câu 10: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng là:
Trang 1/4 - Mã đề thi 567
A. Ag, Ba, Fe, Zn B. Cu, Zn, Na C. Au, Al, Pt D. K, Mg, Al,Fe, Zn
Câu 11: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc nóng dư thì được 10,08
lít khí SO
2
( đkc ). Phần trăm khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 40 %; 60 % B. 38 %; 62% C. 45 %; 55 % D. 49 %; 51 %
Câu 12: Để nhận biết được cả 3 lọ khí riêng biệt CO
2
, SO
2
, O
2
người ta có thể dùng:
A. Dung dịch nước brôm B. O
2
C. Dung dịch Ca(OH)

2
D. Dung dịch brôm và tàn đóm
Câu 13: Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào SO
2
thể hiện tính khử
A. SO
2
+ H
2
O = H
2
SO
3
B. SO
2
+ CaO = CaSO
3
C. 2SO
2
+ O
2
= 2 SO
3
D. SO
2
+ 2NaOH = Na
2
SO
3
+ H

2
O
Câu 14: O
2
và O
3
là 2 dạng thù hình vì:
A. O
2
và O
3
có cấu tạo khác nhau
B. Tạo ra từ cùng một nguyên tố và cùng là đơn chất
C. O
3
có khối lượng phân tử lớn hơn O
2
D. Vì O
2
và O
3
có công thức phân tử không giống nhau
Câu 15: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hoá học của lưu huỳnh
A. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá và không có tính khử
B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
C. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá ,vừa có tính khử
D. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá
Câu 16: Khi đốt 18,4 gam hỗn hợp kẽm, nhôm thì cần 5,6 lít khí oxi ( đkc ). Phần trăm theo khối
lượng Zn, Al trong hỗn hợp đầu ?
A. 60 %; 40 % B. 70,6 %; 29,4 % C. 29,4 % ; 70,6 % D. 50 %; 50 %

Câu 17: Cho các phương trình phản ứng sau:
a. SO
2
+ H
2
O

H
2
SO
3
b. SO
2
+ 2NaOH

Na
2
SO
3
+ H
2
O
c. 5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O


K
2
SO
4
+2MnSO
4
+ H
2
SO
4
d. SO
2
+ 2H
2
S
→
t
3S + 2 H
2
O
e. 2 SO
2
+ O
2

 →
52OV
2SO
3
SO

2
đóng vai trò chất khử trong các phản ứng:
A. a, b B. c,d C. c,e D. b,c
Câu 18: Phản ứng hoá học nào sau đây không chứng minh được dung dịch H
2
S có tính khử
A. H
2
S +2 NaOH

Na
2
S +2 H
2
O B. 2H
2
S + O
2


2 H
2
O + 2S
C. H
2
S +4Cl
2
+ 4H
2
O


H
2
SO
4
+ 8HCl D. 2H
2
S +3 O
2


2 H
2
O + 2SO
2
Câu 19: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. Cl
2
, O
3
, S B. Na , F
2
, S C. S , Cl
2
, Br
2
D. Br
2
, O
2

, Ca
Câu 20: Không được rót nước vào H
2
SO
4
đậm đặc vì:
A. H
2
SO
4
có khả năng bay hơi
B. H
2
SO
4
đặc khi tan trong nước toả ra một lượng nhiệt lớn gây ra hiện tượng nước sôi bắn ra
ngoài rất nguy hiểm
C. H
2
SO
4
có tính oxy hoá mạnh
D. H
2
SO
4
tan trong nước và phản ứng với nước
Câu 21: Phương trình phản ứng nào sai trong các phương trình phản ứng sau:
A. CuS + 4HCl = CuCl
2

+ H
2
S
B. H
2
SO
4
+BaCl
2
= BaCl
2
+ BaSO
4
+ 2HCl
C. Cu + H
2
SO
4
đ/nóng = CuSO4 + SO2 + 2H2O
D. H
2
S + 4Br
2
+H
2
O = 8HBr + H
2
SO
4
Câu 22: Phương trình phản ứng nào sau đây sai

Trang 2/4 - Mã đề thi 567
A. Fe + H2SO
4
đ/ nguội > FeSO
4
+ H
2
B. 2Al + 6H
2
SO
4
đ/nóng > Al
2
(SO4)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
C. Cu + 2H
2
SO
4
đ/ nóng > CuSO
4
+ SO
2
+2 H
2

O
D. 2SO
2
+ O
2

0
,t xt
→


2SO
2
Câu 23: Hydro sunfua là một axit
A. Có tính khử mạnh B. Tất cả dều sai
C. Có tính oxi hoá mạnh D. Có tính axit mạnh
Câu 24: Trong phản ứng : SO
2
+ H
2
S  3S + 2H
2
O
Câu nào diễn tả đúng ?
A. Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hóa
B. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử
C. Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hóa
D. Lưu huỳnh trong SO
2
bị khử, trong H

2
S bị oxi hóa
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 14 gam kim loại hoá trị II vào dung dịch H
2
SO
4
tao 5.6 lít H
2
( đkc):
Kim loại đó là:
A. Cu B. Be C. Zn D. Fe
Câu 26: Tìm phương trình phản ứng đúng
A. 2 Fe+ 6 H
2
SO
4
= Fe(SO
4
)
3
+ 3 SO
2
+ 6H
2
O
B. Cu + H
2
SO
4
= CuSO

4
+ H
2
C. 2 Fe + 3 H
2
SO
4
= Fe(SO
4
)
3
+ 3 H
2
D. 2 HCl + Cu = CuCl
2
+ H
2
Câu 27: Cho phản ứng hóa học : H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O  H
2
SO
4
+ 8HCl
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?
A. H

2
S là chất oxi hóa, Cl
2
là chất khử B. Cl
2
là chất oxi hoá , H
2
S là chất khử
C. Cl
2
là chất oxi hoá, H
2
O là chất khử D. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá
Câu 28: SO
2
là một trong những chất khí gây ô nhiễm môi trường do:
A. SO
2
vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử
B. SO
2
là chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí
C. SO
2
là khí độc và khi tan trong nước mưa, tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại và các
vật liệu

D. SO
2
là một oxit axit
Câu 29: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl , khí bay ra là :
A. SO
2
B. H
2
S C. H
2
D. Cl
2
Câu 30: Cho 4 gam Cu tác dụng vừa hết với axit H
2
SO
4
đặc nóng. Khối lượng muối khan thu
được là (g):
A. 10 B. 3,375 C. 4,250 D. 10,125
Câu 31: Thuốc thử thường dùng để nhận biết H
2
SO
4
và muối sunfat là:
A. NaOH B. NaCl C. BaCl
2
D. Cu
Câu 32: Axit sunfuaric loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm nào:
A. FeSO
4

và SO
2
B. Fe
2
(SO
4
)
3
và SO
2
C. Fe
2
(SO
4
)
3
và H
2
D. FeSO
4
và H
2
Câu 33: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H
2
S
2
O
7
là :
A. +4 B. +6 C. +8 D. +2

Câu 34: Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. Oxi ít tan trong nước B. Oxi là khí duy trì sự cháy
C. Oxi là khí duy trì sự sống D. Oxi nhẹ hơn không khí
Câu 35: Người ta đung nóng Cu với dung dịch H
2
SO
4
đặc ,nóng. Khí sinh ra có tên là :
A. Khí Hydro B. Khí cacbonic
C. Khí oxi D. Khí lưu huỳnh đioxit
Trang 3/4 - Mã đề thi 567
Câu 36: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H
2
SO
4
loãng
A. Na , Mg , Au B. Cu , Ag , Hg C. Al , Zn , Cu D. Hg , Au , Al
Câu 37: Số oxy hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất H
2
S , S , SO
2
, SO
3
, H
2
SO
3
, H
2
SO

4
lần lượt
là:
A. 1/2 , 0 , -4 , +6 , +4 ,-6 B. +2 , 0 , +4 , +6 , -4 ,+6
C. -2 , 0 , +4 , -6 , +4 ,+6 D. -2 , 0 , +4 , +6 , +4 ,+6
Câu 38: Dung dịch H
2
S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng
A. chuyển thành màu nâu đỏ B. bị vẫn đục , màu vàng
C. vẫn trong suốt không màu D. xuất hiện chất rắn màu đen
Câu 39: Phản ứng nào SO
2
thể hiện tính khử :
A. SO
2
+ 2H
2
S  3S + 2H
2
O B. 2SO
2
+ O
2
 2SO
3
C. SO
2
+ H
2
O  H

2
SO
3
D. SO
2
+ CaO  CaSO
3
Câu 40: Những chất nào sau đây là oxit axit :
A. CO
2
, SO
2
, Na
2
O , N
2
O B. SO
3
, CO
2
, P
2
O
5
, NO
2
C. SO
2
, CO
2

, CaO , MgO D. NO , CO , H
2
O , CaO

HẾT
Đáp án:
Câu ĐA Câu ĐA
1 B 21 B
2 C 22 A
3 C 23 A
4 D 24 D
5 B 25 D
6 A 26 A
7 B 27 B
8 A 28 C
9 B 29 B
10 D 30 A
11 D 31 C
12 D 32 D
13 C 33 B
14 B 34 D
15 C 35 D
16 B 36 B
17 C 37 D
18 A 38 B
19 C 39 B
20 B 40 B
Trang 4/4 - Mã đề thi 567

×