Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi Toán 4 Cuối HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.72 KB, 4 trang )

Hồ Thanh Ngạt
Trường TH. Long Điền TiếnA
Họ và tên:________________
Lớp: 4
ĐỀ KIỂM TRA ĐK CUỐI HỌC KÌ II
Ngày thi:____/_____/ 2010
MÔN: TOÁN
Thời gian: …… phút
(Chữ ký GT1) (Chữ ký GT2)
SỐ BÁO DANH:


ĐIỂM

NHẬN XÉT
(Chữ ký GK1) (Chữ ký GT2) Mã số
Phần dành cho chấm lại
(Chữ ký GK1) (Chữ ký GT2)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Mỗi bài tập dưới đây kèm theo một số câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tinh). Hãy
khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chữ số 6 trong số 365000 chỉ :(0,5 điểm)
A. 60 B. 600 C. 60 000
Hồ Thanh Ngạt

Câu 2: Số lớn nhất trong các số 795 250; 794 275; 795 205là: (0,5 điểm)
A. 795 250 B. 794 275 C. 794 852
Hồ Thanh Ngạt

Câu 3: 4 giờ 35 phút = phút. (0,5 điểm)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:


A. 220 B. 251 C. 275
Hồ Thanh Ngạt

Câu 4: Phân số cần điền vào chỗ chấm của phân số

100
25
100
25
=+
là. (0,5 điểm)
A.
200
50
B.
2
1
C.
200
25
Hồ Thanh Ngạt

Câu 5: Phân số lớn hơn 1 là.(0,5 điểm)
Trang1
Hồ Thanh Ngạt
A.
42
24
B.
24

42
C.
24
24
Hồ Thanh Ngạt

Câu 6: Công thức tính diện tích hình bình hành là: (0,5 điểm)
A. S = a x h B. S = a x b C. S = a x a
Hồ Thanh Ngạt

Câu 7: Trong hộp có 3 bút đỏ và 5 bút xanh: (0,5 điểm)
Tỉ số của bút xanh và bút đỏ là
A.
5
3
B.
3
2
C.
3
5
Hồ Thanh Ngạt

Câu 8 : Diện tích của hình bên là : ( 0,5 điểm )
Biết: a = 10; b = 5
A. 15 m
2
B. 25 m
2
C. 35 m

2


Hồ Thanh Ngạt


II.PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. Tính (2 điểm)
a/
=+
9
5
7
6
………………………… b/
=−
9
8
8
9
……………………….………
……………………………………. ………………………………….
……………………………………. ………………………………….
……………………………………. ………………………………….
c/
=
17
25
9
15

x
…………………… d/
=4:
7
6
……………………………………
Hồ Thanh Ngạt

Trang2
b
a

Hồ Thanh Ngạt
Bài 2. (3 điểm)
Lớp 4A có 42 học sinh, số nam bằng
4
2
số nữ. Tìm số nam và số nữ của lớp đó.
Bài giải








Hồ Thanh Ngạt

Bài 3. (1 điểm)

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20 m, chiều rộng bằng
5
2
chiều dài. Tính
diện tích của mảnh đất đó.
Bài giải








Trang3
Hồ Thanh Ngạt
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN (Đề 1)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
c a c b b a c b
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. Tính (2 điểm)
a/
63
89
63
35
63
54
9

5
7
6
=+=+
b/
72
17
72
64
72
81
9
8
8
9
=−=−
c/
153
375
17
25
9
15
=x
d/
28
6
47
6
4:

7
6
==
x
Bài 2. (3 điểm)
Lớp 4A có 42 học sinh, số nam bằng
4
2
số nữ. Tìm số nam và số nữ của lớp đó.
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Nam:
42 bạn ( 1 điểm )
Nữ:
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là: 2 + 4 = 6 ( phần) ( 0,5 điểm )
Số bạn nam của lớp 4A là: 42 : 6 x 2 = 14 ( bạn ) ( 0,5 điểm )
Số bạn nữ của lớp 4A là: 42 – 14 = 28 ( bạn ) ( 0,5 điểm )
Đáp số: 14 bạn nam
28 bạn nữ. ( 0,5 điểm )
Bài 3. (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20 m, chiều rộng bằng
5
2
chiều dài. Tính
diện tích của mảnh đất đó.
Bài giải
Chiều rộng của mảnh đất đó là:
20 x
5
2

= 8 ( m )
Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:
20 x 8 = 160 ( m
2
)
Đáp số: 160 mét vuông. ( 0,5 điểm )
Trang4
( 0,75 điểm )
( 0,75 điểm )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×