Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề kiểm tra Hình chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.22 KB, 7 trang )

PHÒNG GD-ĐT GIÁ RAI
TRƯỜNG THCS GIÁ RAI B
KIỂM TRA (1 tiết)
CHƯƠNG III -HÌNH HỌC
Môn TOÁN – Lớp 9
Năm học 2007 - 2008
A . MỤC TIÊU:
*Giáo viên: Nắm mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh, từ đó có những điều
chỉnh hợp lí trong giảng dạy.
*Học sinh:
- Kiến thức:Nắm vững kiến thức về : Góc với đường tròn; Tứ giác nội tiếp; Độ
dài đường tròn-cung tròn; Diện tích hình tròn-hình quạt tròn; Quĩ tích
cung chứa góc
- Kĩ năng:
+ Nhận biết được các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp; quĩ tích
cung chứa góc
+ Tính toán được số đo góc; Độ dài đường tròn-cung tròn; Diện tích hình
tròn-hình quạt tròn.
+ Chứng minh được góc bằng nhau; tứ giác nội tiếp.
- Thái độ: Cẩn thận , chính xác trong vẽ hình, tính toán, chứng minh .
B . MA TRẬN ĐỀ
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
góc với đường
tròn
1
1,75
1
2
2
3,75


Độ dài đường
tròn-cung tròn
2
1
2
1
Diện tích hình
tròn-hình quạt
tròn
2
1
2
1
Tứ giác nội tiếp 1
0,25
1
3
2
3,25
Quĩ tích cung
chứa góc
1
1
1
1
Tổng
5
2,25
1
1,75

3
6
9
10
1
C. ĐỀ:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu 1: (1,75 đ) Cho hình vẽ:Biết sđ
»
0
80AC
=
; sđ
»
0
20FD
=
.
Tính số đo các góc:
·
·
·
·
·
ABC
BOC
CBx
CIB
AEC
=

=
=
=
=

Câu 2: (2 đ) Cho hình vẽ:
Biết OA= 2cm. Ta tính được:
+ Chu vi đường tròn: C =

+Độ dài cung nhỏ AB: l
»
AB
=

+ Diện tích hình tròn : S =

+ Diện tích hình quạt tròn cung nhỏ AB : S
q
=
Câu 3: (0,25 đ) Chọn câu đúng nhất
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi:
A.
µ
µ
0
180A C
+ ≥
B.
µ
µ

0
180A C
+ ≤

C.
µ
µ
0
90A C+ =
D.
µ
µ
0
180A C
+ =
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 3: Từ điểm A cố định ở ngoài đường tròn (O), kẻ tiếp tuyến AB và cát tuyến
AEF (E, F

(O)).
a/ Chứng minh rằng:
·
·
ABE BFE
=
b/ Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh bốn điểm A;B;O;I cùng thuộc một
đường tròn và xác định tâm và bán kính của đường tòn đó.
c / Tìm quỹ tích các điểm I khi cát tuyến AEF dịch chuyển.
D/ ĐÁP ÁN:
I/TRẮC NGHIỆM:

Câu 1.
2
2
8
( )
9
q
S cm
π
=

»
8
9
AB
l
π
=

·
0
40ABC
=
(0,25 đ)

·
0
100BOC
=
(0,25 đ)


·
0
50CBx
=
(0,25 đ)

·
0
60CIB =
(0,5 đ)

·
0
30AEC
=
(0,5 đ)
Câu 2.
Biết OA= 2cm. Ta tính được:
+ chu vi đường tròn: C = 4π (cm) (0,25 đ)

+Độ dài cung nhỏ AB: (cm) (0,75 đ)

+ Diện tích hình tròn : S = 4π (cm
2
) (0,25 đ)
+ Diện tích hình quạt tròn cung nhỏ AB : (0,75 đ)
Câu 3: chọn đáp án D (0,25 đ)
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 3

(0,25 đ)
a/ Chứng minh :
·
·
ABE BFE
=
(2đ)

·
ABE
=

»
2
BE
(định lí góc tạo bởi tia tiếp tuyến và 1dây) (0,5 đ)

·
BFE
=

»
2
BE
(định lí góc nội tiếp ) (0,5 đ)


·
ABE
=

·
BFE
(đpcm) (1 đ)
3
(O) AB

OB
GT EI = IF
a/ cm :
·
·
ABE BFE
=
b/ cm :A,B,O,I

(K)
KL Xác định K và bán kính
c/ Tìm quỹ tích của I

(0,25 đ)
b/ Chứng minh A;B;O;I

(K) . Xác định K và bán kính
·
ABO
=
1v (gt) (0,5 đ)

·
AIO

=
1v (định lí đường kính qua trung điểm 1 dây) (0,5 đ)


·
ABO
+
·
AIO
=
2v (0,5 đ)


ABOI nội tiếp (K) (định lí tứ giác nội tiếp ) (0,5 đ)
Tâm K nằm ở trung điểm AO (0,25 đ)
và bán kính bằng nửa AO (0,25 đ)
c / Tìm quỹ tích các điểm I khi cát tuyến AEF dịch chuyển

·
AIO
=
1v (định lí đường kính qua trung điểm 1 dây) ( 0,25)
Mà I nhìn O và A dưới 1v (0,25)
Vậy quỹ tích I là ( K ;
2
OA
) (0,5 đ)
Họ tên:
Lớp: KIỂM TRA (1 tiết)
4

CHƯƠNG III -HÌNH HỌC
Môn TOÁN – Lớp 9
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu 1: (1,75 đ) Cho hình vẽ:Biết sđ
»
0
80AC
=
; sđ
»
0
20FD
=
.
Tính số đo các góc:
·
·
·
·
·
ABC
BOC
CBx
CIB
AEC
=
=
=

=
=

Câu 2: (2 đ) Cho hình vẽ:
Biết OA= 2cm. Ta tính được:
+ Chu vi đường tròn: C =

+Độ dài cung nhỏ AB: l
»
AB
=

+ Diện tích hình tròn : S =

+ Diện tích hình quạt tròn cung nhỏ AB : S
q
=
Câu 3: (0,25 đ) Chọn câu đúng nhất
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi:
A.
µ
µ
0
180A C
+ ≥
B.
µ
µ
0
180A C

+ ≤

C.
µ
µ
0
90A C+ =
D.
µ
µ
0
180A C
+ =
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 3: Từ điểm A cố định ở ngoài đường tròn (O), kẻ tiếp tuyến AB và cát tuyến
AEF (E, F

(O)).
a/ Chứng minh rằng:
·
·
ABE BFE
=
b/ Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh bốn điểm A;B;O;I cùng thuộc một
đường tròn và xác định tâm và bán kính của đường tòn đó.
c / Tìm quỹ tích các điểm I khi cát tuyến AEF dịch chuyển.
Họ tên:
Lớp: KIỂM TRA (1 tiết)
CHƯƠNG III -HÌNH HỌC
5

Môn TOÁN – Lớp 9
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu 1: (1,75 đ) Cho hình vẽ:Biết sđ
»
0
70AC
=
; sđ
»
0
30FD
=
.
Tính số đo các góc:
·
·
·
·
·
ABC
BOC
CBx
CIB
AEC
=
=
=
=

=

Câu 2: (2 đ) Cho hình vẽ:
Biết OA= 2cm. Ta tính được:
+ Chu vi đường tròn: C =

+Độ dài cung nhỏ AB: l
»
AB
=

+ Diện tích hình tròn : S =

+ Diện tích hình quạt tròn cung nhỏ AB : S
q
=
Câu 3: (0,25 đ) Chọn câu đúng nhất
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi:
A.
µ
µ
0
180A C
+ ≥
B.
µ
µ
0
180A C
+ ≤


C.
µ
µ
0
90A C+ =
D.
µ
µ
0
180A C
+ =
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 3: Từ điểm A cố định ở ngoài đường tròn (O), kẻ tiếp tuyến AB và cát tuyến
AEF (E, F

(O)).
a/ Chứng minh rằng:
·
·
ABE BFE
=
b/ Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh bốn điểm A;B;O;I cùng thuộc một
đường tròn và xác định tâm và bán kính của đường tòn đó.
c / Tìm quỹ tích các điểm I khi cát tuyến AEF dịch chuyển.
6
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×