RA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN – KHỐI 4
PHẦN I: (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ
đặt trước câu trả lời đúng.
a. Trong các hình dưới đây hình thoi là hình:
A B C D
b. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau: 5 thế kỉ =……năm là:
A. 400 B. 600 C. 500 D. 5
c. Tìm y, biết 13 < y < 20 và y là số chia hết cho 2 và 3:
A. 12 B. 15 C. 16 D. 18
d. Số thích hợp để viết vào dấu chấm của phép so sánh
....
5
=
28
35
là:
A. 4 B. 7 C. 28 D. 35
PHẦN II: (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính rồi rút gọn
a)
6
5
+
8
7
=
c)
2
3
:
4
5
×
2 =
b)
8
6
-
3
5
=
Bài 2.(2 điểm) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 320 dm
2
+ 680 dm
2
…… 1000 dm
2
b/ 60 phút
×
3 …… 4 giờ
Bài 3. (1 điểm) Cho hình bình hành với số đo
cạnh đáy và chiều cao như hình vẽ. Tính
diện tích hình bình hành đó?
Bài 4.(3 điểm) Cha hơn con 24 tuổi.Biết rằng tuổi con bằng
1
5
tuổi cha. Tính tuổi của mỗi
người?
ĐÁP ÁN
PHẦN I: (2 điểm)
-Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a.A b.C c.D d.A
PHẦN II: (8 điểm)
Bài 1 (2đ)
a.)
6
5
+
8
7
= + = = (0,5 đ)
b)
8
6
-
3
5
= - = = (0,5 đ)
c)
2
3
:
4
5
×
2 =
×
×
2 = = = (1 đ)
Bài 2 (2 đ): -Mỗi ý đúng được 1 đ
a/ 320 dm
2
+ 680 dm
2
…=… 1000 dm
2
b/ 60 phút
×
3 …<… 4 giờ
Bài 3. (1 đ)
Giải
Diện tích hình bình hành là (0,25 đ)
4
×
6 = 24 ( dm
2
) (0,5 đ)
Đáp số: 24 dm
2
(0,25 đ)
Bài 4. (3 đ) ? tuổi
Giải .................................................
Ta có sơ đồ: Tuổi cha:
24 tuổi
(1đ)
Tuổi con: ............
? tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là: (0,25 đ)
5 - 1 = 4 (phần ) (0,25 đ)
Tuổi cha là: (0,25 đ)
24 : 4
×
5 = 30 (tuổi) (0,5 đ)
Tuổi con là: (0,25 đ)
30 – 24 = 6 (tuổi) (0,25 đ)
Đáp số: Cha: 30 tuổi
Con: 6 tuổi (0,25 đ)